Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.87 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 I. Xác định mục đích của đề kiểm tra: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69 theo PPCT. a) Đối với HS: Tự kiểm tra việc học tập của bản thân. b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học. 2. Xác định hình thức: Kết hợp TNKQ và TL (30% Trắc nghiệm,70% Tự luận) II. Các bước lập ma trận: 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.. Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. Điện từ học. 6. Quang học. Tỷ lệ thực dạy. Trọng số. LT (1,2). VD (3,4). LT (1,2). VD (3,4). 5. 3,5. 2,5. 10,9. 7,8. 20. 13. 9,1. 10,9. 28,4. 34,2. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 6. 5. 3,5. 2,5. 10,9. 7,8. Tổng. 32. 23. 16,1. 15,9. 50,2. 49,8. 2. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ BÀI KIỂM TRA. (Vận dụng) Cấp độ 3,4 (Lí thuyết) Cấp độ 1,2. Cấp độ. Nội dung (chủ đề) Điện từ học Quang học. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm Trọng tra) số T.số TN TL 1 10,9 1,09 ≈1 (0,5đ; 2,5') 2 1 28,4 2,84 ≈3 (1đ; 5') (2,0đ; 5'). Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 10,9. 1,09 ≈1. Điện từ học. 7,8. 0,78 ≈1. Quang học. 34,2. 3,42 ≈3. 2 (1đ; 5'). Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 7,8. 0,78 ≈1. 1 (0,5đ; 2,5'). Điểm số (T/gian) 0,5đ 2,5' 3đ 10'. 1 (1,0đ; 5'). 1đ 5'. 1 (2,0đ; 10') 1 (2,0đ; 10'). 2đ 10' 3đ 15' 0,5đ 2,5'.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng. 100. 10. 6 (3đ; 15'). 4 (7đ; 30'). 10 45'.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Chương 1. Điện từ học 6 tiết. Số câu hỏi. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. 3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều và các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 6. Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây. 7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 1 C6.1. TNKQ. TL. 8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 10. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện. 11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.. 0.5 C11.9a. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 12. Giải được một số 16. Vận dụng bài tập định tính về được công thức nguyên nhân gây ra tính công suất dòng điện cảm ứng. hao phí điện 13. Mắc được máy năng trên biến áp vào mạch đường dây tải điện để sử dụng đúng điện để giải theo yêu cầu. các bài tập liên 14. Nghiệm lại được quan.. Cộng. U1 n1 U2 n 2. công thức bằng thí nghiệm. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công U1 n1 U n2 . 2 thức. 0,5 C15.9b. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm Chương 2. Quang học 20 tiết. 0,25 17. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì . 18. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. 19. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. 20. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 21. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 22. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.. 1,0 23. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại. 24. Chỉ ra được tia khúc xạ, tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 25. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì. 26. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 27. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. 28. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 29. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 30. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 31. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.. 2,25 (22,5%). 1,0 34. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó. 35. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 36. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 37. Giải thích được một số hiện tượng, nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. 38. Xác định được một ánh sáng màu,. 40. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm. 41. Xác định được khoảng cách từ ảnh, từ vật đến thấu kính; độ lớn của ảnh, của vật….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu hỏi. 1 C19.3;. Số điểm. 0,25. Chương 3. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 6 tiết Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. 32. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. 33. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này. 2 2 C23.11;C30.1 C26.5;C28.2 0 0,5. 42. Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác. 43. Kể được tên các dạng năng lượng đã học. 44. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. 1 C42.8 0,25. 4,0. 45. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 1 C45.7. chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không. 39. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen 1 C39.4. 0,5 C36.12a. 1 C40.6. 0,5 C41. 12b. 8. 0,25. 1,0. 0,25. 1,0. 7,25 (72,5%). 46. Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. 2 0,5 (5%). 0,25 3. 5,5. 3,5. 10. 0,75. 5,75. 3,5. 10,0 (100%).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Văn Tám Họ và tên: .................................. Lớp: 9...... Dân tộc:.......... Nữ:...... Điểm. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút Lời nhật xét của giáo viên. ĐỀ A: A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. tăng lên 100 lần. B. tăng lên 200 lần. C. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10 lần. Câu 2. Khi nói về diểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo của mắt và máy ảnh, câu kết luận không đúng là: A. Thủy tinh thể có vai trò như vật kính trong máy ảnh. B.Tiêu cự của thể thủy tinh và tiêu cự của vật kính không đổi. C.Phim trong máy ảnh đóng vai trò như màng lưới trong con mắt. D.Khoảng cách từ màng lưới đén thể thủy tinh không đổi còn khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh thì thay đổi. Câu 3. Kính lúp là gì? A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn. . C. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài. D. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Câu 4. Vì sao vào mùa hè, ban ngày khi đi giữa đường phố ta không nên mặc quần áo màu tối ? A. Vì màu tối hấp thụ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng. B. Vì màu tối không đẹp. C. Vì màu tối tán xạ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng. D. Vì màu tối tán xạ nhiều ánh sáng nên cảm thấy mát. . Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, khoảng cách giữa hai điểm FF’ là: A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm. Câu 6. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A. Nhiệt năng sang điện năng. B.Nhiệt năng biến thành cơ năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. D. Điện năng thành nhiệt năng..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Văn Tám Họ và tên: .................................. Lớp: 9...... Dân tộc:.......... Nữ:...... Điểm. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút Lời nhật xét của giáo viên. ĐỀ B: A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. giảm đi 100 lần. B. tăng lên 200 lần. C. tăng lên 100 lần. D. giảm đi 10 lần. Câu 2. Khi nói về diểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo của mắt và máy ảnh, câu kết luận không đúng là: A. Thủy tinh thể có vai trò như vật kính trong máy ảnh. B. Phim trong máy ảnh đóng vai trò như màng lưới trong con mắt. C.Tiêu cự của thể thủy tinh và tiêu cự của vật kính không đổi. D. Khoảng cách từ màng lưới đén thể thủy tinh không đổi còn khoảng cách từ phim đến vật kính của máy ảnh thì thay đổi. Câu 3. Kính lúp là gì? A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự ngắn. . D. Kính lúp là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài. Câu 4. Vì sao vào mùa hè, ban ngày khi đi giữa đường phố ta không nên mặc quần áo màu tối ? A. Vì màu tối không đẹp. B. Vì màu tối tán xạ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng. C. Vì màu tối tán xạ nhiều ánh sáng nên cảm thấy mát. D. Vì màu tối hấp thụ nhiều ánh sáng nên cảm thấy nóng. . Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, khoảng cách giữa hai điểm FF’ là: A. 10cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 40cm. Câu 6. Trong nhà máy nhiệt điện có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang dạng nào? A.Nhiệt năng biến thành cơ năng. B. Nhiệt năng sang điện năng. C. Cơ năng biến thành nhiệt năng. D. Điện năng thành nhiệt năng..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - Năm học: 2012 – 2013 Vật Lý 9 B. TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 500 vòng, cuộn thứ cấp có 225 vòng a) Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? b) Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Câu 8. (2 điểm). Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục? Câu 9. (2 điểm). Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18 cm. Ảnh thu được cách thấu kính 36 cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. (không cần vẽ đúng tỉ lệ). b) Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3 cm. Câu 10. (1 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ? Lấy ví dụ minh họa. ============================================================= KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - Năm học: 2012 – 2013 Vật Lý 9 B. TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 500 vòng, cuộn thứ cấp có 225 vòng c) Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế? Vì sao? d) Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Câu 8. (2 điểm). Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục? Câu 9. (2 điểm). Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18 cm. Ảnh thu được cách thấu kính 36 cm. c) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. (không cần vẽ đúng tỉ lệ). d) Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3 cm. Câu 10. (1 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ? Lấy ví dụ minh họa. =============================================================.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Đề A:. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 D. 4 A. 5 B. 6 A. 1 A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 C. 6 B. Đề B:. Câu Đáp án. B. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7: 2 điểm. a) Máy biến thế đó là máy hạ thế . Vì số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. b) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: U1 n1 U 2 n2. 0,5 điểm. U .n 220.225 U2 1 2 11(V ) n1 4500. 0,5 điểm. Câu 8: 2 điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, kính cận là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt cận đó. - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, kính lão là một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. Câu 9. 2 điểm a) B. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. I F. A. 0,5 điểm 0,5 điểm. A'. 1 điểm. O. b) Tính chiều cao ảnh A’B’ Ta có: OAB ∽ OA’B’ (theo cách dựng). B'.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A ' B' OA ' AB OA OA ' 36 A 'B' .AB .3 OA 18 = 6 cm. . Câu 10. 1 điểm. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Ví dụ: Thả một miếng đồng được nung nóng vào cốc nước lạnh. Miếng đồng đã truyền nhiệt năng cho nước làm nước nóng lên.. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>