Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LTC goi tat ca phu huynh tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mở rộng vốn từ theo chủ đề</b>


<b>I. Nhõn hu - on kt</b>


<b>1. Các từ ngữ thể hiện :</b>


<b>a. Lịng nhân hậu, tình cảm u thơng đồng loại: lòng thơng ngời, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình nhân ái, tình</b>
yêu thơng, quý mến, độ lợng, bao dung, cảm thơng, thơng xót, đồng cảm…


<b>b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thơng:tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ác nghiệt, hung dữ, </b>
hung ác, dữ tợn, dữ dằn…


<b>c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: đùm bọc, cu mang, che chở, bao bọc, cứu giúp, cứu trợ, hỗ </b>
trợ, ủng hộ, bảo vệ,…


d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ: ức hiếp, hà hiếp, bắt nạt, áp bức, hành hạ, đánh đập…
<b>2. các từ ngữ:</b>


a. Chøa tiÕng <i><b>hiỊn:</b></i> hiỊn lµnh, hiền hậu, hiền từ, hiền dịu, hiền hoà, dịu hiền, hiỊn th¶o,…


b. Chứa tiếng <i><b>ác: </b></i>hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác độc, ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, tội ác, ác quỷ, ác thú, ác
mộng,…


<b>3. các thành ngữ, tục ngữ trong chủ điểm : ở hiền gặp lành, Trâu buộc ghét trâu ăn, Một cây làm chẳng nên </b>
non – Ba cây chụm lại nên hòn núi cao, môi hở răng lạnh, máu chảy ruột mềm, Nhờng cơm sẻ áo, lá lành đùm
lá rách,


<b>II. Trung thực </b><b> tự trọng</b>


<b>1. từ ngữ cùng nghĩa và tráI nghÜa víi trung thùc</b>


<b>a. Tõ cïng nghÜa: ngay th¼ng, ngay thật, thẳng tính, thẳng thắn, chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật </b>


tình, thật thà, bộc trực, chính trùc….


<b>b. Từ trái nghĩa: gian dối, giả dối, dối trá, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, la o, la di, </b>
la lc, la bp,


<b>2. Các thành ng÷ - tơc ng÷ :</b>


<b>- Thẳng nh ruột ngựa, </b>thuốc đắng dã tật, Cây ngay không sợ chết đứng, Giấy rách phải giữ lấy lề, Đói cho sạch
rách cho thơm,…


<b>III. íc m¬</b>


1. <b>Tõ cïng nghÜa víi </b><i><b>íc m¬:</b></i> íc m¬, íc mn, íc ao, íc ngun, íc mong, íc vọng,
2. Ghép từ vào sau từ <i><b>ớc mơ:</b></i>


a. ỏnh giỏ cao : ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ lớn, ớc mơ chính đáng
b. Đánh giá khơng cao: c m nho nh


c. Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông, ớc mơ kì quặc, ớc mơ dại dột.


<b>3. Các thành ngữ - tục ngữ: Cầu đợc ớc thấy, ớc sao đợc vậy, ớc của trái mùa, Đứng núi này trơng núi nọ,..</b>
<b>IV. ý chí </b>–<b> nghị lực</b>


<b>1.XÕp tõ thµnh 2 nhãm dùa theo nghÜa cđa tiÕng </b><i><b>chÝ</b></i>


<i><b>a. Chí </b></i><b>có nghĩa là </b><i><b>rất, hết sức(</b></i>biểu thị mức độ cao nhất<i><b>)</b></i><b>: chí phảI, chí lí, chí thân, chí tình, chí cơng,..</b>
<i><b>b. Chí </b></i><b>có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hớng, quyết chí,..</b>
<b>2. Các từ ngữ </b>


<b>a. Nói lên ý chí của con ngời: quyết chí, bền chí, vững chí, bền bỉ, bèn lịng, quyết tâm, kiên quyết, kiên định, </b>


kiên trì, vững tâm, vững dạ,…


b. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con ngời: khó khăn, gian khổ, gian lao, gian nan, gian
truân, thử thách, chông gai, thách thức.


<b>3. Các câu tục ngữ: Lửa thử vàng, gian nan thử sức; Nớc lã mà vã nên hồ – Tay không mà nổi cơ đồ mới </b>
ngoan; Có vất vả mới thanh nhàn-Khơng dng ai dễ cầm tàn che cho.


<b>V. đồ chơI </b>–<b> trò chơI </b>
<b>1. Từ ngữ chỉ</b>


<b>a. Đồ chơi: ô tô nhựa, ô tô điều khiển từ xa, thuyền nhựa, đoàn tàu hoả, bi ve, bi đất, xích đu, ngựa gỗ, đu quay, </b>
cầu trợt, quả bang, quả cầu, song nhựa, kiếm nhựa, diều,…


<b>b. Trị chơi: đá bóng, đu quay, cỡi ngựa gỗ, chơi chuyền, chơi bi, nhảy lò cò, câu cá, bắn súng, trị chơi điện tử, </b>
chơi gắp thú bơng, đuổi bắt, đấu kiếm…


<b>2. các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của ngời khi tham gia các trò chơi: say mê, say sa, mê mải, mê, đam </b>
mê, ham thớch, ho hng


<b>VI. Tài năng</b>


<b>1. Xếp các từ thành hai nhãm dùa theo nghÜa cđa tiÕng </b><i><b>tµi:</b></i>


<i><b>a. Tài </b></i><b>có nghĩa là có khả năng hơn ng</b>“ <b>ời bình thờng : </b>” tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng.
<i><b>b. Tài </b></i><b>có nghĩa là tiền của : </b>“ ” tài nguyên, tài trợ, tài sản.


<b>2. Các câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con ngời : Ngời ta là hoa đất; Nớc lã mà vã nên hồ – Tay không mà nổi </b>
cơ đồ mới ngoan; Chng có đánh mới kêu - Đèn cú khờu mi t.



<b>VII. sức khoẻ</b>
<b>1. Các từ ngữ </b>


<b>a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ: tập luyện, tập thể dục, chơi thể thao, đá bóng, chơi bóng chuyền, </b>
chơi bóng bàn, chơi cầu lơng, nhảy dây, nhảy ngựa, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đi bộ, nghỉ ngơi, ăn uống điều độ,
nghỉ mát, an dỡng, du lịch,…


<b>b. Chỉ đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh: vạm vỡ, cờng tráng, lực lỡng, săn chắc, cân đối, dẻo dai,</b>…
<b>2. Một số mơn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bống rổ, bóng bàn, cầu lơng, quần vợt, bơI, đẩy tạ, bắn súng, </b>
đấu vật, đấu kiếm, đua ngựa, quyền anh,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ngời: xinh đẹp, xinh tơi, đẹp, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, lộng lẫy, rực</b>
rỡ, thớt tha, tơi tắn,…


<b>b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con ngời: thuỳ mị, hiền dịu, hiền hậu, nết na, dịu dàng, đằm </b>
thắm, đơn hậu, chân tình, chất phác, chân thành, thẳng thắn, cơng trực, quả cảm, cao thợng,…


<b>c. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: tuơi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ </b>
lệ, hùng vĩ, kì vĩ,…


<b>d. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con ngời: diễm lệ, xinh xắn, xinh tơi, lộng lẫy, </b>
rực rỡ, thớt tha,…


<b>2. Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, kinh hồn, mê li, vô </b>
cùng, không tả xiết, nh tiên, không bút nào t ni, khụng tng tng ni,


<b>X. dũng cảm</b>


<b>1. Những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với </b><i><b>dũng cảm</b></i>



<i>a.</i><b>Nhng t cựng nghĩa với </b><i><b>dũng cảm</b></i><b>: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trờng, gan góc, gan lì, bạo </b>
gan, quả cảm,…


<i>a.</i><b>Những từ trái nghĩa với </b><i><b>dũng cảm</b></i><b>: hèn nhát, nhát, nhát gan, nhút nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn h, bc nhc, </b>
nhu nhc


<b>2. Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: Vào sinh ra tử; Gan vàng dạ sắt.</b>
<b>XI. du lịch </b><b> thám hiểm</b>


1<b>. Nhng t ng liờn quan đén hoạt động </b><i><b>du lịch:</b></i>


<b>a. Đồ ding cần thiết cho chuyến du lịch: va li, cần câu, lều trại, dụng cụ thể thao, quần áo bơI, đồ ăn, nớc uống, thiết bị </b>


nghe nh×n,….


<b>b. Phơng tiện giao thơng và những sự vật có liên quan đến phơng tiện giao thơng: tàu thuỷ, máy bay, ô tô, xe buýt, </b>
bến xe, vé xe, vé tàu, xe máy, xe đạp…


<b>c. Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch: khách sạn, nhà nghỉ, phịng nghỉ, hớng dẫn viên, cơng ti du lịch, tua du lịch</b>
<b>d. Địa điểm tham quan du lịch: phố cổ, bãI biển, hồ, núi, thác nớc, công viên, đền, chùa, bảo tàng..</b>


<b>2. Những từ ngữ liên quan đến hoạt động </b><i><b>thám hiểm</b></i>


<b>a. Đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm:la bàn, lều trại, nhà bạt, quần áo, đồ ăn, nớc uống, đèn pin, vũ khí…</b>


<b>b. Những khó khăn nguy hiểm cần vợt qua:bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, ma gió, bão tuyết, đói, khát,</b>


<b>c. Những đức tính cần thiết của ngời tham gia đồn thám hiểm: kiên trì, can đảm, táo bạo, thơng minh, nhanh nhẹn,</b>
khoẻ mạnh, sáng tạo, tị mị, thích khám phá, khơng sợ nguy hiểm,…



<b>XII. lạc quan </b>–<b> yêu đời</b>
<b>1. Xếp từ vào các nhóm</b>


<b>a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui,..</b>


<b>b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mõng, vui síng, vui lßng, vui thó, vui vui,..</b>
<b>c. Tõ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tơi,</b>


<b>2. Xếp các từ thành 2 nhóm dựa theo nghĩa của tiếng </b><i><b>l¹c</b></i>


</div>

<!--links-->

×