Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 12-03-2013. Tiết thứ : 54. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : HS cần : - Học sinh nhớ kỹ các đk của Δ để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. - Học sinh vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc hai một cách thành thạo. - Học sinh biết linh hoạt với các trường hợp phương trình bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức tổng quát. II. Chuẩn bị : GV : G/án ; chọn BT ; bảng phụ – HS : : chuẩn bị bài tập ở nhà III. Tiến trình lên lớp : 1/ Ổn định lớp : (1’) 2/ Kiểm tra bài củ : (6’)- Hs1: gọi HS điền vào bảng phụ ghi sẵn đề bài: Đối với pt ax2 + bx + c = 0 (a 0 ¿ Với biệt thức Δ = b2-….. a) Nếu Δ ….. thì pt có 2 nghiệm phân biệt x ❑1 =.. .. . . , x 2=. .. .. b) Nếu Δ ….. thì pt có nghiệm kép x ❑1 =x2 =.. .. . c) Nếu Δ ….. thì pt vô nghiệm - HS 2: giải bài 15b,d. Không giải pt, xác định a, b,c, tính Δ Tìm số nghiệm của pt ? Ngoài ra có cách nào xác định số nghiệm của pt nữa không? 3/ Bài mới : (29’) TG H.Động của GV H.Động của HS Nội dung ghi bảng 9’ GV cho HS giải pt GV cho HS giải pt 1. Bài 21(b)SBT/41 Δ =(1-2 √ 2 )2-4.2.(- √ 2 ) = 1-4 √ 2 +8+8 √ 2 = 1+4 √ 2+8 = (1+ √ 2 )2>0 √ Δ =1+ √ 2 ⇒ pt có 2 nghiệm phân biệt 1 −2 √ 2+1+ √ 2 2 − √ 2 GV nhận xét cho điểm GV nhận xét cho điểm = x1= 4 4 1 −2 √ 2− 1− √ 2 −3 √ 2 = x2= 4 4 2. Bài 15(a)SBT/40 2 2 7 x − x =0 C2: 5 3 Yêu cầu giải phương trình: Yêu cầu giải phương trình: 2 7 2 2 7 2 2 7 10’ x − x =0 x − x =0 x 5 3 5 3 -x ( 5 3 )=0 x =0 Đây là phương trình bậc hai ¿ 2 7 khuyết c để so sánh 2 cách x+ =0 giải GV yêu cầu nửa lớp 5 3 ⇔ ¿ dùng công thức nghiệm, nửa HS : nửa lớp dùng công thức ¿ lớp biến đổi về phương trình nghiệm, nửa lớp biến đổi về ¿ tích phương trình tích ¿.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 25/SBT/41(9’) ? So sánh 2 cách giải. HS : So sánh 2 cách giải. Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thảo luận nhóm từ 2’đến 3’. - học sinh hoạt động nhóm thảo luận nhóm từ 2’đến 3’. GV nhận xét bài làm của bạn và lưu ý ở câu a HS hay quên đk m 0. HS : nhận xét bài làm của bạn và lưu ý ở câu a HS :. ⇔ x=0 ¿ 7 2 x=− : 3 5 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ⇔ x =0 ¿ 35 x=− 6 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ 3. Bài 25 SBT/41 b) 3x2+(m+1)x+4=0 Δ = (m+1)2+4.3.4 = (m+1)1+48>0 Δ> 0 ∀ m ⇒ pt (2) có nghiệm với ∀ m. 4/ Củng cố : ( 8’) - Lưu ý hệ số a 0 - Tìm đk để pt vô nghiệm, có nghiệm ta làm thế nào? 1) Giá trị nào của k thì phương trình x2 – 2kx + 2k –1 =0 có nghiệm kép? A C. k=1 B k =-1 k = -2 D k=2 2) Giá trị nào của a thì phương trình ax 2 – x –1 = 0 có hai nghiệm phân biệt ? 1 A a>B a 0 4 C Cả A và B D A hoặc B 5/ HD HS tự học (2’) - Xem kĩ các BT đã giải ; - Học kỹ CT nghiệm - Làm bài tập 21, 23, 24/ 41 sbt .Thực hiện theo gợi ý của phần hướng dẫn giải ... - Đọc bài đọc thêm: Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi - Tiết đến : học bài 5 . *Bài tập thêm Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2x+ m tiếp xúc với Parabol y= x2. IV. RÚT KINH NGHIỆM :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>