Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KTCL 12 KI I VAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKINĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MÔN NGỮ VĂN 9</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>


<b>I. Trắc nghiệm (2,0điểm)</b>


<b>Đọc kĩ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách lựa chon đáp án đúng nhất.</b>
1. <i>Hoàng Lê nhất thống chí</i> là tác phẩm thuộc thể loại nào ?


A. Tiểu thuyết lịch sử B. Truyện truyền kì C. Truyện thơ Nơm D. Tùy bút
2. Đoạn trích nào sau đây thiên về miêu tả nội tâm nhân vật ?


A. Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga B. Chị em Thúy Kiều
C. Cảnh ngày xuân D. Kiều ở lầu Ngưng Bích


3. Dịng nào khơng nêu đúng xu thế phát triển vốn từ vựng tiếng Việt trong những năm gần đây ?
A. Biến đổi và phát triển nghĩa của từ vụng B. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài


C. Tạo từ ngữ mới D. Mượn các điển cố Hán học trong các bài thơ Đường
4. Văn bản nào sau đây không phải là văn bản nhật dụng ?


A. Đấu tranh cho một thế giới hịa bình B. Chuyện người con gái Nam Xương
C. Phong cách Hồ Chí Minh


D. Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em
5. Nhận xét nào đúng về lời dẫn trong câu văn in đậm sau ?


<i>Họa sĩ nghĩ thầm: <b>“Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quét tước dọn dẹp, chưa kịp gấp chăn</b></i>


<i><b>chẳng hạn.”</b></i>


A. Dẫn trực tiếp ý nghĩ của nhân vật B. Dẫn gián tiếp ý nghĩ của nhân vật
C. Dẫn trực tiếp lời nói của nhân vật D. Dẫn gián tiếp lời nói của nhân vật
6. Dịng nào khơng phải là đặc điểm của thuật ngữ ?


A. Tính chính xác B. Tính hệ thống C. Tính quốc tế D. Tính địa phương
7. Chỉ ra từ dùng sai trong câu sau:


<i>Hạt gạo là sư kết tinh những gì tinh tú nhất của đất trời.</i>


A. kết tinh B. tinh tú C. đất trời D. hạt gạo
8. Nhận xét nào đúng về cách miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự ?


A. Chỉ có thể miêu tả trực tiếp B. Chỉ có thể miêu tả gián tiếp


C. Có thể miêu tả trực tiếp và gián tiếp D. Chỉ có thể miêu tả qua ý nghĩ của nhân vật
<b>II. Tự luận (8,0điểm)</b>


<b>Câu 1. (1,5 điểm)</b>
<b> Đọc kĩ hai câu thơ sau:</b>


<i>Nhớ câu kiến nghĩa bất vi</i>
<i>Làm người thế ấy cũng phi anh hùng.</i>
a. Hai câu thơ trên được trích trong tác phẩm nào ? Của ai ?


b. Em hiểu nghĩa của hai câu thơ trên như thế nào ?Tác giả muốn gửi gắm điều gì qua hai câu thơ ấy ?
<b>Câu 2. (1,0điểm)</b>


<b> Trong văn bản Kiều ở lầu Ngưng Bích, Nguyễn Du đã viết:</b>


<i>Buồn trơng gió cuốn mặt duềnh</i>
<i>Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi.</i>


Hãy phân tích giá trị biểu đạt, biểu cảm một từ tiêu biểu trong hai dòng thơ trên để thấy được tài năng sử
dụng từ ngữ của Nguyễn Du.


<b>Câu 3.(1,5 điểm)</b>


Giải thích nghĩa các thành ngữ sau. Cho biết mỗi thành ngữ liên quan đến phương châm hội thoại nào ?
<i>Đánh trống lảng, nói băm nói bổ, nói có sách mách có chứng.</i>


<b>Câu 4. (4,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án, biểu điểm</b>



I. Trắc nghiệm: 2đ



HS trả lời đúng, mỗi câu: 0,25đ


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

A

D

D

B

A

D

B

C



II. Tự luận: 8,0đ


Câu 1: 1,5 đ



a. Hai câu thơ trên được trích trong tác phẩm Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu:


0,5đ



b. Nghĩa của hai câu thơ: thấy việc nghĩa bỏ qua không làm thì khơng phải là người anh



hùng: 0,5đ



Qua 2 câu thơ tác giả đã thể hiện khát vong hành đạo cứư đời: 0,5đ


Câu 2: 1,0đ



HS chỉ ra được từ tiêu biểu

<i>: kêu</i>

hoặc

<i>cuốn</i>

và phân tích. GV cần chú ý đến những cảm nhận


sáng tạo của HS, miễn là cách cảm nhận, lí giải hợp lí.



<b>Câu 3: 1,5 đ</b>



Đánh trống lảng: lảng ra, né tránh không tham dự 1 việc nào đó, khơng muốn đề cập đến một


vấn đề nào đó mà người đối thoại đang trao đổi. (Phương châm quan hệ): 0,5đ



Nói băm nói bổ: nói bốp chát, xỉa xói thơ bạo. (Phương châm lịch sự): 0,5đ



Nói có sách mách có chứng: nói có căn cứ chắc chắn. (Phương châm về chất): 0,5đ


Câu 4: 4đ



HS viết bài văn thuyết minh có sử dung biện pháp NT và yếu tố miêu tả.


Mở bài: 0,5 đ



- Giới thiệu về bánh chưng



- Vai trò của chiếc bánh trong đời sống văn hóa của dân tộc


Thân bài: 3 đ



- Nguồn gốc của bánh: 0,5đ


- Cách làm bánh: 1đ



- Sử dụng, thưởng thức bánh: 0,5đ



- Giá trị, ý nghĩa của bánh: 1,0đ


Kết bài: 0,5đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×