Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 33 Axit sunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 09/03/2013 PPCT: 54, 55, 56. Ngày dạy: 14/03/2013. BÀI 33: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT I.Mục tiêu của bài học. 1. Kiến thức. HS biết được: - Tính chất của H2SO4, ứng dụng và sản xuất H2SO4. HS hiểu được: - H2SO4 là axit mạnh (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối của axit yếu hơn…). - H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh ( oxi hóa hầu hết kim loại, nhiều phi kim và hợp chất) và tính háo nước. 2. Kĩ năng. - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về tính chất, điều chế axit sunfuric. - Viết phương trình hóa học minh họa tính chất và điều chế axit sunfuric. - Nhận biết ion sunfat. - Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit sunfuric tham gia hoặc tao thành trong phản ứng. II. Chuẩn bị. - GV: + Hóa chất và dụng cụ tiến hành các thí nghiệm: pha loãng dd H2SO4 đặc, chứng minh tính axit của H2SO4 loãng, chứng minh tính háo nước hoặc tính oxi hóa mạnh của axit H2SO4 đặc. - HS: Đọc trước kiến thức liên quan. III. Phương pháp giảng dạy. Đàm thoại kết hợp nêu vấn đề với thí nghiệm và tranh vẽ. IV.Tổ chức hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp ( 2 phút). Kiểm tra sĩ số, tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ (10 phút). 1. Nêu tính chất hóa học của H2S? viết phương trình hóa học minh họa? 2. Nêu tính chất hóa học của SO2? viết phương trình hóa học minh họa? 3. Tiến trình giảng dạy. GIÁO VIÊN. HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động1: Tính chất vật lí của H2SO4 (13 phút). - Quan sát lọ đựng H2SO4 - Trả lời: Axit sunfuric I. Axit sunfuric. 98% và nghiên cứu SGK rút (H2SO4) là chất lỏng sánh 1.Tính chất vật lí. ra tính chất vật lí của như dầu, không màu, - Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng H2SO4? không bay hơi, năng gần sánh như dầu, không màu, không bay - Quan sát thí nghiệm pha gấp 2 lần nước ( H2SO4 hơi, năng gần gấp 2 lần nước ( H2SO4 3 loãng dd H2SO4 đặc. Nhận 98% có D=1,84g/cm ). 98% có D=1,84g/cm3). xét hiện tượng thí nghiệm? - Trả lời: H2SO4 tan vô han - H2SO4 tan vô han trong nước và tỏa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giải thích tại sao phải tiến trong nước và tỏa nhiều nhiều nhiệt. hành pha loãng axit H2SO4 nhiệt. - Pha loãng axit H2SO4 đặc: rót từ từ đặc bằng cách cho axit đặc - Giải thích. axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa từ từ vào nước mà không thủy tinh mà không làm ngược lại. được làm ngược lại? Hoạt động 2: Tính chất hóa học của H2SO4 (40 phút). - Dự đoán tính chất hóa học - Trả lời. 2. Tính chất hóa học. của axit sunfuric? Giải a. Tính chất dung dịch axit sunfuric thích? loãng. - Cách kiểm nghiệm dự - Trả lời. Zn+H2 SO4  ZnSO4 +H 2  đoán? Làm quỳ tím hóa đỏ. Na2 CO3 +H 2 SO 4  Na2 SO 4 +CO2  H2 O - Thí nghiệm: Lấy 5 ống Zn+H 2 SO 4  ZnSO 4 +H 2  CuO+H 2 SO 4  CuSO4 +H 2 O nghiệm, cho vào mỗi ống Na2CO3 +H 2SO 4  Na2SO 4 + 2NaOH+H 2SO 4  Na2SO 4 +2H 2O nghiệm một hóa chất sau: CO 2  H 2O - Nhận xét: Axit sunfuric loãng có một mẩu giấy quỳ tím, một CuO+H 2SO 4  CuSO 4 + những tính chất chung của axit ( làm viên kẽm, mảnh CaCO3, H 2O quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với kim loại, một ít CuO, 1 ml dd NaOH 2NaOH+H 2SO 4  Na2SO 4 + bazơ, oxit bazơ, muối) và nhỏ 1- 2 giọt b. Tính chất của axit sunfuric đặc. phenolphtalein. Cho tiếp 2H 2O - Có tính axit mạnh (giống axit H2SO4 vào mỗi ống 1-2 ml dd - Nhận xét: Axit sunfuric loãng). H2SO4. loãng có những tính chất - Tính oxi hóa mạnh. - Yêu cầu HS quan sát, mô chung của axit. tả hiện tượng, giải thích và Axit sunfuric đặc, nóng có Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết viết các phương trình hóa tính oxi hóa rất mạnh, nó các kim loại (trừ Pt, Au), nhiều phi học, rút ra nhận xét và tính oxi hóa được hầu hết các axit của axit H2SO4 loãng? kim loại (trừ Pt, Au), nhiều kim (C, P, S,…) và hợp chất. - H2SO4 đặc nóng có tính phi kim (C, P, S,…). Phương trình hóa học: oxi hóa rất mạnh, nó oxi Phương trình hóa học: +6 0 +2 +4 +6 0 +2 +4 hóa được hầu hết các kim 2H 2 S O 4 + Cu  Cu SO 4 + S O2 +H 2O (1) 2H 2 S O4 +Cu  CuSO 4 + S O2 loại (trừ Pt, Au), nhiều phi TQ: kim (C, S, P,…) và hợp +H 2O (1) 0 +6 +n chất. +6 0 +4 2 M +2nH S O  M 2 (SO 4 )n 2 4(ñaëc) - Kim loại bị oxi hóa đến 2H2 SO4 +S  3SO2 +2H 2O(2) +4 mức oxi hóa cao và tạo +6 -1 0 +4 +n S O2 +2nH 2 O muối. 2H2 SO4 +2K Br  Br2 + SO2 + - Tiến hành thí nghiệm: 2H2 O+K 2SO4 (3) (với n là hóa trị cao nhất của M) H2SO4 đặc, nóng tác dụng +6 0 +4 với Cu, S. 2H 2 S O 4 + S  3SO 2 +2H 2O (2) +6 -1 0 +4 - Yêu cầu HS quan sát, nêu c C12 H22 O11  HSOñaë  12C+11H 2O 2H S O +2K Br  Br + S O 2 +2H 2O hiện tượng, giải thích và 2 4 2 C+2H 2SO 4(ñaëc)  CO 2 +SO2 viết phương trình hóa học? +K 2SO4 (3) - Trong dd H2SO4 đặc nguội  Lưu ý: Trong dd H2SO4 đặc nguội +2H 2 O Al, Fe thụ động hóa và ứng Al, Fe thụ động hóa. - Lắng nghe, ghi chép dụng của tính chất này. - Tính háo nước: - phương trình hóa học của - Trả lời. Axit H2SO4 đặc hấp thụ nước mạnh. H2SO4 đặc với KBr tinh thể. - Lưu ý: Da thịt tiếp xúc H SO ñaëc C12 H 22O11     12C+11H 2O - Yêu cầu HS cân bằng các với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng C+2H 2 SO 4(ñaëc)  CO2 +SO 2 +2H 2O rất nặng, vì vậy kho sử phương trình hóa học trên dụng H2SO4 đặc phải hết bằng phương pháp thăng *Lưu ý: Da thịt tiếp xúc với H2SO4 sức cẩn thận. bằng electron? đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy kho sử - Lắng nghe, ghi chép. - Cho 1 gam đường dụng H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận. saccarorơ vào ống nghiệm, 2. 4. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nhỏ H2SO4 đặc vào thấm ướt đường. - Yêu cầu HS qua sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học? - Nhấn mạnh: Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy kho sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận. - Nêu cách xử lí khi bi bỏng axit H2SO4 đặc. - Yêu cầu HS đọc SGK, tóm tắt các ứng dụng của H2SO4? - Bổ sung và giải thích các ứng dụng đó.. Hoạt động 3: Ứng dụng (10 phút). - Trả lời. 3. Ứng dụng (SGK).. - Lắng nghe. Hoạt động 4: Sản xuất H2SO4 (20 phút). - Nghiên cứu SGK cho biết: - Trả lời. 4. Sản xuất axit sunfuric. + Nguyên liệu sản xuất + Nguyên liệu sản xuất - Nguyên liệu sản xuất H2SO4 là S H2SO4. H2SO4 là S hoặc FeS2. hoặc FeS2 + Các công đoạn chính của + Các công đoạn chính của - Các công đoạn chính của quy trình quy trình sản xuất H2SO4. quy trình sản xuất H2SO4. sản xuất H2SO4. + phương trình hóa học và Sản xuất lưu huỳnh đioxit + Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO2): o điều kiện xảy ra các phương (SO2): S+O2  t SO2 o trình hóa học đó. o S+O 2  t SO 2 4FeS2 +11O2  t 2Fe2 O3 +8SO2 + Các nguyên tắc dã vận 4FeS2 +11O2  t 2Fe 2O3 +8SO2 dụng trong quy trình sản + Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3): o Sản xuất lưu huỳnh trioxit xuất H2SO4.  xt,t   2SO 2SO +O   2 2 3 (SO ): 3 - Chỉnh lí: vì sao không o xt,t dùng H2O để hấp thụ SO3    2SO + Hấp thụ SO3 bằng H2SO4. 2SO2 +O 2    3 H SO +nSO  H SO .nSO mà dùng H2SO4 (98%). 2 4 3 2 4 3 + Hấp thụ SO3 bằng H 2SO4 .nSO3 +nH 2O  (n+1)H 2SO4 H2SO4. H 2SO4 +nSO3  H 2 SO 4 .nSO3 o. H 2 SO4 .nSO3 +nH 2 O  (n+1)H 2SO4 Hoạt động 5: Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat (30 phút). - Có mấy loại muối sunfat? - Trả lời: Muối sunfat là II. Muối sunfat – nhận biết ion Cho ví dụ minh họa? muối của axit sunfuric: có sunfat. - Quan sát bảng tính tan cho 2 loại muối sunfat: muối 1. Muối sunfat. biết tính tan của các loại trung hòa (muối sunfat) và Muối sunfat là muối của axit sunfuric: muối sunfat? muối axit (muối có 2 loại muối sunfat: muối trung hòa - Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào hiđrosunfat). (muối sunfat) và muối axit (muối ống nghiệm đựng dd H2SO4 - Muối trung hòa (muối hiđrosunfat). và ống nghiệm khác đựng sunfat) chứa ion sunfat - Muối trung hòa (muối sunfat) chứa dd Na2SO4 SO42-. Phần lớn muối ion sunfat SO42-. Phần lớn muối sunfat - Yêu cầu HS quan sát, giải sunfat đều tan trừ BaSO4, đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 thích và kết luận về cách SrSO4, PbSO4 không tan. không tan. nhận biết ion sunfat? - Quan sát ,trả lời: - Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Thuốc thử: dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2. Phương trình hóa học: H 2 SO4 +Ba(OH)2 . BaSO 4  2H 2O Na2 SO4 +Ba(OH)2  BaSO 4  2NaOH. ion hiđrosunfat HSO42. Nhận biết ion sunfat. - Thuốc thử: dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2. Phương trình hóa học: H 2SO 4 +Ba(OH)2  BaSO 4  2H 2O Na2SO 4 +Ba(OH)2  BaSO 4  2NaOH. Hoạt động 6: Củng cố (10 phút). - Làm việc.. - Cho HS viết một số phương trình hóa học thể hiện tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc - Lắng nghe. - Yêu cầu HS làm bài tập 2,5 (SGK 143). - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 3, 4, 6 (SGK 143) V. Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×