Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.5 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. Tuần: 31 Tiết: 55 Ngày soạn: / / 2013. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức : từ mô tả trực quan , Gv giúp hs nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật , biết xác định số đỉnh , số mặt , số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen với các KN điểm , đường thẳng , đạon thẳng , mặt phẳng trong không gian . Bước đầu tiếp cận với KN chiều cao trong không gian - Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế - Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tế của các KN toán học B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI GV đưa ra mô hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, tranh vẽ một số vật thể trong không gian và giới thiệu: Ở tiểu học chúng ta được làm quen với một số hình không gian như hình hộp chữ nhật, hình lập phương, đồng thời trong cuộc sống hàng ngày ta thường gặp nhiều hình không gian như hình lăng trụ, hình chĩp, hình trụ, hình cầu … (vừa nĩi GV vừa chỉ vo mơ hình, tranh vẽ hoặc đồ vật cụ thể). Đó là những hình má các điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng. - Chương IV chúng ta sẽ được học về hình lăng trụ đứng, hình chĩp đều. Thông qua đó ta sẽ hiểu được một số khái niệm cơ bản của hình học không gian như: + Điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. + Hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc… Hôm nay ta được học một hình khơng gian quen , đó là hình chữ nhật.Trước đây các em đã học qua về hình học phẳng, tiếp sang ta sẽ tìm hiểu nội dung mới là hình học không gian nghiên cứu hình vật thể trong không gian (5 ph). TG. HOẠT ĐỘNG GV. 17 Trước hết ta làm quen với. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG 1. Hình hộp chữ nhật :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ph. một dạng hình là hình hộp Hình chữ nhật chữ nhật Cho hs quan sát và nhận xét Hình hộp chữ nhật có hình vẽ, mô hình 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Hình ảnh trên cho ta ảnh của hình hộp chữ nhật Hình hộp chử nhật có : 6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện (hai mặt đáy ) các mặt còn lại là các mặt bên Đây là ảnh của hình hộp chữ Hình lập phương là Hình lập phương là HHCN có 6 mặt nhật Nó có 6 mặt là những hình gì hình hộp chữ nhật có 6 là những hình vuông mặt là những hình ? Hình hộp chữ nhật có mấy vuông Bể nuôi cá vàng 2. Mặt phẳng và đường thẳng : mặt, mấy đỉnh, mấy cạnh ? Chỉ ra mặt đối diện, mặt bên. Cho hs quan sát và nhận xét hình lập phương. Các đỉnh : A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ như là các điểm Các cạnh : AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’ như là các đoạn thẳng. Hãy cho ví dụ về hình hộp chữ nhật ? Qua hình hộp chữ nhật các em sẽ thấy được mặt phẳng và đường thẳng trong không gian Hãy làm bài ?1 Các mặt : ABCD, Giới thiệu qua về điểm, đoạn A’B’C’D’, … là một thẳng, đoạn thẳng, mặt phẳng phần của mặt phẳng Hãy làm bài 1 trang 96 15 ph. Hãy làm bài 2 trang 96 Đề bài và hình 73 đưa lên bảng phụ). AB=CD=PQ=MN AD=BC=PN=QM AM=BN=CP=DQ. Các đỉnh : A , B , C …………. hư là các điểm Các cạnh : AD , DC , CC’ …… ……. Như là các đoạn thẳng Mổi mặt là một phần của mặt phẳng Bài 1 SGK tr 96 những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ l : AB = MN = PQ = DC. BC = NP = MQ = AD. AM = BN = CP = DQ.. a) Vì tứ gic CBB1C1 l hình chữ nhật nn O l trung điểm của đoạn CB1 thì O cũng l trung điểm của BC1. a) Nếu O là trung điểm (theo tính chất đường chéo hình chữ của CB1 thì O cũng là nhật) trung điểm của BC1 b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K (hcn cũng là hbh có hai khơng thể l điểm thuộc cạnh BB1 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường) nên O thuộc BC1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) K thuộc CD thì K không thuộc BB1. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 10 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GV phối hợip câu hỏi của bài tập 1 , 2 và 3 SGK làm 10 trên phiếu học tập ph Hs làm trên phiếu học tập Hs làm trên phiếu học GV thu bài và chấm một số tập bài. NỘI DUNG Bài Tập : cho HHCN có 6 mặt đều là hình chử nhật 1/ Các cạnh bàng nhau của HHCN ABCDA’B’C’D’ là : ……………………………………… …………………………………… 2/ Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng BA’ thì O có nằm trên đoạn thẳng AB’ không vì sau ? ………… ……………………………………. 3/ Nếu điểm K thuộc cạnh BC thì K có thuộc cạnh C’D’ không : ……………………………………4/ Nếu A’D’ = 5cm ,D’D = 3cm D’A = 4cm thì đô dài của : B’D’ = ………………….. vì : …………………………………… A’B = ……………. Vì : ……………………………………. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) + Bi tập số 3, 4 trang 97 SGK. Số 1, 3, 5 trang 104 – 105 SBT + HS tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương. + Ơn cơng thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật (Tốn lớp 5) VI. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Tuần: 31 Tiết: 56 Ngày soạn: / / 2013. §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song. - Nhận biết được đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song. - Ap dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật - Đối chiếu so sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đuờng thẳng và mặt phẳng, giữa mặt phẳng và mặt phẳng. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình hình hộp chử nhật HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy Tiết / / 2013 / / 2013 / / 2013 II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 8 PH GV đưa tranh vẽ hình 75 SGK ln bảng, nu yu cầu kiểm tra: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, hy cho biết - Hình hộp chữ nhật cĩ mấy mặt, cc mặt l hình gì? Kể tn vi mặt.. HS vắng mặt. HOẠT ĐỘNG HS. Ghi chú. NỘI DUNG. Một HS ln bảng kiểm tra. - Hình hộp chữ nhật cĩ 6 mặt, cc mặt đều là hình chữ nhật. Ví dụ: ABCD, ABB’A’… - Hình hộp chữ cĩ 8 đỉnh, 12 cạnh. - AA’ và BB' có cùng nằm trong mp (ABB’A’), có một điểm chung là A. - AA’ và BB' có cùng nằm trong mp (ABB’A’), không có điểm nào chung.. - Hình hộp chữ nhật cĩ mấy đỉnh, mấy cạnh. - AA’ v AB cĩ cng nằm trong một mặt phẳng hay không? Có điểm chung hay không? - AA’ và BB' có cùng nằm trong một mặt phẳng hay không? Có điểm chung hay không? HS lớp nhận xt cu trả lời của bạn. GV nhận xét, cho điểm. III. DẠY BÀI MỚI TG HOẠT ĐỘNG GV -HS trả lời theo bài cũ. 12 PH -HS trả lời tại chỗ. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG I. Hai đường thẳng song song trong -GV cho HS nhắc lại định không gian: nghĩa hai đường thẳng song song trong hình học Học theo SKG qua hình 76 SKG phẳng..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> -GV theo bảng phụ hình 75. -Cho HS làm ?1 -GV giới thiệu hai đường thẳng song song trong -Hs trả lời không gian (minh họa bởi hai đường thẳng AA’ và -HS quan sát và học BB’ trong hình 75. cácn nhận biết. -GV cho HS nêu vài đường thẳng song song khác. -GV giới thiệu hai đường thẳng a, b trong không gianqua hình 76. 12 PH. * Lưu ý: + Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau. + Hai đường thẳng không cắt nhau và không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.. II. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song: -HS làm ?2. -GV cho HS làm ?2 và GV đưa ra cách nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.. -HS thảo luận nhóm ?3 -GV cho Hs làm ?3 và trả lời theo nhóm. -GV đưa ra nhận xét hai mặt phẳng song song qua hình 77. -HS làm ?4 -GV cho HS áp dụng là ?4 và GV sửa bài.. GT. KL. AB không nằm trong mp(A’B’C’D’) A’B’ nằm trong mp(A’B’C’D’) AB//A’B’ AB/. mp(A’B’C’D’). Nhận xét: theo hình 77 -AD;AB nằm trong mp(ABCD) -A’B’;A’D’ nằm trong mp(A’B’C’D’) -AB//A’B’ ; AD//A’D’ -GV cho HS đọc to phần Ta nói: nhận xét về đường thẳng mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song, 2 mặt Nhận xét: Học SGK trang 99 -Cho HS đọc và ghi phảng cắt nhau. nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 10 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV 10 Bi 5 trang 100 SGK. PH GV đưa ra hình vẽ sẵn trn bảng phụ, yu cầu HS dng phấn mầu tơ đậm những cạnh song song và bằng nhau. Bi 7 trang 100 SGK. (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). GV hỏi: Diện tích cần qut vơi bao gồm những diện tích no? Hy tính cụ thể.. HOẠT ĐỘNG HS HS dng bt khc mu tơ vo SGK.. NỘI DUNG. HS: Diện tích cần quét vôi gồm diện tích trần nhà và diện tích bốn bức tường trừ diện tích cửa. Bi giải: Diện tích trần nh l: 4,5.3,7 = 16,65 ( m2) Diện tích bốn bức tường trừ cửa l: ( 4,5 + 3,7).2.3 – 5,8 = 43,4 ( m2). Diện tích cần qut vơi lầ: 16.65 + 43,4 = 60,05 ( m2). HS trả lời: a) Cc cạnh khc song song với mặt phẳng Bi 9 trang 100 SGK (EFGH) l AD, DC, CB. (Đề bài và hình 83 đưa lên bảng b) Cạnh CD // mp ( ABFE) v // ( EFGH). phụ ). c) Đường thẳng AH // mp ( BCGF).. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 ph) -HS học bài và làm bài tập 7;9 SGK trang 100. Xem kỹ SGK để nắm chắc kn về 2 đt //, đt // mp, 2 mp // nhau. Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK. Xem trươc bài học kế tiếp “ 3. thể tích hình hộp chữ nhật”.. VI. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Tuần: 32 Tiết: 57 Ngày soạn: / / 2013. §3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. - Biết vận dụng công thức vào tính toán..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. DỤNG CỤ DẠY HỌC - GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph GV đưa hình vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ rồi yu cầu kiểm tra. - HS1: Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối no? Lấy ví dụ minh họa trn hình hộp chữ nhật. Chữa bi tập số 7 trang 106 SBT. Tìm trn hình hộp chữ nhật ví dụ cụ thể chứng tỏ cc mệnh đề sau là sai: a) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cũng cắt đường thẳng kia. b) Hai đường thẳng song song khi chúng không có điểm chung. HS2: - Lấy ví dụ về đường thẳng song song với mặt phẳng trên hình hộp chữ nhật v trong thực tế. Giải thích tại sao AD // mp ( A’B’C’D’) - Lấy ví dụ về hai mp song song trn hình hộp chữ nhật v trong thực tế.. GV nhận xét và cho điểm HS.. III. DẠY BÀI MỚI. HS vắng mặt. HOẠT ĐỘNG HS -HS ln bảng kiểm tra. - HS1: Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có ba vị trí tương đối là : cắt nhau, song song, chéo nhau. Ví dụ: AB cắt AD. AB //A’B’. AB cho nhau với A’D’. Chữa bi tập số 7 SBT. HS lấy ví dụ chứng tỏ mệnh đề sai. a) Cĩ AB // DC. AA’ cắt AB ở A nhưng AA’ không cắt DC. b) Có AD và D’C’ không có điểm chung nhưng chúng không song song vì khơng cng thuộc một mp. - HS 2: Trn hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ AB // mp ( A’B’C’D’). AA’ // mp ( DCC’D’). - AD // mp ( A’B’C’D’) vì AD mp ( A’B’C’D’). AD // A’D’. A’D’ mp ( A’B’C’D’). - mp (ABCD) // mp (A’B’C’D’). mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’)… - Lấy ví dụ trong thực tế về đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.. Ghi chú. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TG 18 ph. HOẠT ĐỘNG GV * Trong không gian, hai đt ngoài quan hệ // còn có một quan hệ phổ biến nữa là quan hệ vuông góc. * Hãy quan sát kỹ hình nhảy cao ở sân tập thể dục : Ta thấy hai thẳng đứng vuông góc mặt sân. Đó là hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. * GV y/c Hs làm bài tập ? 1 / SGK * Ta thấy 2 đt AB và AD có cắt nhau không? Có cùng nằm trong một mp không? Đường thẳng AA’ vuông góc với cả 2 đt AB và AD nằm trong mp(ABCD) ta nói đt AA’ vuông góc với mp(ABCD). Kí hiệu : AA’ mp(ABCD) * Nếu ta có đt AA’ mp(ABCD) tại A thì AA’ vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(ABCD) đi qua A .. HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 1) Đường thẳng vuông I. Đường thẳng vuông góc với góc với mặt phẳng. Hai mp. Hai mặt mp vuông góc: mặt phẳng vuông góc : a) Đường thẳng vuông AA' AD góc với mặt phẳng : AA' AB. AD & AB mp( ABCD) AA' mp ( ABCD) Tại A * 1 HS: Bài tập ?1 / SGK - 2 đt AB và AD có cắt nhau và cùng nằm trong một mp(ABCD). ( HS đánh dấu phần này trong SGK.). Nhận xét: Học SGK trg 101,102 ( HS đánh dấu phần này * Bài tập ?2 / SGK trong SGK.). b) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau :. + mp(A’ABB’) chứa đt AA’ + đt AA’ vuông góc với * GV Hãy quan sát mô mp(ABCD) ( HS xem kn hai mp hình hình hộp chữ nhật : + Mặt phẳng nào chứa đt vuông góc với nhau đầu trang 102 / SGK.) AA’ ? + đt AA’ vuông góc với mp * Bài tập ?2 / SGK nào ? mp(A’ABB’) chứa đt thẳng AA’, đt AA’ vuông góc với mp(ABCD) ta nới mp(A’ABB’) vuông góc với mp(ABCD) Kí hiệu : mp(A’ABB’) . Trn hình 84 cịn cĩ B’B, C’C, D’D vuơng gĩc với mp (ABCD). Giải thích B’B mp (ABCD): Cĩ B’B BC (vì B’BCC’ l hình chữ nhật). BA cắt BC v cng thuộc mặt phẳng (ABCD) B’B mp (ABCD). - Cĩ B’B mp (ABCD). B’B mp (B’BCC’) mp (B’BCC’) mp (ABCD). Tương tự mp (D’DCC’) mp (ABCD). mp (D’DAA’) mp (ABCD)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> mp(ABCD) * Bài tập ?2 / SGK Tìm trn hình 84 cc đường thẳng vuông góc với mp (ABCD). (ngoài đường thẳng A’A). Giải thích đại diện một trường hợp. - Tìm trn hình 84 cc mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng (ABCD). Giải thích. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 5 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV. 5ph. * GV đưa bảng phụ lên bảng. * GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng điền số thích hợp vào ô trống.. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG Chiều dài 22 18 Chiều rộng 14 5 Chiều cao 5 6 S một đáy 308 90 Thể tích 154 540 0. 15 11 8 165 132 0. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph) Hướng dẫn : Cần nắm được dấu hiệu đt vuông góc với mặt phẳng, 2 mp vuông góc với nhau. Hõ kỹ các CT tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Duyệt của Tổ phó CM BTVN : 10, 11, 12, 14, 17 / SGK Mỹ phước, ngày / / 2013 VI. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Dương Thị Kim Cương. Tuần: 32 Tiết: 58 Ngày soạn: / / 2013. LUYỆN TẬP. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. - Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng. - HS nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh vàthể tích của hình hộp chữ nhật. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC - GV: SGK, thước, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. ỔN ĐỊNH LỚP. (1ph). Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. II. KIỂM TRA ( 7 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 7 ph -GV nn yu cầu kiểm tra. HS1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. cho biết: - Đường thẳng BF vuông góc với những mặt phẳng nào? Giải thích vì sao BF vuơng gĩc với mặt phẳng (EFGH) - Giải thích tại sao mp (BCGF) vuơng gĩc với mp (EFGH).. Ghi chú. HOẠT ĐỘNG HS Hai HS ln bảng kiểm tra. HS1: Trả lời cu hỏi. - Trong hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH đường thẳng BF vuông góc với mp (ABCD) và mp (EFGH). Cĩ BF FE vì ABFE l hình chữ nhật. BF FG vì BCGF l hình chữ nhật. FE v FG l hai đường thẳng cắt nhau thuộc mp (EFGH) nên BF mp (EFGH). - Kể tên các đường thẳng song - Cĩ BF mp (EFGH) m BF mp song với mp (EFGH). (BCGH). - Đường thẳng AB song song với mp (BCGF) mp (EFGH) mp nào? - Đường thẳng AB, BC, CD, DA song song với mp (EFGH). - Đường thẳng AD song song - Đường thẳng AB // mp (EFGH) v // với đường thẳng nào? mp (DCGH). - Đường thẳng AD // với các đường thẳng BC, EH, FG. GV nhận xét, cho điểm HS. HS2: Điền số thích hợp vào ô trống.. NỘI DUNG. III. DẠY BÀI MỚI. TG 10 ph. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS a) Dung tích nước đổ vào bể lúc đầu là: 20.120 = 2400 (lít) = 2400 (dm3) = 2,4 ( m3) Diện tích đáy bể là: 2,4:0,8 =3 (m2) GV gọi 1 Hs đọc to đề và phân Chiều rộng bể nước là: tích xem đề bài cho biết gì va 3:2 =1,5 (m) b) Thể tích của bể l: tìm gì? 20.(120 + 60). NỘI DUNG Bài 14: Thể tích của nước đổ vào bể: V = 20 x 120 = 2,4 m3 Chiều rộng bể nước :. 2,4 1,5(m) 2 0,8 Thể tích của bể: V = 20 x (120 + 60) = 3,6 3 m Chiều cao của bể:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 20.160 = 360 (lít) -GV yêu cầu Hs tìm thể tích của = 3600 (dm3) = 3,6 (m3) hình hộpchữ nhật. Từ đó tính ra Chiều của bể l: chiều rộng. 3,6 :3 = 1,2 ( m). 9 ph. 12 ph. 3,6 1,2(m) 2 1,5. a) Các đường song song với GV cho Hs nhìn hình 90; 91 thảo -HS thảo luận nhóm và trả mặt phẳng(ABKI) là A’B’; luận nhóm và trình bày. lời theo nhóm bài 16; 17 B’C’; C’D’; D’A’; CD; CH; HG; DG -GV cho Hs nhắc lạicách nhận biết đường thẳng song song với -HS nêu lại bài cũ. b) Những đường thẳng vuông mp, vuông góc với mp, 2mp góc với mặt phẳng (DCC’D’): vuông góc nhau. A’D’; B’C’; HC; GD. a b c Gọi a, b, c (cm) lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ + 3 4 5 nhật. Có nghĩa là a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5. Khi ấy ta được dãy tỉ số nào bằng nhau ? a b c a b c k k 3 4 5 * Ta đặt , a = ? , b + Với 3 4 5. =?,c=? * Thể tích hình hộp chữ nhật bằng 480 cm => điều gì?. Bi 15 trang 105 SGK. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ: a) Thùng nước chưa thả gạch. b) Thùng nước sau khi đ thả gạch. GV hỏi: - Khi chưa thả gạch vàog , nước cách miệng thùng bao nhiêu đềximét?. c) Mặt phẳng (A’B’C’D’)vuông góc với mặt phẳng (CDD’C’) Gọi a, b, c (cm) lần lượt là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. Khi ấy ta có a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5, tức là: a b c k 3 4 5 => a = 3k, b =. 4k, c = 5k => a = 3k, b = 4k, c = 5k Theo đề bài ta có : a.b.c = 480 + Theo đề bài ta có pt : 3k.4k.5k = 489 60k = 480 a.b.c = 480 k=8 Vậy, a = 24 cm, b = 32 cm, c = 40 cm HS quan st hình, trả lời: - Khi chưa thả gạch vào nước cách miệng thùng là: Bi 15 trang 105 SGK. 7 – 4 = 3 (dm) - Thể tích nước + gạch tăng bằng thể tích của 25 viên gạch: 2 . 1 . 0,5 . 25 = 25 ( dm3) - Diện tích đáy thùng là: 7 . 7 = 49 ( dm2) - Chiều cao nước dâng lên là: 25 : 49 = 0,51 ( dm).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Khi thả gạch vào, nước dâng lên là do có 25 viên gạch trong nước. Vậy so với khi chưa thả gạch, thể tích nước + gạch tăng bao nhiêu? Gạch tăng bao nhiêu? - Diện tích đáy thùng là bao nhiêu? Vậy làm thế nào để tính chiều cao của nước dâng lên?. - Sau khi thả gạch vào, nước cịn cch miệng thng l: 3 – 0,51 = 2,49 ( dm). - Vậy nước cịn cch miệng thng bao nhiu đêximet? GV lưu ý HS : Do có điều kiện toàn bộ gạch ngập trong nước và chúng hút nước không đáng kể nên thể tích tăng mới bằng thể tích của 25 viên gạch.. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 5 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph. * GV gọi 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi trong SGK.. HOẠT ĐỘNG HS a) Các đườngthẳng AC, BC, CD, DA song song với mp(EFGH). b) Đường thẳng AB song song với các mặt phẳng : (EFGH) , (CDHG). c) Đường thẳng AD song song với các đường thẳng: BC, FG, EH.. NỘI DUNG * Bài tập 17 / SGK + 3 HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + Các HS khác chú ý lắng nghe và sửa chửa nếu có HS trả lời sai.. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập cong lại trong SGK. Xem lại các lý thuyết : đt // với mp, đt vuông góc với mp, 2 mp //. Các công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, tính thể tích hình lập phương..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Duyệt của Tổ phó CM Mỹ phước, ngày / / 2013. Tuần: 33 Tiết: 59 Ngày soạn: / / 2013. Dương Thị Kim Cương. §4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên chiều cao). - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy. - Biết cách vẽ theo ba bước (vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ đáy thứ 2) B. DỤNG CỤ DẠY HỌC - GV: SGK, thước, mô hình lăng trụ đứng, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph - làm bài tập 18 SGK I.. HOẠT ĐỘNG HS -Hs lên bảng làm bài tập. NỘI DUNG. DẠY BÀI MỚI. GV nêu vấn đề: Ta đ được học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương, các hình đó là các dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy thế nào là một hình lăng trụ đứng? Đó là nội dung bài học hôm nay.. TG 15 ph. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Chiếc đèn lồng trang 106 I.Hình lăng trụ đứng: cho ta hình ảnh một hình lăng trụ đứng. Em hy quan st + 1 HS quan sát mô hình hình xem đáy của nó là hình trả lời. gì? Cc mặt bn l hình gì? (GV đưa mô hình hình lăng trụ đứng lên) * Đây là một hình lăng trụ đứng, hãy quan sát kỹ mô hình này. + Hình lăng trụ đứng này có mấy đỉnh? * GV giới thiệu các mặt bên, cạnh bên, mặt đáy của hình chữ lăng trụ đứng. + Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình gì ? + Vị trí các cạnh bên ntn với nhau ? * Xem hình vẽ 93 / SGK : + Hình lăng trụ đứng này có mấy đỉnh? mấy mặt bên? + Hãy kể tên hai mặt đáy ?. + Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đều là hình chữ nhật. Trong hình lăng trụ đứng + Các cạnh bên song song ABCD.A’B’C’D’ với nhau. - Các điểm A, B, C, D, A’, B’, C’, D’: là đỉnh + Hình lăng trụ đứng này - Các mặt ABB’A’; BCC’B’;… có 8 đỉnh, 4 mặt bên. là các mặt bên. - Hai mặt ABCD; A’B’C’D’ + Hai mặt đáy là ABCD và làmặt đáy. A’B’C’D’. - Độ dài một cạnh bên được gọi là độ cao. Chú ý: tuỳ theo đáy của hình lăng trụ đứnglà tam giác, tứ giác … thì lăng trụ đó là lăng trụ tam giác, lăng trụ tứ giác,…. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8 PH) TG 8 PH. HOẠT ĐỘNG GV GV yu cầu HS lm bi 20 (hình 97b, c). ( Đề bài vẽ sẵn trên bảng phụ). HOẠT ĐỘNG HS. HS lớp vẽ thm cc cạnh cịn thiếu vo vở.. NỘI DUNG Bi 20 (hình 97b, c)..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV kiểm tra việc vẽ hình của HS (nt liền, nt khuất, đỉnh tương ứng).. Hai HS lần lượt lên bảng hoàn chỉnh hình 97b, c.. Hồn chỉnh hình 97b, c.. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) Xem kỹ SGK bài vừa học. LÀm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem trước bài học kế tiếp: “ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng”. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 33 Tiết: 60 Ngày soạn: / / 2013. §5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Nắm được cách tính xung quanh của hình lăng trụ đứng. - Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể. - Củng cố lại các khái niệm đã học. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : - Tranh vẽ, hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác (hình 100 SGK) - Bảng phụ để ghi đề bài một số bài tập. - Cắt bằng bìa hình 105 (bi tập 26 SGK). - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS : - Ơn tập cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật. - Mỗi HS cắt một miếng bìa hình 105 SGK. - Bảng phụ nhĩm, bt dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. ỔN ĐỊNH LỚP. (1ph). Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 8 ph GV yu cầu HS chữa bi tập 29 trang 112 SBT. Bổ sung thm: Nếu sai hy sửa lại cho đúng. (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). GV nhận xét, cho điểm.. HS vắng mặt. Ghi chú. HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG Một HS ln bảng kiểm tra. Bi tập 29 trang 112 SBT. Bi 29 trang112 SBT a) Sai sửa lại: cc cạnh AB v AD vuơng gĩc với nhau. b) Sai sửa lại: Cc cạnh BE v EF vuơng gĩc với nhau. c) Sai Sửa lại: Cc cạnh AC v DF song song với nhau. d) Sai Sửa như câu c. e) Đúng g) Sai Sửa lại: hai mp (ACFD) v mp (BCFE) cắt nhau. h) Đúng HS nhận xt cu trả lời của bạn.. III. DẠY BÀI MỚI. TG 20 ph. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS 1) Công thức tính diện * GV treo bảng hình 100 / SGK tích xung quanh : + Độ dài các cạnh của mỗi * Bài tập ?1 / SGK đáy là bao nhiêu? + Độ dài các cạnh của mỗi + Diện tích của mỗi hình đáy lần lượt là : 2,7cm, chữ nhật là bao nhiêu ? 1,5cm, 2cm + Tổng diện tích của ba hình + Diện tích của mỗi hình chữ nhật là bao nhiêu ? chữ nhật lần lượt là : * Diện tích xung quanh của hình 8,1 cm2 , 4,5 cm2 và 6 cm2 lăng trụ đứng bằng tổng diện tích + Tổng diện tích của ba các mặt bên. hình chữ nhật là 18,6 cm2. NỘI DUNG I/Công thức tính diện tích xung quanh a) diện tích xung quanh: của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên. Sxq = 2.p.h p:là nửa chu vi đáy h là chiều cao * Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vo đáy nhân với chiều cao..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Tổng diện tích ba hình chữ nhật vừa tính có bằng diện tích của hình chữ nhật lớn nhất hay không ? * Diện tích hình chữ nhật lớn nhất có một cạnh là đường cao của của hình lăng trụ đứng ; cạnh còn lại có bằng chu vi của một mặt đáy không? * GV giới thiệu : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên. Ngoài cách tính này còn có công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng như sau : Sxq = 2p. h Trong đó: p là nửa chu vi một mặt đáy ; h là chiều cao của hình lăng trụ đứng. IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 8 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV 8 PH) Bi tập 23 trang 111 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ). GV kiểm tra cc nhĩm HS lm bi. GV nhận xt chữa bi. Bi 24 trang 111 SGK Quan sát lăng trụ đứng tam giác rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng.. + Tổng diện tích ba hình chữ nhật vừa tính bằng diện tích của hình chữ nhật lớn nhất. + Cạnh còn lại bằng chu vi của một mặt đáy.. * hs ghi vào vở công thức và câu phát biểu bằng lời.. HOẠT ĐỘNG HS HS hoạt động nhĩm lm bi tập.. NỘI DUNG a) Hình hộp chữ nhật. Sxq = (3 + 4 ).2.5 =70 (cm2) 2Sđ = 2.3.4 = 24 (cm2) Đại diện hai nhóm lên Stp = 70 + 24 = 94 (cm2) bảng trình by bi, mỗi b) Hình lăng trụ đứng tam nhĩm trình by một phần. giác . CB 2 2 3 2 = 13. ( đ/l Pytago) a. b (cm) c (cm) h (cm) 2p (cm) Sxq (cm2) V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (1 ph). b) Diện tích toàn phần: (SGK trang 110) Stp = Sxq + 2.Sđáy. cm ) 5 6 7 10 18 18 0. 3. 12. Sxq = (2 +3 + 13 ).5 = 5(5 + 13 ). 2 4 5 9 45. = 25 + 5 13 (cm2). 15 13 2 40. 21Stp = 25 + 5 13 + 6. 80. = 31 + 5 13 (cm2). 63. 1 2. .2.3 6(cm 2 ) 2Sđ = 2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học thuộc lòng các công thức tính diện tích xung quanh diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. BTVN : 26 / SGK và các bài tập tương tự trong SBT. Xem trước bài học kế tiếp: “Thể tích hình lăng trụ đứng”. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Duyệt của Tổ phó CM Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương. §6. THỂ TÍCH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. Tuần: 33 Tiết: 61 Ngày soạn: / / 2013. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Hs nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Biết áp dụng các công thức vào việc tính toán các hình cụ thể. - On lại các khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng, mặt phẳng,… B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : - Tranh vẽ hình 106 trang 112 SGK. - Bảng phụ ghi đề bài và hình vẽ một số bi tập. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ. HS : - Ơn tập cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV GV yu cầu kiểm tra. - Pht biểu v viết cơng thức tính diện 8 PH tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng. - Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Tính STP.. HOẠT ĐỘNG HS Một HS ln bảng kiểm tra. - Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Sxq = 2p.h p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao). - Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng hai lần diện tích đáy. STP = Sxq + 2Sđ GV nhận xét, cho - Bi Tập. điểm.. BC =. Sxq. NỘI DUNG. 82 6 2. = 10 (Cm) (Theo Định Lý Pytago) = (6+8 +10).9 = 24.9 = 216 (Cm2). 1 2. .6.8 48(cm 2 ) 2Sđ = 2. STP = Sxq + 2Sđ = 216 + 48 = 2264 (cm2) HS lớp nhận xt, chữa bi. III. DẠY BÀI MỚI. TG 20 ph. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 1) Công thức tính thể tích : I/Công thức tính thể * Ở tiểu học ta tính thể tích * HS: V = Diện tích đáy x tích: của hình lăng trụ đứng ntn? Chiều cao V=S.h * Bài tập ?1 / SGK S : diện tích đáy * GV cho HS làm bài tập ?1 / - Thể tích của lăng trụ đứng h : chiều cao SGK tam giác bằng nửa thể tích : thể tích - Thể tích của lăng trụ đứng của lăng trụ đáy hình chữ tam giác có bằng nửa thể nhật tương ứng. tích của lăng trụ đáy hình - Thể tích lăng trụ đứng tam chữ nhật tương ứng hay giác cũng bằng diện tích không ? đáy nhân với chiều cao. - Thể tích lăng trụ đứng * Muốn tính thể tích của hình Thể tích hình lăng trụ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 10 ph. tam giác có bằng diện tích lăng trụ đứng ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao đáy nhân với chiều cao. không ? V=S.h ( S: diện tích đáy ; h : là chiều cao ) * Tóm lại, muốn tính thể tích hình lăng trụ đứng ta làm ntn ? 2) Ví dụ : Hình 107 : Hình lăng * HS chú ý theo dỏi. trụ đứng đã cho bao gồm lăng trụ đứng tam giác Cộng với lăng trụ đứng đáy hình chữ * Ta có thể tính như sau : nhật. - Tính diện tích đáy ngũ giác bằng đáy tam giác + đáy hình chữ nhật. GV hướng dẫn HS cách giải - Thể tích lăng trụ đã cho bằng Sđáy . chiều cao như SGK. * Còn cách nào khác để tính thể tích lăng trụ đứng ngũ giác đã cho không ? Thể tích của hình hộp chữ nhật l: GV: Để tính được thể tích của 4.5.7 = 140 (cm3). hình lăng trụ này, em có thể Thể tích lăng trụ đứng l: 5.2 tính như thế nào? 3 2. .7 35(cm ).. Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: 3 GV yêu cầu nửa lớp tính cách 140 + 35 = 175 (cm ). 1, nửa lớp tính cách 2 rồi hai Cch 2: Diện tích ngũ gic l: bạn đại diện lên trình by. 5.4 . đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. Hình 107. Thể tích của hình hộp chữ nhật l: 4.5.7 = 140 (cm3). Thể tích lăng trụ đứng l: 5.2 .7 35(cm 3 ). 2. Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: 140 + 35 = 175 (cm3). Cch 2: Diện tích ngũ gic l: 5.4 . 5.2 25(cm 3 ) 2. Thể tích lăng trụ ngũ giác là: 25.7 = 175 (cm3). 5.2 25(cm 3 ) 2. Thể tích lăng trụ ngũ giác là: 25.7 = 175 (cm3) IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8 PH Bi 27 trang 113 SGK. -Hs thảo luận nhóm bài 23 Bi 27 trang 113 SGK. GV đưa hình vẽ v đề bài lên SGK và nhóm nhanh nhất sẽ trả 5 6 4 2, b bảng phụ, yêu cầu HS nói kết lời. 5.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> quả.. Cơng thức tính: 2S b.h b d h Sđ = 2 2S d h= b V V = Sđ.h1 Sđ = h1 .. GV yu cầu HS nu cơng thức tính. Bi 28 trang 114 SGK. (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ).. GV : Tính Diện tích đáy. Diện tích đáy của thùng là: 1 .90.60 2700(cm 2 ) 2. Thể tích của thng l: V = Sđ.h =2700.70 = 189 000 (cm3) =189 (dm3) Vậy dung tích của thng l 189 lít.. h h1 Sđ. 2 4 3 8 5 2 5 12 6. 4 1 5. V. 4 60 1 50 0 2. Bi 28 trang 114 SGK Diện tích đáy của thùng l: 1 .90.60 2700(cm 2 ) 2. Thể tích của thng l: V = Sđ.h =2700.70 = 189 000 (cm3) =189 (dm3) Vậy dung tích của thng l 189 lít.. - Tính thể tích của thng. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph) - Nắm vững cơng thức v pht biểu thnh lời cch tính thể tích hình lăng trụ đứng. Khi tính chú ý xác định đúng và chiều cao của lăng trụ. - Bi tập về nh số 30, 31,33 trang 115 SGK. Số 41, 43, 44, 46, 47 trang 117, upload.123doc.net SBT. - Ôn lại đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng trong khơng gian. Tiết sau luyện tập. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần: 34 Tiết: 62 Ngày soạn: / / 2013. LUYỆN TẬP. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức: Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xc định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ. Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp. Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt… Tiếp tục luyện tập kĩ năng vẽ hình khơng gian. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : - Bảng phụ viết sẵn đề bài và hình vẽ. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ. HS : - Ơn tập cơng thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng. - Thước kẻ, bt chì. - Bảng phụ nhĩm, bt dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph -GV nu cu hỏi kiểm tra HS 1: - Pht biểu v viết cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam giác hình 111a.. HOẠT ĐỘNG HS HS2 chữa bi tập 115 SGK. a) Cc cạnh song song với cạnh AD l BC, EH, FG. b) Cạnh song song với AB l cạnh EF. c) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: Khi HS1 ln bảng chữa bi tập thì AB (Vì AB // EF) mời tiếp HS2 ln chữa bi tập 33 BC (vì BC // FG) CD (vì CD // GH) trang 115 SGK. DA (vì DA // HE) d) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (DCGH) là: AE (vì AE //DH) GV nhận xt, cho điểm. BF (vì BF // CG) HS lớp nhận xt, chữa bi.. NỘI DUNG Hai HS lần lượt lên bảng kiểm tra. HS 1: - Pht biểu: Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. V = S.h S là diện tích đáy, h l chiều cao. - Diện tích đáy, của lăng trụ là: 6.8 24(cm 2 ) Sđ = 2. Thể tích của lăng trụ là: V = Sđ.h = 24.3 = 72 (cm3) Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là: 6 2 8 2 10(cm). Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Sxq = (6 + 8 + 10).3 = 72 (cm2). Diện tích toàn phần của lăng trụ là: STP = Sxq + 2Sđ = 72 + 2.24 = 120 ( cm2).. III. DẠY BÀI MỚI. TG 8 ph. HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG GV HS Bài 31: Các nhóm trình -Cho Hs làm bày theo lăng trụ nhóm bài 31 1, 2 và 3 -Treo bảng phụ hình 112, cho Hs lên bảng vẽ thêm nét khuất. NỘI DUNG Lăng trụ Lăng trụ Lăng 1 2 trụ 3 Chiều cao của lăng trụ 5 cm 7 cm 3 cm đứng tam giác Chiều cao của tam 4 cm 2,8 cm 5 cm giác Cạnh tương ứng với đường cao của tam 3 cm 5 cm 6 cm giác đáy. Diện tích đáy 6 cm2 7 cm2 15 cm2 Thể tích lăng trụ đứng 30 cm3 49 cm3 0,045l.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 8ph. 8 ph. * Bài tập 32 / SGK A Bi 32 trang 115 SGK. +1 HS lên bảng phụ vẽ ( Đưa đề bài và hình vẽ ln bảng thêm nét khuất phụ). + Lưỡi rìu là dạng hình - GV yu cầu một HS kh ln vẽ thm lăng trụ đứng. cc nt khuất (AF, FC, EF) vo hình. + Đáy là tam giác (* 1 HS lên bảng làm) b) Diện tích đáy của lưỡi rìu : 10 . 4 : 2 = 20 (cm2) - GV hỏi: Cạnh AB song song với ) Đổi đơn vị Thể tích của lưỡi rìu là : những cạnh no? 160 cm3 = 0,16 dm3 20 . 8 = 160 (cm3) - Tính thể tích lưỡi rìu. Khối lượng của lưỡi rìu l: c) Đổi đơn vị - Khối lượng riêng của sắt là: 7,874.0,16 1,26 kg 160 cm3 = 0,16 dm3 7,874kg/dm3. Tính khối lượng của Khối lượng của lưỡi rìu l: lưỡi rìu (phần cn gỗ bn trong lưỡi 7,874.0,16 1,26 kg rìu không đáng kể). * Bài tập 34 / SGK * Bài tập 34 / SGK + 2 HS lên bảng tính . Các HS còn lại theo dỏi a) Thể tích của hộp xà phòng nhận xét và sửa sai nếu là : có. 28 . 8 = 224 (cm3) b) Thể tích của hộp Sô – cô – la là : 12 . 9 = 108 (cm3). IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập tương tự trong SBT. Xem trước bài học kế tiếp : “Hình chóp đều và hình chóp cụt đều”. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(25)</span> §7. HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU. Tuần: 34 Tiết: 63 Ngày soạn: / / 2013. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM + Kiến thức: HS cĩ khi niệm về hình chĩp, hình chĩp đều, hình chĩp cụt đều. (đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao). + Biết gọi tn hình chĩp theo đa giác đáy. + Biết cch vẽ hình chĩp tứ gic đều. + Củng cố khi niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC + GV : - Mơ hình hình chĩp, hình chĩp tứ gic đều, hình chĩp tam gic đều, hình chĩp cụt đều. - Tranh vẽ hình 116, 117, upload.123doc.net, 119, 121 SGK. - Cắt từ tấm bìa cứng hình khai triển của hình chĩp tam giác đều, hình chĩp tứ gic đều (hình upload.123doc.net – SGK ). - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. + HS: - Ôn tập khái niệm đa giác đều, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Thước kẻ, một tờ giấy, kéo cứt giấy. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph -Viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng? -Sửa bài tập 35 SGK. HS vắng mặt. HOẠT ĐỘNG HS Hs trả lời. Ghi chú. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. DẠY BÀI MỚI. TG 10 ph. HOẠT ĐỘNG GV * GV đưa mô hình hình chóp lên và giới thiệu : + Hình chóp có các mặt bên là những hình gì?. HOẠT ĐỘNG HS 1) Hình chóp đều : + Hình chóp có các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh.. Đỉnh chung gọi là đỉnh của hình chóp.. + Đường thẳng đi qua đỉnh chung và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.. + Đường thẳng đi qua đỉnh chung và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là gì ? Trong hình 116, hình chóp S.ABCD có đỉnh là S, đáy là tứ giác ABCD, ta gọi đó là hình chóp tứ giác.. 30 ph. * GV giới thiệu như SGK. + Ở hình 117, hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau, đáy là hình vuông. Ta gọi là hình chóp tứ giác đều. + Thế nào gọi là hình chóp đều ?. + Chân đường cao H của hình chóp là tâm của đường tròn đi các đỉnh của mặt đáy. + Đường cao vẽ từ đỉnh S của nặt bên gọi là gì ? 10 ph. NỘI DUNG 1) Hình chóp đều : + Hình chóp có các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh. + Đường thẳng đi qua đỉnh chung và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.. HS trả lời: Hình chĩp S.ABCD cĩ: - Đỉnh S - Cc cạnh bn : SA, SB, SC, SD. - Đường cao: SH. - Mặt bn: SAB, SBC, SCD, SDA. - Mặt đáy: ABCD. 2) Hình chóp đều : 2) Hình chóp đều : + HS xem thêm trong SGK. + HS xem thêm trong SGK. + Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là đa giác đều, các + Hình chóp đều là hình mặt bên là những tam giác cân chóp có mặt đáy là đa giác có chung một đỉnh. đều, các mặt bên là những + HS xem hình 117 / SGK. tam giác cân có chung một + Đường cao vẽ từ đỉnh S của đỉnh. nặt bên gọi là trung đoạn của + HS xem hình 117 / SGK. hình chóp đó. * Bài tập ? / SGK + Đường cao vẽ từ đỉnh S a) Sai, vì hình thoi khơng phải của nặt bên gọi là trung l tứ gic đều. đoạn của hình chóp đó. b) Sai, vì hình chữ nhật khơng * Bài tập ? / SGK phải l tứ gic đều.. 3) Hình chóp cụt đều : * GV đưa hình 119 trang + HS xem SGK upload.123doc.net SGK ln + Mỗi mặt bên của hình. HS thực hiện theo yu cầu của GV. III/Hình chóp cụt đều: -Cắt hình chóp đều bằng 1 mặt phẳng song song đáy..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> bảng giới thiệu về hình chĩp chóp cụt đều là những hình cụt đều như SGK. thang cân. - GV cho HS quan st mơ hình hình chĩp cụt đều.. Phần hình chóp nằm giữa mặt phẳng đó và mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình chóp cụt đều.. HS: Hình chóp cụt đều có - GV hỏi: hai mặt đáy là hai đa giác Hình chĩp cụt đều có mấy mặt đều đồng dạng với nhau, đáy? nằm trên hai mặt phẳng Các mặt đáy có đặc điểm gì? song song. Cc mặt bn l những hình gì? Cc mặt bn l những hình thang cn. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 PH Bi 38 trang 119 SGK. Kết quả. GV yu cầu HS quan st hình a) Không được vì đáy có 4 121 SGK rồi trả lời. cạnh mà chỉ cĩ 3 mặt bn. b) c) gấp được hình chĩp đều. d) Không được vì cĩ hai Bi 39 trang 119 SGK. mặt bn chồng ln nhau, cịn GV yêu cầu HS lấy một một cạnh đáy thiếu mặt miếng giấy và kéo, thực hành bên. cắt giấy như hướng dẫn của SGK để ghép được các mặt HS có thể thực hnh theo bên của một hình chĩp tứ gic nhóm. đều.. NỘI DUNG. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Bi tập 56, 57 trang 122 SBT. - Luyện cch vẽ Hình chĩp, so snh Hình chĩp v hình lăng trụ. - Đọc trước bài diện tích xung quanh của hình chóp đều. - Vẽ, cắt, gấp miếng bìa như ở hình 123 trang 120 SGK theo cc kích thước ghi trên hình, tiết sau mang đi để học bài mới..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. §8. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU. Tuần: 34 Tiết: 64 Ngày soạn: / / 2013. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức: HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chĩp đều. Biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể (chủ yếu l hình chĩp tứ gic đều và hình chĩp tam gic đều). Củng cố cc khi niệm hình học cơ bản ở các tiết trước. Tiếp tục luyện kỹ năng cắt gấp hình. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC + GV: - Mơ hình hình chĩp tứ gic đều, hình chĩp tam gic đều. - Hình vẽ phối cảnh của hình chĩp tứ gic đều, hình chĩp tam gic đều. - Cắt sẵn miếng bìa như 123 tr 120 SGK. Một miếng bìa, ko để hướng dẫn HS cắt gấp hình. - Bảng phụ ghi đề bài tập. - Thước thẳng, compa, phấn màu, bút dạ. + HS: - Vẽ, cắt, gấp hình như hình 123 SGK. - Miếng bìa, ko để luyện kỹ năng cắt gấp hình. - Thước kẻ, compa, bút chì. - Ôn tập tính chất tam giác đều, định lý Pytago C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 5 ph GV nu cu hỏi kiểm tra: - Thế no l hình chĩp đều. - Hy vẽ một hình chĩp tứ gic đều và chỉ trên hình đó: đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn của hình chĩp.. HS vắng mặt. HOẠT ĐỘNG HS Một HS ln bảng kiểm tra. - Hình chĩp đều là một hình chĩp cĩ mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là đỉnh của hình chĩp). - Vẽ hình chĩp v chỉ r cc yếu tố trn. Ghi chú. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> GV nhận xét cho điểm.. hình. HS lớp nhận xt cu trả lời v hình vẽ của bạn.. III. DẠY BÀI MỚI. TG 20 ph. HOẠT ĐỘNG GV. * GV yêu cầu HS làm bài tập ? / SGK.. * Qua bài toán ta công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều ntn ?. * Muốn tính diện tích toàn phần của hình chóp đều ta làm ntn ?. 15 ph. GV gọi vài HS đọc đề bài toán (VD) / SGK.. HOẠT ĐỘNG HS 1) Công thức tính diện tích xung quanh : * Bài tập ?1 / SGK a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứ giác đều là : 4 b) Diện tích mỗi mặt tam giác là 12 cm2. c) Chu vi đáy của hình chóp đều là 16 cm2. d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là 4.12 = 48 (cm2) Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng nửa tích chu vi đáy với trung đoạn: S xq = p.d ( p: là nửa chu vi đáy; d : là trung đoạn ) diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh nhân với diện tích măt đáy. 2) Ví dụ : (SGK). NỘI DUNG I/Công thức tính diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh của hình chóp bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn: Sxq = P . d P: nửa chu vi đáy d: trung đoạn của hình chóp đều *Diện tích toàn phần của hình chóp bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.. 2) Ví dụ : (SGK) Hình chóp đã cho là hình chóp đều. Cần tìm độ dài 1 cạnh của tam giác ABC. HS trình bày lời giải lại vào vở.. + Theo đề bài, hình chóp S.ABC có phải là hình chóp đều không ?. Hình chóp đã cho là hình chóp đều.. Có thể tính theo cách sau: Sxq = 3.SABC. =.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Để tính diện tích diện tích xung quanh , ta cần tìm thêm độ dài cạnh nào ? GV hướng dẫn HS tính diện tích xung quanh như SGK. * Có thể tính diện tích xung quanh của hình chóp đều đã cho theo cách khác được không ?. Cần tìm độ dài 1 cạnh của tam giác ABC.. 1 3 3 27 3 3 3 2 2 4 (cm2). HS trình bày lời giải lại vào vở. Có thể tính theo cachsau: Sxq = 3.SABC = 1 3 3 27 3 3 3 2 2 4. (cm2) IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 PH Bi tập 40 tr 121 SGK HS vẽ hình vo vở. GV vẽ hình: HS: xt vuơng SIC cĩ:. NỘI DUNG Bi tập 40 tr 121 SGK. BC xt vuơng SIC cĩ: SC = 25cm; IC = 2 =. BC SC = 25cm; IC = 2 =. 15cm. SI2 = SC2 - IC2 (định lý 15cm. SI2 = SC2 - IC2 (định lý - Tính trung đoạn SI của hình pytago). 2 = 25 - 152 pytago). chĩp. 2 SI = 400 = 252 - 152 SI = 20 (cm) SI2 = 400 Sxq = p.d SI = 20 (cm) 1 Sxq = p.d 1 = 2 .30.4.20 = 12000 (cm2) = 2 .30.4.20 = 12000 - Tính Sxq? 2 2 Sđ = 30.30 = 90 (cm ) (cm ) STP = Sxq + Sđ. Sđ = 30.30 = 90 (cm2) = 12000 + 900 = STP = Sxq + Sđ. - Tính Sđ? STP? 2 21000 (cm ) = 12000 + 900 = 21000 2 (cm ) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( ph) - Nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình chĩp đều. - Xem lại VD tr 120 SGK và các bài tập đ lm để hiểu r cch tính. - Bi tập về nh số 41, 42, 43 b.c tr 121 SGK. Bi 57, 59, 60 tr 122, 123 SBT. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tuần: 35 §9. THỂ TÍCH Tiết: 65 CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU Ngày soạn: / / 2013 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Hs hình dung và nhớ được công thức tính hình chóp đều. - Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp đều. B. DỤNG CỤ DẠY GV: - Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chĩp đều có đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau để tiến hành đong nước như hình 127 tr 122 SGK. - Bảng phụ ghi đề bài tập và hình vẽ. - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập định lý Pytago và cách tính đường cao trong một tam giác đều. - Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. II. KIỂM TRA ( 6 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 6 ph GV nu cu hỏi kiểm tra. - Nu cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình chĩp đều. Phát biểu thành lời.. HOẠT ĐỘNG HS Một HS ln kiểm tra. - Viết cơng thức: Diện tích xung quanh của hình chĩp đều. Sxq = p.d (với p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn hình chĩp). - Chữa bi tập 43 b tr 121 SGK. STP = Sxq + Sđ (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). Chữa bi tập 43 b SGK 1 = p.d = 2 . 7.4.12 = 168. GV nhận xét, cho điểm.. Sxq (cm2) Sđ = 72 = 49 (cm2) STP = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217 (cm2). Ghi chú. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> HS lớp nhận xt, chữa bi. III. DẠY BÀI MỚI. TG 20 ph. 10 ph. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 1) Công thức I/Công thức tính diện tích : * GV bày hai dụng cụ đựng tính thể tích : nước: 1 hình lăng trụ đứng và 1 * HS quan sát. V = 1/3 . S . h hình chóp đều sao cho các đáy V: thể tích của hình chóp đặt chồng khít lên nhau, chiều S : diện tích đáy cao lăng trụ và chiều cao của hình chóp bằng nhau. * 1 HS lên trên thực h : chiều cao * GV yêu cầu HS lấy dụng cụ hiện đổ nước. Các HS đựng nước hình chóp múc đầy còn lại chú ý theo dỏi nước rồi đổ vào dụng cụ đựng và nhận xét. nước hình lăng trụ. * GV hỏi : Phải múc mấy quặng * HS: Phải múc ba “hình chóp” (mỗi lần nước đầy “hình chóp” mới đổ hình chóp) đổ vào mới đầy lăng đầy hình lăng trụ đứng. trụ? * Thể tích hình chóp * Qua chứng thực bằng việc múc bằng 3 lần thể tích hình nước vừa rồi, hãy dự đoán xem lăng trụ đứng tương thể tích hình chóp bằng mấy lần ứng. thể tích hình lăng trụ đứng tương ứng ? * V= * Vậy, công thức tính thể tích 1 S h hình chóp ntn ? 3 Trong đó : S : diện tích đáy ; h: là chiều cao * GV hướng dẫn HS giải bt 2) Ví dụ : II/Ví dụ: này như trong ( SGK ) Xem SGK sách giáo viên. Giải -Công thức tính diện tích của Cạnh của tam giác đáy tam giác đều là : a = R 3 = 6 3 (cm) Diện tích tam giác đáy : S. a2. 3 S 4 -Thể tích hình chóp đều: V = 1/3 S . h. a2 3 27 3 4 (cm2). * GV cho HS xem phần chú ý Thể tích của hình chóp trong SGK GV vẽ đáy hình chĩp (tam gic là : 1 đều nội tiếp đường trịn bn kính S h 93,42 3 V = R) v hình chĩp đều (vẽ phối. Bi tốn: Tính thể tích của một hình chĩp tam gic đều biết chiều cao hình chĩp l 6cm, bn kính.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> cảnh). (cm3) đường trịn ngoại tiếp tam giác GV cho tam giác đều ABC nội Bài tập : ? / SGK ; đáy bằng 6cm. tiếp đường trịn (H; R). gọi cạnh tam gic đều là a. Hy chứng tỏ; HS: a. Tam gic vuơng a. a = R 3 BHI cĩ b. Diện tích tam giác đều: a2 3 S= 4. (GV gợi ý HS xt tam gic vuơng BHI cĩ HBI = 30o). I = 90o, HBI = 30O.. BH = R. BH R HI = 2 = 2 (tính. chất tam gic vuơng) cĩ BI2 = BH2 – HI2 GV lưu ý HS cần ghi nhớ cc (định lý Pytago) cơng thức ny để sử dụng khi cần 2 R thiết. 2 BI2 GV: Hy sử dụng cc cơng thức BI = R - 2 vừa chứng minh được để giải 3R 2 quyết bài toán. = 4 R 3 BI = 2. GV yêu cầu một HS đọc “chú ý” tr 123 SGK.. Vậy a = BC = 2BI = R a 3 R= 3. IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 7 PH) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 7 PH HS lm bi. Bi 44 tr 123 SGK. Bi 44 tr 123 SGK. a. Thể tích khơng khí trong lều (Đề bài và hình vẽ đưa chính l thể tích hình chĩp tứ gic lên bảng phụ ) đều: 1 1 8 a. Thể tích khơng khí 2 trong lều l bao nhiu? v = 3 S.h = 3 .2 .2 = 3 (m3) b. Số vải bạt cần thiết để dựng lều chính là diện tích xung b. Số vải bạt cần thiết để quanh của hình chóp; dựng lều (không tính Sxq = p.d Tính trung đoạn đến đường viền, nếp gấp SI …) Xt tam gic vuơng SHI cĩ SH = 2 (m) HI = 1 (m) SI2 = SH2 = HI2 (định lý.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> pytago) SI2 = 22 + 11 SI = 5 (m) 2,24 (m2) Vậy Sxq 2.2.2,24 8,96 (m2) HS cả lớp lm bi. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) Học thuộc lòng công thức tính thể tích hình chóp đều. BTVN : 46 và bài tập phần luyện tập. VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Duyệt của Tổ phó CM Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tuần: 35 Tiết: 66 Ngày soạn: / / 2013. LUYỆN TẬP. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Biết vẽ các hình khối đơn giản - Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần,thể tích của hình chóp đều. - Vận dụng được các công thức để giải bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV :- Chuẩn bị cc miếng bìa hình 134 trang 124 SGK để thực hành. - Bảng phụ ghi đề bài tập và hình vẽ. - Thước thẳng, compa, phấn mầu, bút dạ. HS : - Mỗi nhĩm HS chuẩn bị 4 miếng bìa cắt sẵn như ở hình 134 SGK. - Thước kẻ, compa, bút chì. - Bảng phụ nhĩm, bt dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II. KIỂM TRA ( 8 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV 8 ph GV nu cu hỏi kiểm tra. - Viết cơng thức tính thể tích của hình chĩp đều. - Chữa bi tập 67 trang 125 SBT. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ hoặc màn hình).. GV nhận xét, cho điểm.. III. DẠY BÀI MỚI TG HOẠT ĐỘNG GV. HS vắng mặt. HOẠT ĐỘNG HS Một HS ln kiểm tra. - Cơng thức tính thể tích hình chĩp đều:. Ghi chú. NỘI DUNG. 1 S.h V= 3. ( S là diện tích tích đáy, h là chiều cao hình chĩp) - Chữa bi tập 67 SBT. 1 1 2 S.h .5 .6 V= 3 = 3. = 50 (cm3) HS lớp nhận xt.. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bi 46 trang 124 SGK. a) Diện tích đáy của hình a) Diện tích đáy của hình ( Đề bài và hình vẽ đưa lên màn chĩp lục gic đều là: chĩp lục gic đều là: hình). 12 2 3 12 2 3 Sđ = 6.SHMN =. 6.. 4. Sđ = 6.SHMN =. 6.. 4. = 216. 3 ( cm2). Thể tích của hình chĩp l:. = 216. 3 ( cm2). Thể tích của hình chĩp l:. 1 1 S d .h .216. 3.35 3 V= 3. 1 1 S d .h .216. 3.35 3 V= 3. 3. 3. = 2520. 3 4364,77(cm ) = 2520. 3 4364,77(cm ) b) Tam gic SMH cĩ: gĩc H = b) Tam gic SMH cĩ: gĩc H 900 = 900 SH = 35cm; HM = 12cm. SH = 35cm; HM = 12cm. 2 2 2 SM = SH + HM ( định lí SM2 = SH2 + HM2 ( định lí aPytago) aPytago) 2 2 2 b) Tính độ dài cạnh bên SM. SM = 35 + 12 SM2 = 352 + 122 - Xt tam gic no? SM2 = 1369 SM2 = 1369 Cch tính? SM = 37 cm SM = 37 cm + Tính trung đoạn SK. + Tính trung đoạn SK. Tam gic vuơng SKP cĩ Tam gic vuơng SKP cĩ 0 + Tính trung đoạn SK. Gĩc K = 90 , SP = SM = Gĩc K = 900, SP = SM = Trung đoạn SK thuộc tam giác 37cm. 37cm. PQ PQ nào? Nêu cách tính. 6 m 6 m KP = 2 KP = 2 SK2 = SP2 – KP2 ( định lí SK2 = SP2 – KP2 ( định lí + Tính diện tích xung quanh, pytago) pytago) 2 2 2 diện tích đáy. SK = 37 – 6 = 1333 SK2 = 372 – 62 = 1333 SH = 35cm HM = 12cm a) Tính diện tích đáy và thể tích hình chĩp. GV gợi ý: Sđ = 6. SHMN. + Tính diện tích tồn phần.. SK = 1333 36,51(cm) + Sxq = p.d 12.3.36,51 1314,4 (cm2).. SK = 1333 36,51(cm) + Sxq = p.d 12.3.36,51 1314,4 (cm2). 2. 126. 3 374,1(cm ) GV hướng dẫn HS từ bước + Sđ = phân tích hình đến tính toán cụ + STP = Sxq + Sđ 1314,4 + 374,1 thể. 1688,5 (cm2) HS tham gia lm bi v chữ bi.. 20 ph. 2. + Sđ = 126. 3 374,1(cm ) + STP = Sxq + Sđ 1314,4 + 374,1 1688,5 (cm2) HS tham gia lm bi v chữ bi.. Bi 49 (a,c) trang 125 SGK. Bài 49: Nửa lớp lm phần a, nửa lớp lm phần c. a) Sxq = (6 . 4 :2) . 10 = 120 a) Sxq = (6 . 4 :2) . 10 = 120 a) Tính diện tích xung quanh v cm2 cm2 thể tích của hình chĩp tứ gic.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> đều. (bổ xung tính thể tích).. b) Sxq = (7,5 . 2) . 9,5 = 480 b) Sxq = (7,5 . 2) . 9,5 = 480 cm2 cm2 c) Sxq = (16 . 2) . 15 = 480 c) Sxq = (16 . 2) . 15 = 480 cm2 cm2 Bi 49 (a,c) trang 125 SGK a) Sxq = p.d. Bi 49 (a,c) trang 125 SGK a) Sxq = p.d. 1 .6.4.10 120(cm 2 ) = 2. 1 .6.4.10 120(cm 2 ) = 2. + Tính thể tích hình chĩp . c) Tính diện tích xung quanh v Tam gic vuơng SHI cĩ: diện tích tồn phần của hình Gĩc H = 900, SI = 10cm chĩp ( bổ sung STP) 6cm 3cm. + Tính thể tích hình chĩp . Tam gic vuơng SHI cĩ: Gĩc H = 900, SI = 10cm 6cm 3cm HI = 2. HI = 2 SH2 = SI2 – HI2 (định lí SH2 = SI2 – HI2 (định lí Pytago) Pytago) SH2 = 91 SH = 91. SH2 = 91 SH = 91. 1 1 S .h .6 2. 91 3 V= 3. 1 1 S .h .6 2. 91 3 V= 3 3. V = 12 91 114,47(cm ) c) Tam gic vuơng SMB cĩ : gĩc M = 900, SB = 17cm. 3. V = 12 91 114,47(cm ) c) Tam gic vuơng SMB cĩ : gĩc M = 900, SB = 17cm. AB 16cm AB 16cm GV yu cầu cc nhĩm vẽ hình vo 8cm 8cm 2 2 MB = 2 MB = 2 bi lm v tính theo yu cầu. 2 2 2 2 2 2 GV nhận xét, có thể cho điểm SM = SB – MB ( định lí SM = SB – MB ( định lí Pitago). Pitago). một số nhóm. 2 2 = 17 - 8 = 172 - 82 SM2 = 225 SM = 15. SM2 = 225 SM = 15. Sxq = p.d Sxq = p.d 1 .16.4.15 480(cm 2 ) = 2. 1 .16.4.15 480(cm 2 ) = 2. Sđ = 162 = 256 (cm2) Sđ = 162 = 256 (cm2) STP = Sxq + Sđ STP = Sxq + Sđ 2 = 480 + 256 = 736 (cm ) = 480 + 256 = 736 (cm2) Đại diện hai nhóm HS ln trình by bi. IV. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ ( 1ph) - Tiết sau Ôn tập chương IV. - HS cần làm các câu hỏi ôn tập chương..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Về bảng tổng kết cuối chương: HS cần ôn lại khái niệm các hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chĩp đều và các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình. - Bi tập về nh số 52, 55, 57 trang 129 SGK. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần: 35 Tiết: 67 Ngày soạn: / / 2013. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM - Kiến thức: Hệ thống hoácác kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học trong chương. Củng cố các kiến thức đã học trong chương IV : Các đường thẳng //, cắt nhau ; đường // với mặt, vuông góc với mặt; 2 mặt // , … ; các công thức tính S xq , Stp , thể tích của hình lưng trụ đứng, hình chóp đều. - Vận dụng kiến thức thức vào việc giải bài tập B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : - Hình vẽ phối cảnh của hình hộp lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác, hình chĩp tam gic đều, hình chĩp tứ gic đều. - Bảng tổng kết hình lăng trụ, hình hộp, hình chĩp đều. (trang 126, 127 SGK). - Bảng phụ ghi sẵn cu hỏi, bi tập. - Thước thẳng, phấn màu, bút dạ. HS : - Làm các câu hỏi ôn tập chương và bài tập. - Ơn tập khi niệm cc hình v cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích cc hình. - Thước kẻ, bút chì, bảng phụ nhĩm, bt dạ. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. II. KIỂM TRA ( 7 ph) TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph GV đưa hình vẽ phối cảnh của hình HS quan st hình vẽ phối cảnh hộp chữ nhật hình hộp chữ nhật, trả lời cu hỏi.. + AB // DC // D'C' // A’B’ Sau đó GV đặt câu hỏi: +AA’ cắt AB; AD cắt DC. - Hy lấy ví dụ trn hình hộp chữ + AD v A’B’ cho nhau. nhật. + AB // mp (A’B’C'D') vì AB // + Các đường thẳng song song. A’B’ m A’B’ mp (A’B’C'D'). Ghi chú. NỘI DUNG.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> + Các đường thẳng cắt nhau. + AA’ mp (ABCD) vì AA’ + Hai đường thẳng chéo nhau. vuơng gĩc với hai đường thẳng + Đường thẳng song song với mặt cắt nhau AD và AB thuộc mp phẳng, giảithích. (ABCD). + Đường thẳng vuông góc với mặt + mp (ADD’A’) // mp phẳng, giải thích. (BCC’B’) vì AD // BC; AA’ // BB’. + Hai mặt phẳng song song với + mp (ADD’A’) mp (ABCD) nhau, giải thích. vì AA’ mp ( ADD’A’) v + Hai mặt phẳng vuơng với nhau, AA’ mp (ABCD). giải thích. HS lấy ví dụ trong thực tế. Ví dụ: - GV nu cu hỏi 1 trang 125, 126 + Hai cạnh đối diện của bảng SGK. đen song song với nhau. + Đường thẳng đứng ở góc nhà cắt đường thẳng mép trần. - GV yu cầu HS trả lời cu hỏi 2 + Mặt phẳng trần song song với SGK mặt phẳng nền nh… - HS trả lời cu hỏi 2. a) Hình lập phương có 6 mặt, GV đưa tiếp hình vẽ phối cảnh của 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là hình lập phương và hình lăng trụ những hình vuơng. đứng tam giác để HS quan sát. b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là các - GV yu cầu HS trả lời cu hỏi 3. hình chữa nhật. c) hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai Tiếp theo GV cho HS ơn tập, khi mặt đáy là hình tam giác. Ba niệm v cơng thức. mặt bên là hình chữ nhật. - HS gọi tn cc hình chóp lần lượt là hình chóp tam giác đều, hình chĩp tứ giác đều, hình chóp ngũ giác đều. HS lên bảng điền các công thức. II.. ÔN TẬP HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU. Hình Lăng trụ đứng. Sxq Sxq = 2p.h P: nửa chu vi đáy. STP STP = Sxq + 2 Sđ. V V = S.h S: diện tích đáy..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> h: chiều cao. Chóp đều. TG 6 ph. h: chiều cao. Sxq = p.d P: nửa chu vi đáy d: trung đoạn. STP = Sxq Sđ. S: diện tích đáy. h: chiều cao. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Bi 51 trang 127 SGK. a) Sxq = 4ah GV chia lớp thnh 4 nhĩm, STP = 4ah + 2a2 mỗi dy bn lm 1 nhĩm. = 2a( 2h + a) 2 Đề bài đưa lên bảng phụ V = a h. có kèm theo hình vẽ của 5 cu. b) Sxq = 3ah. a) a2 3 STP = 3ah +. 1 S.h V= 3. 2. NỘI DUNG B – Bài tập : * Bài tập 51 / SGK a) Sxq = 4a.h Stp = Sxq + 2Sđáy = 4ah + 2a2 V = Sđáy . h = a2.h b) ) Sxq = 3a.h Stp = Sxq + Sđáy = 3ah + a2 3 2 4. 4. a 3 = a( 3h + 2 ). GV nhắc lại: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng V =. a2 3 h 4. a2 3 4. a2 3 V = Sđáy . h = 4 .h. c). Sxq = 6a.h Stp = Sxq + Sđáy = 6ah + 3a 2 3 2 2. c). 3a 2 3 V = Sđáy . h = 2 .h. Dy 2. c) Sxq = 6ah. 6. a2 3 a2 3 3 4 2. GV gợi ý: Diện tích lục Sđ = giác đều bằng 6 diện tích a2 3 tam giác đều cạnh a. 3 .2 2 STP = 6ah + 2 = 6ah + 3a 3. a2 3 3 .h 2 V=. 6 ph. * Bài tập 56 / SGK. * Bài tập 56 / SGK.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> * Công thức tính thể tích như thế nào ?. 6 ph. a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là : 3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2) Thể tích lăng trụ đứng là : * Có phải đây là cách tính 1,92 . 5 = 9,6 (m3) diện tích toàn phần b) Số vải bạc cần phải có không ? (không) để căn lều là : S = Stp - Smột mặt bên chữ nhật . 2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2) * Bài tập 57 / SGK Bi 57 trang 129 SGK. Hình 147 : Tính thể tích Hình chĩp Diện tích đáy là : 8,7 . 10 : đều (h.147) 2 = 43,5 (cm3) Thể tích hình chóp đều là: 43,5 . 20 : 3 = 290 (cm3) Hình 148 : Thể tích hình chóp cụt đều đã cho là :. a) Diện tích tam giác đáy của lăng trụ đứng là : 3,2 . 1,2 : 2 = 1,92 (m2) Thể tích lăng trụ đứng là : 1,92 . 5 = 9,6 (m3) b) Số vải bạc cần phải có để căn lều là : 2 .1,92 + 2 . 2 . 5 = 23, 84 (m2). * Bài tập 57 / SGK Hình 147 : Diện tích đáy là : 8,7 . 10 : 2 = 43,5 (cm3) Thể tích hình chóp đều là: 43,5 . 20 : 3 = 290 (cm3) Hình 148 : Thể tích hình chóp cụt đều đã cho là :. 1 1 1 1 20 2 30 10 2 15 3500 20 2 30 10 2 15 3500 3 3 3 3 (cm3). BC = 10cm AO = 20cm. (cm3). IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương IV Hình. - Về lí thuyết cần nắm vững vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng (song song, cắt nhau, vuông góc, chéo nhau), giữa đường thẳng và mặt phẳng, giữa hai mặt phẳng (song song, vuông góc). - Nắm vững khi niệm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình chĩp đều. - Về bài tập cần phân tích được hình v p dụng đúng các công thức tính diện tích, thể tích các hình. V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 37 Tiết: 68 Ngày soạn: / / 2013. A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM. ÔN TẬP CUỐI NĂM.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học từ đầu năm, đặc biệt là bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng dựa vào các trường hợp đã học. Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC HS: Xem trước bài học này ở nhà. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. HS vắng mặt. Ghi chú. II. ÔN TẬP TG 15 ph. HOẠT ĐỘNG GV 1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? 2) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? 3) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 4) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? 5) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng? 6) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? 7) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều? 8) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật? 9) Viết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp cụt đều? 10) Viết công thức tính thể tích của hình chóp cụt đều?. HOẠT ĐỘNG HS A – LÝ THUYẾT : 1) 3 HS lần lượt phát biểu. 2) 3 HS lần lượt phát biểu. 3) 1 HS 4) 1 HS 5) 1 HS 6) 1 HS 7) 1 HS 8) 1 HS 9) 1 HS 10) 1 HS. NỘI DUNG. IV. HƯỚNG DẪNVỀ NHÀ (2 ph) Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn trong SGK. Xem lại các kiên thức đã học từ đầu năm học. Đặc biệt xem thật kỹ phần 2 tam giác đồng dạng, định lí Py-ta-go, ….
<span class='text_page_counter'>(44)</span> V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 37 Tiết: 69-70 Ngày soạn: / / 2013. ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT). A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học từ đầu năm, đặc biệt là bài toán chứng minh 2 tam giác đồng dạng dựa vào các trường hợp đã học. Kỹ năng: Các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> HS: Xem trước bài học này ở nhà. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Điểm danh. Lớp 8A1 8A2 8A3. Ngày dạy / / 2013 / / 2013 / / 2013. Tiết. II, ÔN TẬP TG NỘI DUNG 15 ph Kẻ đường cao AH (H BC) 1 SABK = 2 AH.BK 1 2 SABC = AH.BC 1 AH.BK S ABK BK 2 1 S ABC BC AH.BC 2. 12 ph. HS vắng mặt. Ghi chú. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS * Bài tập 6 / SGK + GV gọi 1 HS lên bảng + 1 HS lên bảng làm. Cả làm. Sáu đó gọi HS lớp theo dỏi và sửa sai nếu có. A M D B. K. H. C. * Hướng dẫn : * Bài tập 7 / SGK + Do AD là phân giác của tam + GV gọi 1 HS nhắc lại + 1 HS lên bảng làm, cả lớp giác ABC nên ta có: các định lí về : đường theo dỏi và sửa sai nếu có. BK KC phân giác của tan giác ; 2 AB AC (1) đồng dạng. + ABK DBK nên suy ra : BK BM AB BD. (2). KC MC Tương tự: AC CE (3) BM MC Từ (1), (2), (3) suy ra: BD CE. 12 ph. (4) M là trung điểm của BC => BM = MC (5) Từ (4) và (5) suy ra: BD = CE (đpcm) a) Tính độ dài trung đoạn d: d2 = 242 – 102 = 576 – 100 = 476 => d 21,8 (cm) Chiều cao h của hình chóp đều là: h2 = d2 – 102 = 21,82 – 102 =. * Bài tập 11 / SGK + GV yêu cầu HS nhắc lại + 2 HS lên bảng làm. Cả các công thức tính diện lớp theo dỏi và sửa sai nếu tích xung quanh, diện tích có. toàn phần và thể tích của hình chóp đều..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 375,24 => h 19,2 (cm) Thể tích của hình chóp là: 1 1 S ABCD h 400 19,2 3 V= 3 =. 2560 (cm3) b) Diện tích toàn phần của hình chóp đều là: S = 40.21,8 + 400 = 1272 (cm2) IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn trong SGK. Xem lại các kiên thức đã học từ đầu năm học. Đặc biệt xem thật kỹ phần 2 tam giác đồng dạng, định lí Py-ta-go, … V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Duyệt của Tổ phó CM Mỹ phước, ngày / / 2013. Dương Thị Kim Cương.
<span class='text_page_counter'>(47)</span>