Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.9 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Héi thao gi¸o viªn d¹y giái N¨m häc 2012 - 2013. Chµo mõng quý thÇy c« vÒ dù tiÕt häc cña líp h«m nay. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Nêu định lí về diện tích hình chữ nhật và diện tÝch tam gi¸c? ViÕt c«ng thøc tæng qu¸t ?. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Đinh ly Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó: S = 1 a.h 2. h a. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Đinh ly h. GT KL. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. A. a. S = 1 a.h 2. B. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. H. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Đinh ly h. GT KL. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. A. a. S = 1 a.h 2 B. A. B H. a). C. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. H. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Đinh ly h. GT KL. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. A. a. S = 1 a.h 2 C. B H A. B H. A. a). C B. b). H. C. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Đinh ly. GT KL. h. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. A. a. S = 1 a. h 2 B A. C A. A. a). C B. b). H. ------------------. B H. H. C B. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. c). ---------C H.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Đinh ly h. a. S = 1 a.h 2. GT KL. ∆ABC cã diÖn tÝch S. A. AH BC S = 1 BC.AH 2. Chứng minh. B H. a) Trường hợp H B (hoặc H C) Khi đó ∆ABC vuông tại B Ta cã. S = 1 BC.AH 2. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Đinh ly h. a. S = 1 a.h 2. GT KL. A. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. Chứng minh. B. H. b) Trường hợp điển H nằm giữa hai điểm B và CTa cã:. VËy. SBHA = 1BH.AH 2. SCHA = 1CH.AH 2. 1 1 BH.AH + CH.AH 2 2. SABC = SBHA + SCHA = =. 1 1 (BH+CH).AH = BC.AH 2 2. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. C.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> h. a. S = 1 a.h 2. GT KL. ------------------. 1.Đinh ly. A. ∆ABC cã diÖn tÝch S. AH BC S = 1 BC.AH 2. ---------Chứng minh B C H c)Trường hợp điển H nằm ngoài đoạn thẳng BC TaGiả cã:sử C nằm1 giữa hai điểm B và1 H. SBHA = BH.AH 2. VËy. SCHA = CH.AH 2. 1 1 BH.AH - CH.AH 2 2. SABC = SBHA - SCHA = =. 1 1 (BH - CH).AH = BC.AH 2 2. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Đinh ly. 2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh ?. h. Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật. a. S = 1 a.h 2. h a. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> h a. h 2 a.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> h aa. a. h 2 a. h h 2 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> h a. h 2 a. h 2 a.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> h. h a. a 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> h. h. h aa. a. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Đinh ly h. 2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh 3.LuyÖn tËp )Bài 16 (SGK-121 h. h a. S = 1 a.h 2. a. a h. Giải a , Gäi: tích S1 của tam giác Giảidiện thích vì tam sao giác diệnlàtích diện tích tô hình chữ(màu nhậtxanh) là S2 trong các hình được đậm trên mỗi bằng nửa diện :Trong trường hợp tích ta cóhình chữ nhật 1 ứng 1 tương. S1 a.h, S2 a.h S1 S2 2 2 Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> PhiÕu häc tËp Nhãm:…….. Líp:…….. PhÇnI: Néi dung: Bài1: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau:. C©u1: DiÖn tÝch tam gi¸c ADE b»ng: A. 10cm. 2. B. 5cm. 2. C. 2cm. 2. D. 20cm. 2. 2 cm A. C©u2: NÕu x=2cm th×:. x. A. SABCD=2SADE. B. C. SABCD=4SADE. B. SABCD=3SADE D. SABCD=5SADE. C©u3: NÕu SABCD=3SADE th×: Bài2: Các câu sau đúng hay sai:. Häc – Häc n÷a – Häc m·i. E. H. 5cm. D. C.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.Đinh ly h. a. S = 1 a.h 2. 2.Thùc hµnh c¾t ghÐp h×nh 3.LuyÖn tËp A )Bài. 17 (SGK-121. GT KL. O. M. AOB vuông tại O, OM AB AB.OM = OA.OB. B. O. A M. Chøng minh tam AOB tại O với∆AOB đường :Cho Ta có haigiác cách tínhvuông diện tích của là cao thích sao taOA cóvà đẳng TínhOM. theoHãy haigiải cạnh gócvìvuông OB1 thức: = OA.OB S AOBAB.OM = OA.OB. B. 2. Tính theo đường cao OM và cạnh đáy AB1 OM.AB 1 2 1. S AOB =. Suy ra. OM.AB OA.OB OM.AB OA.OB 2 2. Häc – Häc n÷a – Häc m·i.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>