Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 12 Mot so Bazo quan trong NaOH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KÍNH KÍNH CHÀO CHÀO QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ. LỚP 9A2 MÔN HOÁ HỌC BÀI GiẢNG ĐiỆN TỬ- NGƯỜI DẠY: NGUYỄN HỮU PHƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Trình bày tính chất hóa học của bazơ tan (kiềm) và bazơ không tan? Trả lời *Tính chất hóa học của bazơ tan: 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: -Quì tím hóa xanh. -Phenol phtalein không màu hóa đỏ 2) Tác dụng với oxit axit  muối axit ( muối trung hòa + nước) 3) Tác dụng với axit  muối + nước 4) Tác dụng với dd muối  muối mới + bazơ mới. *T/chất hhọc của bazơ không tan: 1) Tác dụng với axit  muối + nước 2) Bị nhiệt phân hủy  Oxit bazơ + nước. 2. Bài tập 2/25 SGK Trả lời. a)Tác dụng với dd HCl: Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O NaOH + HCl  NaCl + H2O Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O. b) Bị nhiệt phân hủy: t CuO + H O Cu(OH)2  2 o. c) Tác dụng được với CO2: CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2+ Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 2CO2+ Ba(OH)2  Ba(HCO3)2. d) Đổi màu quì tím thành xanh: Dung dịch NaOH và Ba(OH)2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012. Tiết 12. Bài 8. A. NATRI HIĐROXIT. Mục tiêu tiết học:. *CTPT: NaOH *PTK: 40. Cần nắm:  Tính chất vật lí, hóa học của NaOH.  Biết được ứng dụng và cách điều chế NaOH.  Làm một số bài tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 8:. Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012. A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) I/ Tính chất vật lí:. -Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút và màu sắc của NaOH. ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa -Nhỏ thêm 1- 2 ml nước vào ống Dung Làmdịch đổi màu NaOH chất là một chỉ thị. nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit có tính nhờn, 1) nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên làm bục vải, giấy và ăn mòn da (xút ăn da). 2) bazơ Tácống (kiềm). dụng với axit. ngoài nghiệm, nêu nhận xét II/ Tính chất hóa học: 3) Em hãy dụng cho biết oxit dung axit. dịch vềTác tính tan củavới NaOH. 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: 4) NaOH Tác dụng có những với dd tính muối. chất Dung dịch NaOH đổi màu quì tím thành xanh, Phenol phtalein không màu thành đỏ.. hóa học nào? Nhỏ 1 giọt dung dịch NaOH lên giấy quì tím và phenol phtalein không màu. Quan sát và nêu hiện tượng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 8: A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) I/ Tính chất vật lí: II/ Tính chất hóa học: 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: 2) Tác dụng với axit:  muối + nước. Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012. 1) Làm đổi màu chất chỉ thị. 2) Tác dụng với axit. 3) Tác dụng với oxit axit. 4) Tác dụng với dd muối.. NaOH + HCl  NaCl + H2O 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O. Các nhóm hãy viết PTHH minh họa cho các tính chất 3) Tác dụng với oxit axit:  muối axit còn lại của dung dịch NaOH. ( muối trung hòa + nước) CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O 4) Tác dụng với dung dịch muối:  muối mới + axit mới 2NaOH +CuSO4 Cu(OH)2+ Na2SO4 3NaOH + FeCl3  Fe(OH)3+ 3NaCl. Tính chất 4: tác dụng với dung dịch muối sẽ được học kỹ ở bài 9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2 ( SO2 ) -Nếu. -Nếu. Số mol NaOH Số mol CO2. 2  sản phẩm là Na2CO3 và H2O PTHH: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O. Số mol NaOH. -Nếu 1. Số mol CO2. 1.  sản phẩm là NaHCO3. PTHH: NaOH + SO2  NaHSO3. Số mol NaOH Số mol CO2. 2.  sản phẩm của phản ứng NaHCO3, Na2CO3 và nước.. PTHH: NaOH + CO2  NaHCO3 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập vận dụng: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 4 gam NaOH. Sản phẩm thu được sau phản ứng là:. a) Dung dịch Na2CO3 và nước. b) Dung dịch NaHCO3. c) Dung dịch Na2CO3, dung dịch NaHCO3 và nước. d) Dung dịch NaHCO3 và nước. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Số mol NaOH = 4: 40 = 0,1 (mol) Số mol CO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 8: A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) I/ Tính chất vật lí: II/ Tính chất hóa học: 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: 2) Tác dụng với axit:  muối + nước 3) Tác dụng với oxit axit:  muối axit ( muối trung hòa + nước) 4) Tác dụng với dung dịch muối:  muối mới + axit mới III/ Ứng dụng:. Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012. Xem sơ đồ sau và cho biết ứng dụng của NaOH ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> SƠ ĐỒ ỨNG DỤNG CỦA NaOH Xà phòng. Tẩy trắng vải. Sản xuất giấy. NaOH NaOH Bột giặt, chất tẩy rửa. Xử lí quặng. Tơ nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 8: A. NATRI HIĐROXIT (NaOH) I/ Tính chất vật lí: II/ Tính chất hóa học: 1) Làm đổi màu chất chỉ thị: 2) Tác dụng với axit:  muối + nước 3) Tác dụng với oxit axit:  muối axit ( muối trung hòa + nước) 4) Tác dụng với dung dịch muối:  muối mới + axit mới III/ Ứng dụng: (xem SGK) IV/ Sản xuất NaOH:. Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2012. Xem sơ sản xuất NaOH ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cl2. dd NaCl (bh}. H2 Cực dương dd NaCl. Màng ngăn xốp Cực âm. dd NaOH. dd NaOH. Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà Cl2. -. +. -. dd NaOH. Hãy cho biết tác dụng của màng ngăn  Phương trình điện phân có màng ngăn xốp xốp H2. Cực dương. Màng ngăn xốp. dd NaCl. Cực âm. dd NaOH. dd NaOH. 2NaCl (bh) + 2H2O. Điện phân Có màng ngăn. 2NaOH + Cl 2 + H2. Tác dụng của màng ngăn xốp: không cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH. Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O nước Giaven.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1/27 (SGK): Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH (nếu có). Hướng dẫn: - Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử, hòa tan vào nước thu được các dung dịch. - Cho lần lượt từng mẫu thử tác dụng lên giấy quì tím. - Mẫu thử không làm đổi màu quì tím là NaCl. - Hai mẫu thử làm quì tím chuyển thành màu xanh là dung dịch bazơ: NaOH, Ba(OH)2 - Sục khí CO2 vào hai mẫu thử bazơ. Nếu mẫu thử nào có kết tủa trắng xuất hiện là dd Ba(OH)2: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O - Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là dd NaOH..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI TẬP 3/27 ( SGK) Có những chất sau: Zn , Zn(OH)2 , NaOH ,Fe(OH)3 , CuSO4, NaCl, HCl Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.. a. 2 ….. to. Fe2O3. b. H2SO4 + ……. 2. c. H2SO4 +. + 3H2O.  Na2SO4 +. H 2 2O. …….  ZnSO4 + 2H2O. d. NaOH + ……..  NaCl. +. H2O. e. ……..... + CO2 2.  Na2CO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: 1. Na. Na2O. 2. NaOH. 3. NaCl Giải. 4. NaOH. 1. 4Na + O2  2Na2O. 2. Na2O + H2O  2NaOH. 3. NaOH + HCl  NaCl + H2O. 5. Điện phân. Na2SO4. 4. 2Na + 2H2OCó màng ngăn xốp 2NaOH + Cl2 + H2. 5. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *GHI NHỚ 1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau: đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối. 2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp. 3. NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H2 và khí Cl2 ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY TỔNG KẾT BÀI HỌC. NaOH. Điện phân. 2NaCl (bh) + 2H2O. Có màng ngăn. 2NaOH + Cl2 + H2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DẶN DÒ. - Học bài và nắm chắc nội dung bài học. - Làm các bài tập 2, 4 trang 27 SGK. - Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH. THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×