Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VỀ DỰ GIỜ TỰ NHIÊN - XÃ HỘI LỚP 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Câu 2. Hãy kể tên các bộ phận thường có của một cây.. Hãy nêu sự giống và khác nhau của các cây..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010 Tự nhiên – xã hội. Bài 41: THÂN CÂY. Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2. Kể tên các cây trong hình..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cây nhãn. Cây rau muống. Cây bí đỏ. Cây lúa. Cây dưa chuột. Cây su hào. C¸c c©y gỗ trongrõng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> •Thảo luận nhóm đôi: • Trong các cây từ hình 1 đến h×nh 7, cây nào có thân mọc đứng, thân leo, thân bò..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cây nhãn. Cây thân đứng. Cây rau muống. C©y th©n bß. Cây bí đỏ. Cây dưa chuột. C©y th©n bß. Cây lúa. C©y th©n leo. Cây su hào. C¸c c©y gỗ trong rõng. Cây thân đứng Cây thân đứng Cây thân đứng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kết luận * Các cây thường có thân mọc đứng; một số cây có thân leo, thân bò..
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bài tập: Xếp các loại cây trong phiếu vào bảng xếp loại sau: Cấu tạo Hình. Tên cây. Thân gỗ. Thân thảo. x. 1. Cây nhãn x. 2. Cây bí đỏ. 3. Cây dưa chuột. 4. x x. Cây rau muống. x. 5. Cây lúa. 6. Cây su hào. 7. Các cây gỗ trong rừng. x x.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kết luận. - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo.. - Cây su hào có thân phình to thành củ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kết luận - Các cây thường có thân mọc đứng; một số cây có thân leo, thân bò. - Có loại cây thân gỗ( nh·n xoµi…), có loại cây thân thảo(lóa, rau muèng...). - Cây su hào có thân phình to thành củ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 77. 11. 22. 33. 44. 55. 66. 88. 99. 11 00.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LuËt ch¬i C« cã 10 b«ng hoa, øng víi mçi b«ng hoa lµ 1 lo¹i c©y.Khi ch¬i, mçi b¹n lùa chän mét b«ng hoa bÊt kú, råi chØ râ c¸ch mäc vµ cÊu t¹o thân cây của từng cây đó..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 77. 11. 22. 33. 44. 55. 66. 88. 99. 11 00.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cây xà cừ. Đáp án: Cây thân gỗ, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cây hoa Lan ý. Đáp án: Cây thân thảo, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cây hoa Hải đường. Đáp án: Cây thân gỗ, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cây Rong giềng. Đáp án: Cây thân thảo, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cây ổi. Đáp án: Cây thân gỗ, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Cây đỗ. Đáp án: Cây thân thảo, mọc leo.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cây chuối. Đáp án: Cây thân thảo, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cây ngô. Đáp án: Cây thân thảo, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cây cải bắp. Đáp án: Cây thân thảo, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Cây thông. Đáp án: Cây thân gỗ, mọc đứng.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>