Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.65 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU: A. Lí thuyết: Kiểucâu. 1. Nghi vấn. Đặc điểm hình thức. Chức năng. -Có những từ ngữ nghi vấn - Hỏi (ch/năng chính) - Thường kết thúc bằng dấu chấm - CK, KĐ, PĐ, đe dọa, bộc lộ cảm hỏi; dấu chấm, dấu chấm than xúc… (không dùng để hỏi). 2. Cầu khiến. 3. Cảm thán. 4 Trần thuật Phủ 5 định. -Có những từ ngữ cầu khiến hay ngữđiệu cầu khiến. -Thường kết thúc bằng dấu chấm than; dấu chấm. -Có những từ ngữ cảm thán - Thường kết thúc bằng dấu chấm than. - Không có đặc điểm hình thức nhưcác kiểu câu trên, -Thường kết thúc bằng dấuchấm, đôi khi kết thúc bằng dấu (!)hoặc (…). - Có từ ngữ phủ định. - Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo… - Bộc lộ trực tiếp tình cảm, cảm xúc -Kể, thông báo, nhận định miêu tả (ch/năng chính) - Y/c, đề nghị, b/lộ t/c c/xúc (vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác) - Thông báo, xác nhận không có sự vât, sự việc, quan hệ nào đó - Phản bác 1 ý kiến, 1 nhận định..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU:. A. Lí thuyết: B. Bài tập:. -C1: Câu trần thuật ghép, có 1 vế là dạng câu phủ định. - C2: Câu trần thuật đơn -C3: Câu trần thuật ghép, vế sau có một vị ngữ phủ định (không nỡ giận) 2. Bt2: Tạo câu nghi vấn theo những cách khác nhau: VD: Những gì có thể che lấp mất cái bản tính tốt của người ta? (hỏi theo kiểu câu chủ động) 1.Bt1: Nhận diện kiểu câu: Vợ tôi không ác, nhưng thị khổ quá rồi (1). […]. Cái bản tính tốt của người ta bị những nỗi lo lắng, buồn đau, ích kỉ che lấp mất (2). Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận (3).. Hoặc: Cái bản tính tốt của người ta có thể bị những gì che lấp mất? (hỏi theo kiểu câubị động) Hoặc: Cái bản tính tốt của người ta có thể bị những nỗi lo lắng, buồn đau ích kỉ che mất không? 3. Bt3: Tạo câu cảm thán: 4. Bt4: Nhận biết cách dùng các kiểu câu :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU:. A. Lí thuyết: B. Bài tập:. 1.Bt1: Nhận diện kiểu câu: 2. Bt2: Tạo câu nghi vấn theo những cách khác nhau: 3. Bt3: Tạo câu cảm thán: 4. Bt4: Nhận biết cách dùng các kiểu câu : Tôi bật cười bảo lão (1): -Sao cụ lo xa quá thế(2) ? Cụ còn khỏe lắm, chưa chết đâu mà sợ (3)! Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay (4)! Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại (5)? -Không, ông giáo ạ (6) ! Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu (7)? a. - Câu trần thuật: câu (1), (3), (6) - Câu cầu khiến: câu (4) - Câu nghi vấn: câu (2), (5), (7) b. - Câu nghi vấn dùng để hỏi:. câu (7). c. - Câu nghi vấn không dùng để hỏi: câu (2), (5).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU: II. HÀNH ĐỘNG NÓI:. A. Lí thuyết: 1. Khái niệm: Hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định. 2. Một số kiểu hành động nói thường gặp: - Hỏi; -Trình bày (báo tin, kể, tả, nêu ý kiến, dự đoán…); - Điều khiển (cầu khiến, đe dọa, thách thức…); - Hứa hẹn; - Bộc lộ tình cảm cảm xúc. 3. Cách thực hiện: - Trực tiếp - Gián tiếp B. Bài tập:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU: II. HÀNH ĐỘNG NÓI:. A. Lí thuyết: B. Bài tập: Câu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7). (1) Tôi bật cười bảo lão : (2) - Sao cụ lo xa quá thế? (3)Cụ còn khỏe lắm, chưa chết đâu mà sợ! (4)Cụ cứ để tiền ấy mà ăn, lúc chết hãy hay! (5)Tội gì bây giờ nhịn đói mà để tiền lại? (6) - Không, ông giáo ạ ! (7)Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì mà lo liệu ?. Hành động nói Trình bày (Kể). Kiểu câu Trần thuật. HĐN được th/hiện. Cách dùng. Trình bày. Trực tiếp. Bộc lộ c/xúc (ngạc nhiên). Nghi vấn. Bộc lộ cảm xúc. Gián tiếp. Trình bày (nhận định). Trần thuật. Trình bày. Trực tiếp. Điều khiển (đề nghị). Cầu khiến. Điều khiển. Trực tiếp. Trình bày (giải thích). Nghi vấn. Trình bày. Gián tiếp. Trần thuật. Trình bày. Trực tiếp. Trình bày (bác bỏ). Hỏi (nêu điều băn khoăn) Nghi vấn. Hỏi. Trực tiếp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU: II. HÀNH ĐỘNG NÓI:. A. Lí thuyết: B. Bài tập: 1. BT 1+2: 2. Bt3: Bổ khuyết kiểu HĐN thường gặp mà không có mặt trong 7 câu dùng ở 2 bt trên (Hành động hứa hẹn với 2 dạng cụ thể: cam kết và hứa hẹn). III. LỰA CHỌN TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU:. A. Lí thuyết:. 1. Nhận xét chung: 2. Một số tác dụng: - Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, đặc điểm (thứ bậc quan trọng của sự vật, thứ tự quan sát của người nói…); - Nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng; - Liên kết với các câu khác trong văn bản; - Đảm bảo về sự hài hòa về mặt ngữ ân của lời nói.. B. Bài tập:. 1. BT 1: Giải thích lí do sắp xếp trật tự từ:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II. I. CÁC KIỂU CÂU:. II. HÀNH ĐỘNG NÓI:. III. LỰA CHỌN TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU:. A. Lí thuyết: B. Bài tập:. 1. BT 1: Giải thích lí do sắp xếp trật tự từ: → Các hoạt động, thái“Ông của sứ xếp cho theotađúng xuấtsắt, hiện vàcái thực Sứ giả vào, đứatrạng bé bảo: về giả tâuđược vua sắm một thứ con tự ngựa một roihiện: sắt, thoạt tâm kinh Sứ ngạc, là mừng cùng hoạt động về tâu ta sẽtiên phálà tan lũ trạng giặc này”. giảsau vừađó kinh ngạc, rỡ, vừacuối mừng rỡ,làvội vàng về tâu vua.vua.. 2. BT2: Tác dụng của việc sắp xếp trật tự từ:. Conmạnh người(làm của nổi Bác,bật) đờiđề sống →b.Nhấn tài của của Bác câu giản nói. dị như thế nào, mọi người chúng ta đều. biết: bữa cơm, đồ dùng, cái nhà, lối sống. 3. BT 3: Tạo tính nhạc cho câu thông qua cách sắp xếp trật tự từ :. a. Nhớ một buổi trưa nào đó, nồm nam cơn gió thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê. b. Nhớ một buổi trưa nào đó, nồm nam cơn gió thổi, khóm tre làng rung lên khúc nhạc đồng quê man mác. - Các hiệp vần với nhau: (mác – nhạc) → tạo âm hưởng nhẹ nhàng, mênh mang -Kết thúc bằng thang bằng “quê” có âm hưởng ngân vang hơn kết thúc bằng thanh trắc “mác”..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 126: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II I. CÁC KIỂU CÂU: II. HÀNH ĐỘNG NÓI:. III. LỰA CHỌN TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU:. * DẶN DÒ: - Nắm nội dung bài ôn tập - Chuẩn bị: KT tiếng Việt..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>