Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐT AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC SBD: ……………………… Họ và tên: ……………………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ). A. TRẮC NGHIỆM ( 12 câu – 6 điểm) Câu 1: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. buồng tối máy ảnh. B. gương cầu lồi. C. vật kính của máy ảnh. D. thấu kính phân kỳ. Câu 2: Cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. không đổi B. luôn tăng C. luân phiên tăng, giảm. D. luôn giảm Câu 3: Chiếu chùm ánh sáng màu đỏ vào một vật màu xanh ta sẽ thấy vật đó có màu A. màu gần như đen. B. màu đỏ C. màu xanh D. màu trắng Câu 4: Chọn câu sai. Khi phân tích ánh sáng trắng. A. Hiện tượng cầu vồng là sự phân tích chùm ánh sáng Mặt trời chiếu qua các giọt nước. B. Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD đều có tác dụng phân tích ánh sáng trắng. C. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa 7 chùm sáng màu khác nhau D. Trong chùm ánh sáng trắng có vô số chùm sáng màu khác nhau. Câu 5: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. qua tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. qua quang tâm của thấu kính Câu 6: Tác dụng nào dưới đây của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện A. Tác dụng từ. B. Tác dụng sinh lý C. Tác dụng quang D. Tác dụng nhiệt Câu 7: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối A. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy mát. B. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát. C. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. D. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000000 W. Sau khi hiệu điện thế tăng đến 200000V được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20 . Công suất hao phí trên đường dây là A. 5000W. B. 500W. C. 50W. D. 100W. Câu 9: Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật B. ảnh cùng chiều lớn hơn vật. C. ảnh ngược chiều lớn hơn vật. D. ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật. Câu 10: Chọn câu sai. Một tia sáng truyền từ không khí vào nước. A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi tăng góc tới thì góc khúc xạ cũng tăng. C. Khi góc tới 00 thì góc khúc xạ cũng 00. D. Khi góc tới 300 thì góc khúc xạ 300 Câu 11: Mắt lão cần đeo loại kính A. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. B. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. Câu 12: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. BÀI TOÁN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1: ( 2 điểm ) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1200 vòng và 3000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 100V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở. b) Phải quấn thêm bao nhiêu vòng ở cuộn thứ cấp để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 380V? Bài 2: ( 2 điểm ) Vật sáng AB cao 1cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 9cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12cm. a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính. b) Dùng kiến thức hình học để tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính và chiều cao của ảnh. -------- Hết -------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC &ĐT AN GIANG. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ 9. A. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C. C. A. Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12. C. B. A. D. B. B. D. A. D. B. TỰ LUẬN ( 4.0 điểm). Bài 1 a). Hướng dẫn giải. Điểm. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp U1 n1 U 2 n2. 0,5 đ. n2 3000 100 250V n1 1200 Số vòng dây cuộn thứ cấp sau khi quấn thêm. 0,5 đ. U 2 U1. b). U1 n1 U 2' 380 ' ' n2 n1 1200 4560 ' U 2 n2 U1 100 vòng. 0,5 đ. Số vòng dây quấn thêm ở cuộn thứ cấp n2' n2 4560 3000 1560. Bài 2 a). 0,5 đ. vòng. Hướng dẫn giải. Điểm. Vẽ hình đúng - Thấu kính hội tụ, kí hiệu O, F - Đường truyền của hai tia sáng (có mũi tên) - OA’ 3OA ; A’B’ 3AB. 0,25 đ 0,25 đ. I. B. A’. F A. O. B’ b). + Vị trí ảnh Xét hai tam giác đồng dạng OAB và OA’B’ A ' B ' OA ' AB OA. (1). 0,25 đ. Xét hai tam giác đồng dạng OFI và A’FB’ 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A ' B ' A ' B ' FA ' OA ' OF OI AB FO OF Từ (1) và (2) suy ra: OA ' OA ' OF OA OF Thay OF = 9 cm; OA = 12 cm. (2). 0,25 đ. OA ' OA ' 9 9 => 12. 0,25 đ. => OA’= 36 cm. 0,5 đ. + Chiều cao của ảnh Từ (1) suy ra. A ' B ' AB. OA ' 36 1 3cm OA 12. ------------- HẾT ---------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn tăng B. luôn giảm C. luân phiên tăng giảm. D. không đổi [<br>] Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1 000 000 W. Sau khi hiệu điện thế tăng đến 200 000V được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20 . Công suất hao phí trên đường dây là A. 5000W. B. 100W. C. 50W. D. 500W. [<br>] Tác dụng nào dưới đây của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện A. Tác dụng sinh lý B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng quang D. Tác dụng từ. [<br>] Chọn câu sai. Một tia sáng truyền từ không khí vào nước. A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi tăng góc tới thì góc khúc xạ cũng tăng. 0 0 C. Khi góc tới 0 thì góc khúc xạ cũng 0 . D. Khi góc tới 300 thì góc khúc xạ 300 [<br>] Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. qua quang tâm của thấu kính B. song song với trục chính. C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. qua tiêu điểm. [<br>] Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. [<br>] Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. Buồng tối máy ảnh. B. Gương cầu lồi. C. Vật kính của máy ảnh. D. Thấu kính phân kỳ. [<br>] Mắt lão cần đeo loại kính A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa. C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. [<br>] Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy A. Ảnh cùng chiều lớn hơn vật. B. Ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật C. Ảnh ngược chiều lớn hơn vật. D. Ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật. [<br>] Chọn câu sai. Khi phân tích ánh sáng trắng A. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu khác nhau. B. Trong chùm ánh sáng trắng có chứa 7 chùm sáng màu khác nhau C. Hiện tượng cầu vồng là sự phân tích chùm ánh sáng Mặt trời chiếu qua các giọt nước. D. Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD đều có tác dụng phân tích ánh sáng trắng. [<br>] Chiếu chùm ánh sáng màu đỏ vào một vật màu xanh ta sẽ thấy vật đó có màu A. màu gần như đen. B. màu đỏ C. màu xanh D. màu trắng [<br>] Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tối A. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng. C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy mát. D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>