Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 40 Hat Tran Cay Thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.47 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng!!!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GVHD: </b>Cô Hà Thị Thu huyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cây thông
thường
thấy ở
đâu?
Mơi
trường
nơi đó
như thế
nào?
Mọc
thành
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Cơ quan sinh dưỡng của cây thông:</b>


<b> Thân, rễ của cây </b>


<b>thơng có đặc điểm gì?</b>


- Thân gỗ lớn, cao, xù
xì, cành có vết sẹo khi
lá rụng. Mạch dẫn


phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Đặc điêm của lá </b>
<b>thơng là gì?</b>



- Lá nhỏ, dạng lá kim,
mọc từ 2-3 lá trên một
cành con rất ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đặc điểm </b>


<b>so sánh</b> <b>Dương xỉ</b> <b>Cây thơng</b>


<b>Rễ </b> Rễ có lông hút. Rễ to, đâm sâu và
lan rộng.


<b>Thân</b> Thân rễ ngầm, mạch


dẫn còn đơn giản. Thân gỗ lớn, phân cành, mạch dẫn
phát triển.


<b>Lá</b> Cuống lá dài, có gân


lá, lá non cuộn trịn. Lá nhỏ, hình kim, 2-3 lá mọc trên 1
cành ngắn, nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Cơ quan sinh sản:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đặc điểm</b> <b>Nón đực</b> <b>Nón cái</b>
<b>Màu sắc</b>


<b>Kích thước</b>
<b>Cách mọc </b>



<b>trên cành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đặc </b>


<b>điểm</b> <b>Nón đực</b> <b>Nón cái</b>
<b>Màu </b>


<b>sắc</b>


Màu


vàng xanhMàu


<b>Kích </b>
<b>thước</b>


Nhỏ hơn Lớn hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nỗn
Vảy
Trục


nón


Vảy


Trục
nón


Túi


phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-

<b>Nón đực: </b>



+ Trục nón.


+ Vảy nhị.



+ 2 Túi phấn


chứa hạt phấn.



-

<b><sub>Nón cái:</sub></b>



+ Trục nón.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lá </b>


<b>đài</b> <b>Cánh hoa</b> <b><sub>Chỉ </sub>Nhị</b> <b>Nhuỵ</b>
<b>nhị</b> <b>Bao hay </b>


<b>túi </b>
<b>phấn</b>


<b>Đầu</b> <b>Vịi</b> <b>Bầu</b> <b>Vị trí </b>
<b>của </b>
<b>nỗn</b>
<b>Hoa</b>


<b>Nón</b>


Hồn thành bảng sau: (+ là có, - là khơng có)


nỗn


vảy
Trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lá </b>
<b>đài</b>
<b>Cánh </b>
<b>hoa</b>
<b>Nhị</b> <b>Nhụy</b>
<b>Chỉ </b>


<b>nhị</b> <b>Bao hay </b>
<b>túi </b>
<b>phấn</b>


<b>Đầu Vịi Bầu</b> <b>Vị trí của </b>
<b>nỗn</b>
<b>Hoa</b> + + + + + + + <b>Nằm trong </b>


<b>bầu nhụy</b>


<b>Nón</b> - - - + - - - <b>Nắm lộ trên </b>
<b>các lá nỗn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Từ bảng trên, có thể gọi
nón là hoa được khơng?


Tại sao?



- Khơng phải hoa vì
khơng có cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tại sao gọi
thông là hạt


trần?


-<b><sub> Hạt nằm lộ trên các lá </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi quả thơng là
quả có đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nhận xét kích thước </b>
<b>và tính chất của nón </b>
<b>cái khi chín?</b>


- Lớn hơn và hóa gỗ.


<b>Hạt nằm ở đâu?</b>


- Ở gốc vảy.


<b>Hình dạng hạt thơng</b>
<b>như thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hồn thành bảng sau:



<b>Đặc điểm so sánh</b> <b>Dương xỉ </b> <b>Cây </b>



<b>thông</b>
<b>Rễ</b>


<b>Thân</b>
<b>Lá</b>


<b>Mạch dẫn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đặc điểm so </b>
<b>sánh</b>


<b>Dương xỉ</b> <b>Cây thông</b>


<b>Rễ</b> Rễ còn đơn giản. Rễ to, đâm sâu, lan rộng.


<b>Thân</b> Thân rễ ngầm. Thân gỗ lớn, cao, xù xì,


<b>Lá</b> Cuống lá dài, có gân


lá. mọc trên một cành ngắn, Lá nhỏ, hình kim, 2-3 lá
nhỏ.


<b>Mạch dẫn</b> Có nhưng đơn giản Rất phát triển


<b>Cơ quan </b>
<b>sinh sản</b>


Túi bào chứa bào tử Nón đực và nón cái


<b>Đặc điểm </b>


<b>sinh sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Giá trị của Hạt trần:</b>


Hoàng đàn Kim giao Cây Pơ mu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sập Hoàng đàn Mỹ nghệ Kim giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Trắc bách diệp</b> <b>Vạn tuế</b>


<b>Thiên</b>
<b>Tuế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



- Đọc mục: Em có biết? Và bài tập SGK.
- Chuẩn bị bài mới: Hạt kín và đặc điểm
của thực vật hạt kín.


+ Mẫu vật: Một vài cây có hoa.
+ Sưu tập tranh ảnh cây có hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×