Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DC TOAN 10 HKII 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.67 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HKII BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Chương IV. I. Dấu của nhị thức: −∞ ∞. x. f ( x )=ax +b (a ≠ 0) -b/a. Trái dấu a. +. 0. Cùng dấu a. f (x) II. Dấu của tam thức:. f ( x )=ax 2 + bx+ c( a ≠ 0). 2. 1/. ax + bx +c=0 ⇔ x=x1 ¿ x=x 2 ¿ ( x1 < x2 ) ¿ ¿ ¿. Δ> 0 :. x. x1. −∞ ∞ Cùng dấu a. x2. 0. Trái dấu a. +. 0. Cùng dấu a. f (x). 2/. Δ=0 :. ax 2+ bx +c=0 ⇔ x=−. b khi đó: f(x) cùng dấu với a 2a. b 2a ∀ x ∈ R {} ¿−. x. −∞ ∞. -b/2a Cùng dấu a. 0. + Cùng dấu a. f (x). 3/. Δ< 0 :. 2. ax + bx +c=0. vô nghiệm. khi đó:f(x) cùng dấu với a. ∀ x ∈R x. −∞ ∞. + Cùng dấu a. f (x).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  a 0    0 4/ f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt 2 Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của pt ax + bx +c=0 . Khi đó :. b   S x1  x2  a   P  x .x  c 1 2  a. 5/ f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu.  P  x1.x2  0 . 6/ f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   0   0   0   c   P  0  a.c  0  a  0. 7/ f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.    0   0   0   c   P  0    0   a.c  0 S  0 a   b.a  0    b   0  a 8/ f(x) = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.    0   0   0   c   P  0    0   a.c  0 S  0 a   b.a  0    b  a  0. c  0  a.c  0 a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> f ( x )≥ 0 ∀ x ∈ R ⇔ a>0 Δ≤0 ¿{. 9/. f ( x )≤ 0 ∀ x ∈ R ⇔ a<0 Δ≤ 0 ¿{. 10/. Chương VI 1/ Công thức lượng giác cơ bản:. sin 2 x  cos 2 x 1 1  tan 2 x .    tan x cot x 1  x   k , x k , k  Z  2  . 1     x   k , k  Z  2 cos x  2 . 1  cot 2 x . 1 sin 2 x.  x k. , k Z. 2/ Công thức nhân đôi:. sin 2a  2sin a.cos a. cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  2 cos 2 a  1 1  2sin 2 a. tan 2a . 2.tan a 1  tan 2 a. 3/ Công thức hạ bậc: sin 2 a . 1  cos 2a 2. 1  cos 2a cos 2 a  2. tan 2 a . 1  cos 2a 1  cos 2a. 4/ Các công thức khác (sgk). Chương II. TÍCH VÔ HƯỚNG. 1/ Định lý côsin: Trong tam giác ABC với BC = a, AB = c, AC = b ta có : a 2 b 2  c 2  2bc.cos A. 2/ Định lí sin:. b 2 a 2  c 2  2ac.cos B. c 2 a 2  b 2  2ab.cos C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó ta có:. 3/. a b c   2 R sin A sin B sin C 2(b 2  c 2 )  a 2 4 m a2 =. Công thức tính độ dài đường trung tuyến:. 2(a 2  c 2 )  b 2 4 mb 2 =. 2(a 2  b 2 )  c 2 4 m c2 =. 4/ Công thức tính diện tích tam giác : 1 1 1 ac sin B ab sin C  bc sin A 2 S=2 =2 abc a+b+ c p. r p= 4 R 2 S= =. (. ). 1. 1. 1. S = 2 a . ha= 2 b . hb= 2 c . hc S = p( p  a)( p  b)( p  c) (Hê-rông). Chương III 1/ Tọa độ điểm và véctơ: Trong hệ tọa độ Oxy: 1/. Cho A(xA ; yA) và B(xB ; yB). khi đó:. ⃗ AB ( x B − x A ; y B − y A ). yB − y A 2 x B − x A ¿ +(¿) ¿ ¿ ¿ ⃗ AB=|AB|=√ ¿. 2/. ⃗ MN=( a ; b ) khi đó độ dài đoạn MN=⃗ |MN|=√ a2 +b 2. 3/. M là trung điểm đoạn AB thì M. 4/. G là trọng tâm  ABC thì G. ( x +2 x ; y +2 y ) A. B. A. B. ( x + x3 + x ; y + y3 + y ) A. 2/ Các phép toán của véctơ:. Trong hệ tọa độ Oxy cho ⃗a =( a1 ; a2 ) , ⃗b=( b1 ; b2 ). B. C. A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ⃗a ± ⃗b=( a1 ±b 1 ; a 2 ± b2 ). . ;. k . ⃗a=( ka 1 ; ka2 ). ⃗ =⃗b ⇔ a a1=b1 a2=b2 ¿{. ;. . Tích vô hướng theo tọa độ ⃗a . ⃗b=a1 . b1 + a2 . b2. . Tích vô hướng theo độ dài và góc ⃗ ⃗ a và b cùng phương. . ⃗a . ⃗b=|⃗ a|.|⃗ b|. cos ( a⃗ , b⃗ ). ∃k ∈ R : ⃗a=k b⃗. 3/ Phương trình đường tròn: 1. Đường tròn (C) có tâm I(a; b) , bán kính r có phương trình (C): (x – a )2 +( y – b)2 = r2 2. Đường tròn (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với Có tâm I (a ; b ) , bán kính r =. a 2  b2  c  0. a 2  b2  c. 3. Đường tròn (C) qua gốc tọa độ O(0 ; 0) có pt: x 2 + y2 – 2ax – 2by = 0 a 2  b 2  0 Có tâm I (a ; b ) , bán kính r =. với. a 2  b2. 4/ Véctơ chỉ phương của đường thẳng: 1. Véctơ. được gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng d nếu. ⃗u. ⃗u ≠ 0⃗. và giá của ⃗u song song hoặc trùng với đường thẳng d. 2. Nếu đường thẳng d có véctơ chỉ phương k=. ⃗u=( u1 ; u2 ) thì d có hệ số góc. u2 . u1. 3. Nếu đường thẳng d có hệ số góc k thì đường thẳng d có véctơ chỉ phương ⃗u= (1 ; k ) . 5/ Véctơ pháp tuyến của đường thẳng, liên hệ giữa vtcp và vtpt: 1. Véctơ. ⃗n. được gọi là Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d nếu. ⃗n ≠ ⃗0 và giá của. ⃗n. vuông góc với đường thẳng d.. 2. Vtcp và vtpt của đường thẳng d vuông góc với nhau và 3. Nếu đường thẳng d có véctơ chỉ phương. ⃗u= ( a ; b ). ⃗u . n⃗ =0. khi đó ta có thể xác. định vtpt của đường thẳng d như sau: ⃗n= ( b ; −a ) hoặc ⃗n= ( −b ; a ) ... 6/. Phương trình tổng quát của đường thẳng:. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Định nghĩa : Phương trình có dạng Ax + By + C = 0 , trong đó A, B không đồng thời bằng 0 , được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.  Đường thẳng d qua. M ( x0 ; y0 ). có vtpt ⃗n= ( A ; B ). có pttq là:. A(x - x0) + B(y - y0) = 0.  Từ pttq của d: Ax + By + C = 0 ta có véctơ pháp tuyến của d là ⃗n= ( A ; B ). 7/. Phương trình tham số của đường thẳng: Định nghĩa :. . Phương trình có dạng. ¿ x=x 0 +at y= y 0 + bt ¿{ ¿. , trong đó a, b không đồng. thời bằng 0 , được gọi là phương trình tham số của đường thẳng.  Đường thẳng d qua. M ( x0 ; y0 ). có vtpt. ⃗u= ( a ; b ). có ptts là:. ¿ x=x 0 +at y= y 0 + bt ¿{ ¿ ¿ x=x 0 +at 8/ VịTừ Trí tương đối của hai đường y= y 0 + bt ptts là: ta thẳng: có véctơ chỉ phương của d là ¿{ Ta xét một trường hợp cụ thể sau : ¿ d 1 : A 1 x +B 1 y +C 1=0 ; Cho hai đường thẳng có pttq:. d 2 : A 2 x +B 2 y +C 2=0 ; ¿ A 1 x + B1 y+ C1=0 Số giao điểm giữa d1 và d2 là số nghiệm của hệ pt : A 2 x + B2 y+ C2=0 ¿{ ¿. (I)  d1 // d2.  Hệ phương trình (I) vô nghiệm..  d ≡ d’.  Hệ phương trình (I) vô số nghiệm..  d1 cắt d2  Hệ phương trình (I) có một nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9/. Góc giữa hai đường thẳng : d 1 : A 1 x +B 1 y +C 1=0.  Cho hai đường thẳng có pttq:. có vtpt. n1 = ( A 1 ; B 1 ) ⃗ d 2 : A 2 x +B 2 y +C 2=0. có vtpt. n2 = ( A 2 ; B 2 ) ⃗. Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính dựa vào: n1 . ⃗ n2| |⃗ n1|.|⃗ n 2| |⃗. cos ( d1 ; d 2 )=|cos ( ⃗ n1 ; ⃗ n2 )|=. . 0. 0. 0 ≤ ( d 1 ; d 2 ) ≤ 90. d 1 ⊥ d 2 ⇔⃗ n1 ⊥⃗ n2⇔ ⃗ n1 . ⃗ n2=0. ;.  Nếu d 1 : y =k 1 x+ m1 và d 2 : y =k 2 x+ m2. Khi đó d 1 ⊥ d 2 ⇔ k 1 . k 2=−1. Xét dấu các biểu thức sau:. Bài 1: a/. f ( x )=. 3 x+6 5− x. b/. f ( x )=( 9− 3 x ) ( 4 x +7 ). c/. e/. f ( x )=2 x 2 −12 x +18. f/. f  x   5  3x  2 x. d/. f ( x )=− 3 x 2 +12. f ( x )=− x2 +3 x − 4. Bài 2:. Giải các bất phương trình sau: 2. 1/. 2/. −2 x −3 x +1<0. x 2 +6 x − 9 ≥0 4−2x. 3/. ( x+2 )( 1 −3 x ) ≤ 0 x2 0 x2  1. 4/. 5/. 2 2 x −1 ≥ 3−x 2 7/ 2 x  5 x  2  0. 3 x −1 3 x ≥ 2−x x+4 2 −2 x +7 x −4 ≥ 8− 4 x 13/ |2 x+3|>4. 8/. x 2 −2 x+3 ≥2 2 x −3. 10/. 16/. Bài 3:. √ 2 x −6 ≤ 3. 11/ 14/. |1 −3 x|≤ 2. 17/. √ 4 − 6 x −5> 0. Bài toán về tam thức. 1/ Cho biểu thức: f ( x )=( m+5 ) x 2 − 4 mx+ 1. x−2 1 ≥ 3 x +6 x. 9/. 6/. |3 x − 2|<|1 − x|. 4 ≤ x +3 2 x−1 15/ 18/. 12/ 2 x +|x −3|> 4. x+ √ x +3 ≤ 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a/ Định m để f ( x ) <0 ∀ x ∈ R b/ Định m để f ( x )=0 có hai nghiệm trái dấu. c/ Định m để phương trình f ( x )=0 có hai nghiệm trái dấu thỏa. 1 1 + ≥8 . x1 x2. 2/ Cho tam thức: a/ Định m để b/ Định m để c/ Định m để. f ( x )=x 2 − 2 ( m+1 ) x+ m2 − m−2 f ( x ) >0 ∀ x ∈ R f ( x )=0 có hai nghiệm cùng dấu. f ( x )=0 có hai nghiệm trái dấu thỏa. ( 1+ x 1) ( 1+ x 2 ) ≤2. . 3/ Cho tam thức: a/ Định m để b/ Định m để c/ Định m để x 1 − x 2 > x 1 . x2 −2 x 2 .. f ( x )=x 2 − 2 ( m−1 ) x+ m 2 −6 f ( x ) >0 ∀ x ∈ R f ( x )=0 có hai nghiệm phân biệt. f ( x )=0 có hai nghiệm cùng dấu thỏa. 4/ Cho biểu thức: f ( x )=( m −3 ) x 2+ 2 mx − 4 a/ Định m để f ( x )=0 có hai nghiệm dương phân biệt. b/ Định m để f ( x ) <0 ∀ x ≠ 2 5/ Cho tam thức: f ( x )=− 3 x 2 −2 ( m+1 ) x +m+ 1 a/ Định m để f ( x ) <0 ∀ x ∈ R b/ Định m để f ( x )=0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu âm. 6/ Cho biểu thức: f ( x )=x 2 − ( m+ 3 ) x +m −6 a/ Định m để f ( x ) >0 ∀ x ∈ R b/ Định m để phương trình f ( x )=0 có hai nghiệm trái dấu thỏa x 1+ x 2 ≥ 4 . 7/ Cho biểu thức: f ( x )=mx 2 − 2 mx+ m− 4 . Định m để phương trình f ( x )=0 có hai nghiệm phân biệt thỏa 2 ( x 1 − x 2 ) ≥16 . Bài 4: Hệ trục tọa độ 1/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho -2) đường thẳng. a: x=−2+2 t y=3 −t ¿{. Δ ABC. có A(2 ; -1), B(2 ; -4), C(3 ;. b :2 x − y + 4=0. a/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua A và d // BC. b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua C và có hệ số góc k = -3 c/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua A và d // a. d/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua B và có vtpt. →. n =( 3 ; 2 ). e/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua C và d ⊥ AB. f/. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thằng AB và b..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> g/. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua B và d //. CA. h/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua A và có hệ số góc k = 4 k/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua B và d // a. l/. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.. Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thằng AC và b. m/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua A và có vtpt. →. n =( 5 ; −3 ). n/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua B và d ⊥BC. -2). 2/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho. Các đường thẳng. a: x=−2+2 t y=3 −t ¿{. Δ ABC. ,. có A(2 ; -1), B(-2 ; -4), C(3 ;. b :2 x −5 y +3=0. a/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua B và có. vtcp. ⃗ u   1 ;  4 . c/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và. d ⊥BC .. d/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua C và d //. e/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và d //. AB. b. f/ vtpt. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua C và có. →. n =( −2 ; −3 ). g/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. h/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A và có →. vtcp u =( −5 ; −2 ) k/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua B và d ⊥ AC .. l/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua B và d //. m/. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua B và d //. AC. b..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> n/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d qua C và có →. vtpt n =( −2 ; −3 ) 3/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(2 ; -1), B(3 ; -2) , C(-1 ; 3) a/ Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ( C ) : x 2+ y 2 − 4 x +6 y − 3=0 . b/ Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đt d: x - 3y +2=0 c/ Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm O, A, B. d/ Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn. ( C ) : x 2+ y 2+ 6 x − 4=0 .. e/ Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đt d: 2x - y +3=0 f/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp. ΔOAC .. 4/ Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A(3 ; -4), B(1 ; -2) , đường thằng d: a/ từ M đến. ¿ x=2 −t Tìm tọa độ điểm M trên đt d : y=− 3+2t ¿{ ¿. sao cho khoảng cách. bằng 2 √5 b/ Tìm tọa độ điểm M trên đt d : x − 3 y + 4=0 sao cho khoảng cách từ M đến Δ :3 x +4 y −5=0 bằng 2 √5 c/ Tìm tọa độ điểm M trên đt d x − 3 y + 4=0 sao cho độ dài đoạn BM nhỏ nhất. d/ Viết phương trình đường d qua A và cách B một đoạn bằng 2 √2 . 5/ Cho đường tròn (C): ( x − 3 )2+ y 2=4 , đường thẳng d: 2x – y + m = 0. Định m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt. 6/ Cho đường cong ( C m ) : x 2 + y 2 − 2 mx −4 ( m−2 ) y +6 − m=0 Định m để ( C m ) là đường tròn. Tìm quỹ tích tâm I của ( C m ) khi m thay đổi. 7/ Cho đường thẳng  : y + 2x + 3 = 0 và hai điểm A(–5 ; 1) và B(–2 ; 4). Viết phương trình đường tròn (C) qua A, B và có tâm I thuộc đường thẳng . Δ :3 x +4 y −5=0. Bài 5: 1/. Lượng giác 2 π Cho sin α = √ , < α < π . Tính cos α , tan α , sin 2 α 3. 1 3. 2. 2/ Cho cos α =− , π < α <. 3π . Tính 2. sin α , cot α ,sin 2 α. π . Tính cos α ,sin α , sin 2α 2 4/ Chứng minh rằng : tan 2 x − sin2 x =tan 2 x . sin 2 x 3/ Cho tan α =3 , 0< α <.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  1  cos 2 x  A tan x   sin x   sin x  5/ Rút gọn biểu thức: 1 6/ Biết sinx + cosx = . Tính sin2x 2 π 1 π < x< π . 7/ Tính cos x − biết sin x= và 3 3 2. (. 8/. ). Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :. 1  sin 2 x A  2 tan 2 x 2 1  sin x. 9/ Chứng minh rằng :. ( 1+sin x ) . 2 tan x . ( 1− sin x )=sin 2 x. 10/ Rút gọn biểu thức:. A=cos2 a+cos 2 a. cot 2 a tan x sin x − =cos x 11/ Chứng minh rằng : sin x cot x cos x. 12/ Chứng minh rằng : 13/ Rút gọn biểu thức:. (cos1 x + tan x) ( 1− sin x ) =cos x 2. 2. A= ( sin x −cos x ) +sin 2 x. Bài 6: Giải tam giác: ❑ 1/ Cho Δ ABC có AB=3 , BC=5 , B =600 2/ Cho 3/ Cho. Δ ABC. 4/ Cho. Δ ABC. Bài 7:. có Δ ABC có có. ❑. tính AC , A , S Δ ABC , R , ha ❑ ❑ BC=6 , C =450 , B =600 tính AB , S Δ ABC ,r , hc ❑ ❑ 0 0 tính b , S Δ ABC , R , hb a=4 , B=60 ,C =45 ❑ a=3 , b=4 , c=6 tính A , R , S Δ ABC ,h a. Chứng minh rằng trong tam giác ABC có:. 1/. b 2  c 2 a  b cos C  c cos B . 2/. b. 3/. sin C sin A cos B  sin B cos A. 2.  c 2 cos A a  c cos C  b cos B . . sin A 2 4/ Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi sin BcosC 1 5/ Cho tam giác ABC có diện tích S= ( a+b −c ) . ( a− b+ c ) . 4 sin A +cos A=1 Chứng minh rằng:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×