Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

DE THI THU DAI HOC CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.47 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi : Hóa học Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40) Câu1. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất : A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M Câu 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra A.6 B.3 C. 4 D. 5 Câu 3. Cho các phản ứng sau : 1. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 2. Ag+ O3 3. KI + H2O + O3 4. Nhiệt phân Cu(NO3) 2 5. Điện phân dung dịch H2SO4 6. Điện phân dung dịch CuCl 2 7. Nhiệt phân KClO3 8. C6H5NH2 +HNO2 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. Câu5. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2 Câu6. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép A. Al B. Cu C.Ni D. Sn Câu 7. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra. A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 Câu9 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí : A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 Câu 10. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ? A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M Cõu 11. . Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A.4 B.3 C.2 D.1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12 Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc ancol không bị oxy hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là . A. 2 CnH2nO2 kh«ng t¸c bÞ oxy hãa bëi A. 3 dông víi Na . Khi CuO nung nãng B. 4 B. 4 ®un l©u X víi t¹o thµnh C. 2 C. 5 axit v« c¬ thu metanal . X2 cã D. Không xác D. 6 ph¶n øng tr¸ng định ®ưîc 2 chÊt X1, C©u 13 Hîp chÊt X tháa m·n : X Ag. Gi¸ trÞ n tháa X cã c«ng thøc 2 1 m·n là C©u14. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt A.6 B.5 C.4 D. 7 Câu15 Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m A. 0,88 B. 0,66 C. 0.92 D. 1,02 Câu16. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là A. 11,2lit B. 22,4lit C. 53,76lit D. 26,88lit Câu17. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: . - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí - Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là: A. 4:3 B. 3:4 C. 2;3 D. 3;2 Câu19. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 21.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 22. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu23. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)? A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu24. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) A. dung dịch HCl B. dung dịch H 2SO4loãng C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư Câu 25. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là A .Ca B. Cu C. Pb D. Mg 0 Câu26. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt tủa thu được là: A. 38,8 gam B. 34,1 C. 50 D. 25 Câu 27 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là: A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g Câu28. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH Câu 29. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là : A3 B4 C5 D6 Câu 30.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu31. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là : A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam Câu 32 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4 Câu 33 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g Câu34. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 0c Câu35. Cho 13,44lit khí clo (đktc)đi qua 2,5 lit dung dịch KOH ở 100 .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl .Dung dịch KOH trên có nồng độ là : A 0,24M B 0,48M C 0,4M D 0,2M Câu36. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,695 gam chất rắn .Tên gọi của X là: A. Axit glutamic B. lysin C. tyrosin D. valin Câu37 . Trộn 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M với 100ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . giá trị pH của dung dịch X là : A. 7 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 38. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trình tự tiến hành để phân biệt các khí là : A. Nhận biết màu của khí ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. dung dịch H2S, dd Ag NO3, dd KI C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả sai. Câu39. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g Câu 40.Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là: A.16 B. 32 C. 8 D. 24 Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần) Phần 1: theo chương trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50) Câu41. Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là : A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g Câu 42. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít HNO3 đặc ( có xúc tác H2SO4 đặc nóng) . Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg HNO3 (H=90%) .Tính m A. 21kg B. 17,01kg C. 18,9kg D. 22,5kg Câu 43. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ: A. 5 B.6 C. 7 D. 4 C©u44 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3 A. 4 B. 5 C. 6 D.7 C©u 45. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ A. 7 B. 35 C. 54 D. 52 C©u 46. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lượng CO2 thu được đã vượt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na dư được 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. CH3OCH2COOH C. HOCH2CH2COOH B. HOCH2COOCH3 D. CH3CH(OH) COOH Câu47. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ A.C3H5(OH)3 B.C4H5(OH)3 C.C4H7(OH)3 D.C5H9(OH)3 C©u 48. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là A. 1,3,5 B. 1,2,3 C. 1,3,6 D. 1,3,4 C©u 49.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y: A. KNO3 vµ KCl dư C. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 B. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư D. KNO3 vµ KOH Câu50. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo khối lượng của Na trong X là: A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87 D. 77,31%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần 2: theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2 (đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là: A. CH4; C2H2 và C3H4 C. C2H6; C3H4 và C4H6 B. CH4; C3H4 và C4H6 D. C2H6; C2H2 và C3H4 Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là: A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là : A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96 Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là : A. Li B.K C. Rb D .Na Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là: A.57,11% B. 62,71% C. 72,61% D. 75% Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn toàn ).khối lượng metanal ban đầu là A.7,25 g B. 7,6g C .8,15g D.8,25g Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D .HCOOC3H7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi : Hóa học Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40) Câu 1.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu2. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là : A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4 Câu 4 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g Câu5. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 8. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu9. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CH CH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)? A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 Câu10. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) A. dung dịch HCl B. dung dịch H 2SO4loãng C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư Câu11. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g Câu 12.Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là: A.16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu13. Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là : A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g Câu 14. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít HNO3 đặc ( có xúc tác H2SO4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg HNO3 (H=90%) .Tính m A. 21kg B. 17,01kg C. 18,9kg D. 22,5kg Câu15. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất : A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M Câu 16. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra A.6 B.3 C. 4 D. 5 Câu17. Cho các phản ứng sau : 9. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 10. Ag+ O3 11. KI + H2O + O3 12. Nhiệt phân Cu(NO3) 2 13. Điện phân dung dịch H2SO4 14. Điện phân dung dịch CuCl 2 15. Nhiệt phân KClO3 16. C6H5NH2 +HNO2 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 18 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. Câu19. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2 C©u 20 Hîp chÊt X cã c«ng thøc CnH2nO2 kh«ng t¸c dông víi Na . Khi ®un l©u X víi axit v« c¬ thu ®ưîc 2 chÊt X1, X2 tháa m·n : X1 bÞ oxy hãa bëi CuO nung nãng t¹o thµnh metanal . X2 cã ph¶n øng tr¸ng Ag. Gi¸ trÞ n tháa m·n là A. 3 B. 4 C. 2 D. Không xác định C©u21. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt A.6 B.5 C.4 D. 7 Câu22 Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m E. 0,88 F. 0,66 G. 0.92 H. 1,02 Câu23. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là A. 11,2lit B. 22,4lit C. 53,76lit D. 26,88lit.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu24. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: . - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí - Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là: A. 4:3 B. 3:4 C. 2;3 D. 3;2 Câu26. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ: A. 5 B.6 C. 7 D. 4 C©u27 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3 A. 4 B. 5 C. 6 D.7 C©u 28. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ A. 7 B. 35 C. 54 D. 52 C©u 29. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lượng CO2 thu được đã vượt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na dư được 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ E. CH3OCH2COOH G. HOCH2CH2COOH F. HOCH2COOCH3 H. CH3CH(OH) COOH Câu30. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ A.C3H5(OH)3 B.C4H5(OH)3 C.C4H7(OH)3 D.C5H9(OH)3 C©u 31. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là E. 1,3,5 F. 1,2,3 G. 1,3,6 H. 1,3,4 C©u 32.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y: E. KNO3 vµ KCl dư G. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 F. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư H. KNO3 vµ KOH Câu33. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo khối lượng của Na trong X là: A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87 D. 77,31% Câu34. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu35. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép A. Al B. Cu C.Ni D. Sn Câu 36. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra. A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 Câu38 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí : A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 Câu 39. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ? A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M Cõu 40. . Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A.4 B.3 C.2 D.1 Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần) Phần 1: theo chương trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc ancol không bị oxy hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là . E. 2 dụng vừa hết với Câu44 . Trộn trong 5 lọ là Cl2, F. 4 80 ml dung dịch 400ml dung dịch O3, SO2,HCl, G. 5 HCl 0,125M Lấy gồm H2SO4 O2 .Trình tự tiến H. 6 toàn bộ sản phẩm 0,0375M và HCl hành để phân biệt Câu42. Cho 13,44lit cho tác dụng với 0,0125M với các khí là : khí clo (đktc)đi qua A. Nhận biết màu dung dịch NaOH 100ml dung dịch 2,5 lit dung dịch 0c của khí ,dd Ag 1M thì thể tích gồm Ba(OH) 2 KOH ở 100 .Sau NO3, dd Br2, dd KI, dung dịch NaOH 0,1M và NaOH khi phản ứng xảy ra đầu que đóm còn cần dùng là 30 0,1M thu được hoàn toàn thu được tàn đỏ ml . Cô cạn dung dung dịch X . giá 37,25 gam KCl B. dung dịch H2S, dịch sau phản ứng trị pH của dung .Dung dịch KOH dd Ag NO3, dd KI thu được 2,695 dịch X là : trên có nồng độ là : C. dd Ag NO3, dd gam chất rắn .Tên A. 7 A 0,24M Br2, dd KI, đầu que gọi của X là: B. 6 B 0,48M đóm còn tàn đỏ A. Axit glutamic C. 2 C 0,4M D. Tất cả sai B. lysin D. 1 D 0,2M C. tyrosin Câu 45. Có 5 khí Câu43. Cho 0,01 D. valin đựng riêng biệt mol aminoaxit X tác 80%thu được 10,7 phẩm thu được cacboxilic. Để Câu 46. Trộn CuO gam hỗn hợp Y. sau phản ứng gồm trung hòa m gam với 1 oxit kim loại Mặt khác nếu đốt 3 axit có khối X cần 400 ml hóa trị 2 theo tỷ lệ cháy hoàn toàn lượng (m+3,2 dung dịch NaOH mol 1:2 được hỗn 7,5 gam X rồi cho gam ) . Cho m 1,25M. Đốt cháy hợp A. Cho khí H2 toàn bộ sản phẩm gam X tác dụng hoàn toàn m gam dư đi qua 2,4 gam A cháy hấp thụ hoàn với lượng dư X thu được 11,2 nung nóng được hỗn toàn vào dung dung dịch lít CO2 hợp rắn B . Để hòa dịch Ca(OH) 2 dư AgNO3/NH3 thì (đktc).Công thức tan hết B cần dùng thì khối lượng kêt thu được x gam cấu tạo của 2axít dung dịch chứa tủa thu được là: kết tủa . giá trị là: 0,1mol HNO3(NO là A. 38,8 gam của x là: A. HCOOH và sản phẩm khử duy B. 34,1 A. 10,8 gam CH3COOH nhất ).M là C. 50 B. 21,6 g B. HCOOH và A .Ca D. 25 C. 32,4 g HOOC-COOH B. Cu Câu 48 Oxi hóa D. 43,2g C. CH3COOH và C. Pb m gam X gồm HOOC- CH2 – D. Mg CH3CHO, COOH Câu47. Oxi hóa 7,5 C2H3CHO , D. CH3COOH và gam 1anđehit đơn C2H5CHO bằng Câu49. Hỗn hợp HOOC-COOH chức X bằng oxi oxi có xúc tác sản X gồm 2 axít (xt,t0 ) với hiệu xuất Câu 50. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là : A3 B4 C5 D6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2 (đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là: E. CH4; C2H2 và C3H4 G. C2H6; C3H4 và C4H6 F. CH4; C3H4 và C4H6 H. C2H6; C2H2 và C3H4 Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là: A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là : A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96 Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là : A. Li B.K C. Rb D .Na Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là: A.57,11% B. 62,71% C. 72,61% D. 75% Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn toàn ).khối lượng metanal ban đầu là A.7,25 g B. 7,6g C .8,15g D.8,25g Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D .HCOOC3H7. ----------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi : Hóa học Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra A.6 B.3 C. 4 D. 5 Câu2. Cho các phản ứng sau :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 18. Ag+ O3 19. KI + H2O + O3 20. Nhiệt phân Cu(NO3) 2 21. Điện phân dung dịch H2SO4 22. Điện phân dung dịch CuCl 2 23. Nhiệt phân KClO3 24. C6H5NH2 +HNO2 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. Câu4. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2 C©u 5 Hîp chÊt X cã c«ng thøc CnH2nO2 kh«ng t¸c dông víi Na . Khi ®un l©u X víi axit v« c¬ thu ®ưîc 2 chÊt X1, X2 tháa m·n : X1 bÞ oxy hãa bëi CuO nung nãng t¹o thµnh metanal . X2 cã ph¶n øng tr¸ng Ag. Gi¸ trÞ n tháa m·n là A. 3 B. 4 C. 2 D. Không xác định Câu 6.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 7. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu8. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CH CH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)? A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 Câu9. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) A. dung dịch HCl B. dung dịch H 2SO4loãng C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư Câu10. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g. Câu 11. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là: A.16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu12 Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là : A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 13Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu14. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là : A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4 Câu 16 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g Câu 17. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 19. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít HNO3 đặc ( có xúc tác H2SO4 đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg HNO3 (H=90%) .Tính m A. 21kg B. 17,01kg C. 18,9kg D. 22,5kg Câu20. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất : A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M Câu 21. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trình tự tiến hành để phân biệt các khí là : A. Nhận biết màu của khí ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ B. dung dịch H2S, dd Ag NO3, dd KI C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả sai. C©u22. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt A.6 B.5 C.4 D. 7 Câu23 Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m I. 0,88 J. 0,66 K. 0.92 L. 1,02 Câu24. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là A. 11,2lit B. 22,4lit C. 53,76lit D. 26,88lit Câu25. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: . - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí - Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là: A. 4:3 B. 3:4 C. 2;3 D. 3;2 Câu27. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ: A. 5 B.6 C. 7 D. 4 C©u28 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3 A. 4 B. 5 C. 6 D.7 C©u 29. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ A. 7 B. 35 C. 54 D. 52 C©u 30. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lượng CO2 thu được đã vượt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na dư được 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ I. CH3OCH2COOH K. HOCH2CH2COOH J. HOCH2COOCH3 L. CH3CH(OH) COOH Câu 31. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là A .Ca B. Cu C. Pb D. Mg 0 Câu 32. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt tủa thu được là: A. 38,8 gam B. 34,1 C. 50 D. 25 Câu 33 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là: A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g Câu34. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH Câu 35. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là : A3 B4 C5 D6 Câu36. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ A.C3H5(OH)3 B.C4H5(OH)3 C.C4H7(OH)3 D.C5H9(OH)3 C©u 37. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là I. 1,3,5 J. 1,2,3 K. 1,3,6 L. 1,3,4 C©u 38.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y: I. KNO3 vµ KCl dư K. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 J. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư L. KNO3 vµ KOH Câu39. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo khối lượng của Na trong X là: A. 29,87% B. 49,87% C. 39,87 D. 77,31% Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần) Phần 1: theo chương trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu40. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu41. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép A. Al B. Cu C.Ni D. Sn Câu 42. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a Câu 43. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra. A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 Câu44 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí : A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 Câu 45. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ? A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M Cõu 46. . Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 47 Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc ancol không bị oxy hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là . I. 2 Câu49. Cho 0,01 A. Axit glutamic C. 2 J. 4 mol aminoaxit X B. lysin D. 1 K. 5 tác dụng vừa hết C. tyrosin Phần 2: theo L. 6 với 80 ml dung D. valin chương trình Câu48. Cho 13,44lit dịch HCl 0,125M Câu50 . Trộn nâng cao (Từ câu khí clo (đktc)đi qua Lấy toàn bộ sản 400ml dung dịch 51 đến câu 60) 2,5 lit dung dịch 0c phẩm cho tác gồm H SO Câu 51: Đốt cháy 2 4 KOH ở 100 .Sau dụng với dung 0,0375M và HCl hoàn toàn 0.15 khi phản ứng xảy ra dịch NaOH 1M 0,0125M với mol hỗn hợp X hoàn toàn thu được thì thể tích dung 100ml dung dịch gồm 1 ankan và 2 37,25 gam KCl dịch NaOH cần gồm Ba(OH) ankin là đồng 2 .Dung dịch KOH dùng là 30 ml . 0,1M và NaOH đẳng kế tiếp nhau, trên có nồng độ là : Cô cạn dung dịch 0,1M thu được thu được 6.496 lít A 0,24M CO2 (đktc) và sau phản ứng thu dung dịch X . giá B 0,48M 4,32gam H2O. được 2,695 gam trị pH của dung C 0,4M Công thức của chất rắn .Tên gọi dịch X là : D 0,2M chất trong X là: của X là: A. 7 B. 6 I. CH4; C2H2 và C3H4 K. C2H6; C3H4 và C4H6 J. CH4; C3H4 và C4H6 L. C2H6; C2H2 và C3H4 Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion Ibằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là: A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là : A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96 Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là : A. Li B.K C. Rb D .Na Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là: A.57,11% B. 62,71% C. 72,61% D. 75% Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn toàn ).khối lượng metanal ban đầu là A.7,25 g B. 7,6g C .8,15g D.8,25g Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D .HCOOC3H7.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1 Năm học 2013-2014 Môn thi : Hóa học Thời gian:90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc) .Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu ? A. 1,0M B. 0,8M C. 1,4M D. 0,7M Cõu2. . Cho sơ đồ C2H2 X Y CH3COOH .Trong c¸c chÊt : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 . Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 3 Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc ancol không bị oxy hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là . M. 2 37,25 gam KCl tác dụng vừa hết Cô cạn dung dịch .Dung dịch KOH với 80 ml dung sau phản ứng thu N. 4 trên có nồng độ là dịch HCl 0,125M được 2,695 gam O. 5 : Lấy toàn bộ sản chất rắn .Tên gọi P. 6 A. 0,24M phẩm cho tác của X là: Câu4. Cho 13,44lit B. 0,48M dụng với dung A. Axit glutamic khí clo (đktc)đi qua C. 0,4M dịch NaOH 1M B. lysin 2,5 lit dung dịch 0c D. 0,2M thì thể tích dung C. tyrosin KOH ở 100 .Sau Câu5. Cho 0,01 dịch NaOH cần D. valin khi phản ứng xảy ra mol aminoaxit X dùng là 30 ml . hoàn toàn thu được.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu6 . Trộn 400ml Câu7 . Xenlulozo C. 18,9kg C. Cho V lit dung dung dịch gồm trinitrat được điều D. 22,5kg dịch NaOH 1M H2SO4 0,0375M và chế từ Xenlulozo Câu8. Trường vào V lit dung HCl 0,0125M với và axít HNO3 đặc hợp nào sau đây dịch AlCl3 1M 100ml dung dịch ( có xúc tác thu được lượng D. Cho V lit dung gồm Ba(OH) 2 0,1M H2SO4 đặc nóng). kết tủa lớn nhất : dịch HCl 2M vào và NaOH 0,1M thu Để có 29,7 kg A. Cho V lit dung V lit dung dịch Na được dung dịch X . Xenlulozo trinitrat dịch HCl 1M vào AlO2 1M giá trị pH của dung cần dùng dung V lit dung dịch dịch X là : dịch chứa m kg Na AlO2 1M A. 7 HNO3 B. Cho V lit dung B. 6 (H=90%) .Tính m dịch AlCl3 1M C. 2 A. 21kg vào V lit dung D. 1 B. 17,01kg dịch Na AlO2 1M Câu 9. Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trình tự tiến hành để phân biệt các khí là : A. Nhận biết màu của khí ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ B. dung dịch H2S, dd Ag NO3, dd KI C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, đầu que đóm còn tàn đỏ D. Tất cả sai C©u10. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt A.6 B.5 C.4 D. 7 Câu11 Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức ®ưîc 0,54 mol CO2 vµ 0,64 mo H2O. Thùc hiÖn ph¶n øng este hãa hoµn toµn lưîng hçn hîp trªn th× cßn dư m gam mét chÊt h÷u c¬ . TÝnh m M. 0,88 được V lít khí vào dung dịch Y 26. Ag+ O3 N. 0,66 NO2(đktc)Giá trị thấy có khí bay ra 27. KI + H2O + O. 0.92 V là và thu được dung O3 P. 1,02 A. 11,2lit dịch Z . Cho 28. Nhiệt phân Câu12. Hòa tan B. 22,4lit Na2CO3 vào dung Cu(NO3) 2 hoàn toàn 17,4 gam C. 53,76lit dịch Z lại thấy có 29. Điện phân hỗn hợp 3 kim loại D. 26,88lit kết tủa . Hãy cho dung dịch Al,Fe,Mg trong dung Câu 13. Cho BaO biết có bao nhiêu H2SO4 dịch HCl thấy thoát vào dung dịch phản ứng xảy ra 30. Điện phân ra 13,44 lít khí, nếu H2SO4 loãng thu A.6 dung dịch cho 34,8 gam hỗn được kết tủa X và B.3 CuCl 2 hợp trên tác dụng dung dịch Y . lọc C. 4 31. Nhiệt phân với dung dịch CuSO4 bỏ kết tủa, cho D. 5 KClO3 dư lọc lấy toàn bộ dung dịch Câu14. Cho các 32. C6H5NH2 chất rắn thu được NaHCO3 vào phản ứng sau : +HNO2 sau phản ứng tác dung dịch Y lại 25. H2O2 + dụng với dung dịch thấy có kết tủa . KMnO4 + HNO3 nóng dư thu Nếu thêm Al dư H2SO4 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH A. 0,1M B.0,075M C.1,5M D.1,75M. Câu16. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X A. 10,08 B. 14,14 C. 21,6 D. 7,2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C©u 17 Hîp chÊt X cã c«ng thøc CnH2nO2 kh«ng t¸c dông víi Na . Khi ®un l©u X víi axit v« c¬ thu ®ưîc 2 chÊt X1, X2 tháa m·n : X1 bÞ oxy hãa bëi CuO nung nãng t¹o thµnh metanal . X2 cã ph¶n øng tr¸ng Ag. Gi¸ trÞ n tháa m·n là A. 3 B. 4 C. 2 D. Không xác định Câu18 Hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y .Cho hỗn hợp A tách nước thu được hỗn hợp B gồm các olefin .Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu được 1,792 lit CO2 (đktc).Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì tổng khối lượng CO2và H2O thu được là : A.5,88g B. 5,52g C. 4,96g D. 3,52g Câu 19Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu20. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là : A. 5,4 gam B. 7,8 gam C.3,2 gam D. 11,8 gam Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,55 C. 0,45 D. 0,4 Câu 22 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g B. 4,86g C. 6,408g D. 0,648g Câu 23. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C©u24 Dung dÞch phªnol ph¶n øng víi mÊy chÊt trong sè c¸c chÊt sau ®©y : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 / H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3 A. 4 B. 5 C. 6 D.7 Câu 25. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 26.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 27. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu28. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CH CH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)? A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 Câu29. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) A. dung dịch HCl B. dung dịch H 2SO4loãng C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư Câu30Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ cùng có công thức phân tử C2H7O2N phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nhẹ thu được dung dịch Y và 8,96 lit hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (đều làm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> xanh giấy quỳ ẩm). Tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 33g B. 31,4g C. 28,6g D. 17,8g Câu 31Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc) và dung dịch D.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y.Khối lượng của Y là: A.16 B. 32 C. 8 D. 24 Câu32. Cho 0,2 mol CH3COOH t¸c dông hÕt víi ancol X lµ CxHy(OH)3 theo tû lÖ mol tư¬ng øng lµ 1:2 thu ®ưîc 19 gam 1 este duy nh©t . C«ng thøc cña X lµ A.C3H5(OH)3 B.C4H5(OH)3 C.C4H7(OH)3 D.C5H9(OH)3 C©u 33. A,B,C, lµ 3 hîp chÊt th¬m cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi dung dÞch NaOH(l) th× A ph¶n øng theo tû lÖ mol 1: 2 . B ph¶n ứng theo tû lÖ mol 1:1 ,Cßn C kh«ng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là M. 1,3,5 N. 1,2,3 O. 1,3,6 P. 1,3,4 Câu34. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: . - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí - Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là:. A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 C©u 35.§iÖn ph©n dung dÞch hçn hîp chøa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam th× ng¾t m¹ch . Dung dÞch sau khi ®iÖn ph©n chøa nh÷ng chÊt g× sau ®©y: M. KNO3 vµ KCl dư CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , N. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết O. KNO3 vµ Cu(NO3)2 cßn dư , HNO3 với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn P. KNO3 vµ KOH dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, Câu36. Hỗn hợp X gồm Na và Al .Cho m gam X2là: X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . A. 4:3 B. 3:4 Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH C. 2;3 D. 3;2 dư thì được 1,75V lít khí . Thành phần% theo Câu40. hîp chÊt h÷u c¬ X (cã vßng benzen ) cã c«ng thøc ph©n tö lµ C7H8O2 , khối lượng của Na trong X là: t¸c dông víi Na vµ NaOH.BiÕt r»ng khi A. 29,87% B. 49,87% cho X t¸c dông víi Na dư , sè mol H2 thu C. 39,87 D. 77,31% ®ưîc b»ng sè mol X tham gia ph¶n øng vµ Câu37 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm X t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2. khô các chất khí : Sè chÊt h÷u c¬ phï hîp víi X lµ: A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. A. 5 B.6 B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 C. 7 D. 4 C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. Phần riêng (thi sinh chỉ được làm 1 D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 trong 2 phần) Câu38. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim Phần 1: theo chương loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng trình chuẩn ( Từ câu 41 đến câu 50) thép C©u41. X lµ 1 s¶n phÈm h÷u c¬ cña ph¶n øng este hãa gi÷a glixerol víi 2 axit : axit A. Al B. Cu pammitic , axit stearic . Hãa h¬i 29,8 gam C.Ni D. Sn X thu ®ưîc 1 thÓ tÝch ®úng b»ng cña 1,4 Câu39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gam khÝ N2 ë cïng ®iÒu kiÖn . Tæng sè gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần nguyªn tö c¸cbon trong 1 ph©n tö X lµ dùng 19,6 gam O2 , thu được 11,76lit A. 7 B. 35 C. 54 D. 52 C©u 42. ChÊt X cã c«ng thøc ph©n tö C3H6O3. Trén 0,1 mol X víi 0,1 mol CH3COOH ®ưîc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lượng CO2 thu được đã vượt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na dư được 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu ®ưîc chÊt E kh«ng cã kh¶ n¨ng tr¸ng gư¬ng . C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ M. CH3OCH2COOH O. HOCH2CH2COOH N. HOCH2COOCH3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> P. CH3CH(OH) COOH Câu 43. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là A .Ca B. Cu C. Pb D. Mg Câu 44. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t0 ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt tủa thu được là: A. 38,8 gam B. 34,1 C. 50 D. 25 Câu45 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là: A. 10,8 gam B. 21,6 g C. 32,4 g D. 43,2g Câu46. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là: A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC-COOH. C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH Câu 47. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là : A3 B4 C5 D6 Câu48. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 49. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b. A. 3a< b<4a B. 8a/3<b<4a C. 2a< b <4a D. 7a/3<b<4a Câu 50. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra. A. 6,4 B. 3,2 C. 1,6 D. 4,0 Phần 2: theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2 (đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là: M. CH4; C2H2 và C3H4 O. C2H6; C3H4 và C4H6 N. CH4; C3H4 và C4H6 P. C2H6; C2H2 và C3H4 22Câu 52. Cho phản ứng S2O8 +2 I 2SO4 + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là 0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là : A 24,8.10-3 mol/l.s B. 12,4.10-3 mol/l.s C. 6,2.10-3mol/l.s D. 42,4.103 mol/l.s Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y là: A.59,1gam B .19,7gam C. 39,4 gam D .157,6 gam Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2 , C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+ Dn++ B A. B<D<A<C B. A<C<B<D C .A<B<C<D D. B<D<C<A.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là : A. 15,24g B. 13,92g C. 69,6g D. 6 ,96 Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl ? A. 6 B. 7 C.5 D.8 Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là : A. Li B.K C. Rb D .Na Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là: A.57,11% B. 62,71% C. 72,61% D. 75% Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn toàn ).khối lượng metanal ban đầu là A.7,25 g B. 7,6g C .8,15g D.8,25g Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D .HCOOC3H7 ----------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN THỨ 1 Năm học 2010 – 2011 Môn: Hóa Học Câu số Mã đề. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu16 Câu 17 Câu 18. 123. 234. 345. 456. B D B C B A B C B D B B C D A C C A. B A A C D C C B D D C D C A A D B C. D B C B C C B D D C D C B A A C D C. D B B A C C A B A D A C D B C B C C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50. C C C B D D D D D B C B A A C D A C C A C D C A B B B D A C C A. B C D A C C A B B B D A C C A C A B C B D B B A C C A D D D B C. A B A D A C C A B B B D D D D B C A C C A C A B C B D B B A C C. B A A C D B C C B D D C D A C C C A B A A B B D D D D B C C B C. Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60. A C C A B A B A D C. A C C A B A B A D C. A C C A B A B A D C. A C C A B A B A D C.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×