Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DETHI GHKII TOAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Thuận Nghĩa Hòa A Điểm trường : ………………………… Họ tên: ………………………………... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 3 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 60 phút. Lời phê GV coi thi: …………………………........ GV chấm thi: ……………………………. Bài 1: ( 1 điểm ). Viết các số : 6254 ; 6452 ; 6245 ; 6542: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………… ; ………… ; ………… ; ………… b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………… ; ………… ; ………… ; ………… Bài 2: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: 4352 + 3536 …………… …………… ……………. 8650 – 5734 ………….... …………… ……………. 2523 x 3 .……….. ………... ……….... 2765 : 5 …………. .………... ………….. Bài 3: ( 1 điểm ). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: 2008 4 008 52 0. 5684 7 08 812 14 0. Bài 4: ( 1 điểm ). Tìm x: a. x x 5 = 3015 …………………… …………………… ……………………. b. x + 2536 = 4675 ……………………… ……………………… …………………….... Bài 5: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. 17m 3cm: ……… cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703 b. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6: ( 1 điểm ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …….. hình tam giác. …….. góc vuông.. Bài 7: ( 1,5 điểm ). Một giá sách có hai ngăn, ngăn trên có 320 quyển, ngăn dưới có nhiều hơn gấp 3 lần số quyển sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. Bài 8: ( 1,5 điểm ). Một thùng dầu có 2285 lít, người ta lấy ra. 1 5. đó. Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít? Bài giải ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………... ………………………………………………... ……………………………………………….. HẾT. số lít dầu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN TOÁN - KHỐI 3 NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 1: ( 1 điểm ). Viết các số 6254; 6452; 6245; 6542 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 6245 ; 6254 ; 6452 ; 6542. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 6542 ; 6452 ; 6 254; 6245. Bài 2: ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 2765 5 26 553 15 0 Bài 3: ( 1 điểm ). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. +. 4352 3576 7928. 8650 5734 2916. 2008 4 008 52 0. x. 2523 3 7569. 5684 7 08 812 14 0. S. Đ. Bài 4: (1 điểm). Tìm x: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. x x 5 = 3015 x = 3015 : 5 x = 603. b. x + 2536 = 4675 x = 4675 - 2536 x = 2139. Bài 5: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. B. 173 b. B. Thứ ba Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hình bên có: - 6 hình tam giác. - 4 góc vuông. Bài 7: ( 1,5 điểm ).. Bài giải Số quyển sách ở kệ thứ 2 là:. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 330 x 3 = 990 (quyển sách.) (0,5đ) Số quyển sách ở cả hai kệ là: (0,25đ) 330 + 990 = 1320 (quyển sách.) (0,5đ) Đáp số: 1320 quyển sách. Bài 8: (1,5 điểm).. Bài giải Số lít dầu lấy ra là: 2285 : 5 = 457 (lít dầu) Số lít dầu còn lại là: 2285 – 457 = 1828 (lít dầu) Đáp số: 1828 lít dầu.. (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×