Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.56 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 37 Tiết 37 Ngày thi:. THI HỌC KÌ II MÔN: SỬ 6 Vị trí: Bài kiểm tra HKII Loại bài: Tổng hợp I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Về kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức từ đầu HKII, nắm vững những kiến thức trong tâm thể hiện qua bài kiểm tra. Qua kết quả bài làm của HS , GV kiểm tra đánh giá lại phương pháp dạy học và điều chỉnh cho phù hợp. 2. Về tư tưởng: Yêu thích môn học, thấy được vai trò của môn học đối với đời sống, cảm phục, biết ơn những thế hệ người đi trước. 3. Về kĩ năng: Làm tốt các dạng bài tệp trắg nghiệm, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận - Thời gian: 60 phút III. XÂY DỰNG MA TRẬN: Chủ đề Chương III Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập. Số câu: 10 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60%. TN. Nhận biết TL. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân.. Số câu: 4 Số điểm: 1. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. Số câu: 1 Số điểm: 2. TN. Thông hiểu TL. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40. Từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế. Khởi nghĩa Lý Bí. Nước Vạn Xuân. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ VII - IX Số câu: 4 Số điểm: 1. TN. Vận dụng TL. Cộng. Chương III, Chương IV Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu: 10 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương IV: Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc và họ Dương. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc và họ Dương. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Số câu: 5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 15 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%. Số câu: 2 Số điểm:0.5. Số câu: 2 Số điểm:0.5. Số câu: 6 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15%. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Phòng GD & ĐT Châu Thành. Số câu: 6 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15%. Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Số câu: 1 Số điểm:3 Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Kiểm tra chất lượng học kì II ( 2011-2012). Số câu: 5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 15 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Hồ Đắc Kiện Họ tên: …………………………… Lớp: 6A Điểm. Môn: Lịch Sử 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thi: 1/………………………….. 2/………………………….. Lời phê của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) A. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau (0.25 đ/ câu) 1/ Thời kì Bắc thuộc được tính bắt đầu từ thời gian nào ? a. 179 TCN b. 197 TCN c. Năm 40 d. Năm 248 2/ Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ? a. Hợp Phố b. Phú Điền c. Hát Môn d. Thái Bình 3/ Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ vào thời gian nào ? a. Năm 111 b. Năm 248 c. Năm 542 d. Năm 722 4/ Sau khi lên ngôi hoàng đế, Lý Bí đặt tên nước ta là gì ? a. Âu Lạc b. An Nam đô hộ phủ c. Cham-pa d. Vạn Xuân 5/ Triệu Quang Phục đã xây dựng căn cứ kháng chiến ở đâu ? a. Hồ Điển Triệt b. Đầm Dạ Trạch c. Gia Ninh d. Động Khuất Lão 6/ Chính sách thâm hiểm nhất của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta là: a. Bóc lột bằng nhiều thứ thuế b. Bắt dân ta đi lao dịch c. Đồng hóa dân tộc ta d. Bắt dân ta cống nạp các sản vật quý 7/ Sau khi đánh tan quân Nam Hán lần thứ nhất, Dương Đình Nghệ tự xưng là: a. Hoàng đế b. Tiết độ sứ c. Thứ sử d. Thái thú 8/ Vào cuối năm 938, đoàn thuyền chiến Nam Hán do ai chỉ huy kéo vào vùng biển nước ta ? a. Tô Định b. Mã Viện c. Lưu Hoằng Tháo d. Trần Bá Tiên B. Hãy ghép thời gian (cột A) phù hợp với sự kiện (cột B) sao cho đúng với chuẩn kiến thức đã học (1 đ) A B Đáp án 1. Năm 542 a. Chiến thắng Bạch Đằng 1 + ... 2. Năm 722 b. Khúc Thừa Dụ khởi nghĩa giành quyền tự chủ 2 + ... 3. Năm 905 c. Nước Vạn Xuân thành lập 3 + ... 4. Năm 938 d. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 4 + ... e. Khởi nghĩa Lý Bí f. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành lại được độc lập? (2 đ) Câu 2: Hãy kể tên ít nhất 8 vị anh hùng đã giương cao lá cờ đấu tranh chống Bắc thuộc, giành độc lập cho Tổ quốc. (2 đ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Ngô Quyền có công như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ hai ? (3 đ). BÀI LÀM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Khoanh tròn câu đúng: 1a 2c 3b 4d B. Ghép cột: 1+e 2+f. 5b 3+b. 6c. 7b. 8c. 4+a. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Những việc Hai Bà Trưng đã làm sau khi giành lại được độc lập: - Trưng Trắc được suy tôn làm vua, hiệu là Trưng Vương. - Đóng đô ở Mê Linh - Phong chức cho những người có công. - Các lạc tường được giữ quyền cai quản ở các huyện. - Bãi bỏ luật pháp của chính quyền đô hộ cũ. - Xá thuế 2 năm liền cho dân. (2 đ) Câu 2: Tên các vị anh hùng trong thời đấu tranh chống Bắc thuộc: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Triệu Thị Trinh, Lý Bí, Triệu Quang Phục, Tinh Thiều, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, Khúc Thừa Dụ, Ngô Quyền... (2 đ) Câu 3: * Diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: -Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta. - Lúc này, nước triều đang dâng cao Ngô Quyền cho quân đưa thuyền nhẹ ra đánh nhử giặc vào cửa sông Bạch Đằng , quân giặc đuổi theo vượt qua trận địa bãi cọc ngầm mà không biết. -Lúc thuỷ triều bắt đầu rút , quân ta dốc toàn lực lượng tấn công quân Nam Hán rối loạn, phải rút chạy, thuyền địch va vào bãi cọc nhọn tan vỡ và đắm rất nhiều. Tướng Hoằng Tháo bị giết tại trận , hơn nửa quân bị tiêu diệt. (2 đ) * Trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược, Ngô Quyền đã huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch đằng, chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo - bố trí trận địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc. (1 đ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>