Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.62 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1.Tóm tắt văn bản lão Hạc của Nam Cao? 2.Khoang chữ đúng hoặc sai về nghệ thuật trong tác phẩm lão Hạc của Nam Cao: A. Kể theo ngôi thứ nhất đúng. C. Cách kể tự nhiên đúng. B Người kể là ông giáo. D. Lão Hạc kể đúng. sai.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuaàn:4,Tieát:15. NH:2012 -2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Ñaëc ñieåm, coâng duïng: 1.Từ tượng hình:. vui veû choùt voùt thướt tha Trong những từ trên, từ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái ? thướt tha: chót vót: vui vẻ:. dáng vẻ hình ảnh trạng thái.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TƯỢNG HÌNH – TỪ TƯỢNG THANH Vậy thế nào là từ tượng hình? . -> Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vaät. Xác định từ tượng hình trong các từ : đúng. đúng. a.móm mém b.vật vã. đúng. c.xồng xộc d.ư ử. sai.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Từ tượng thanh: Khúc khích gâu gâu meo meo sột soạt Những từ trên moâ phoûng cái gì ở các con vật,con người ?. Vậy thế nào là từ tượng thanh?. -> Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Xác định từ tượng thanh trong các từ : a. ư ử c. hu hu đúng b. ăng ẳng. đúng. d. ve vẩy. đúng. sai. * Từ tượng hình, từ tượng thanh thường được dùng trong các. văn bản nào? Nêu giá tri biểu đạt của chúng? Văn bản miêu tả, tự sự nhằm gợi hình ảnh và âm thanh cụ thể, sinh động, tăng giá trị biểu cảm .Nó giúp người đọc, người nghe như nhìn thấy được, nghe thấy được sự vật, con người được miêu tả *Từ đó, em hãy cho biết: Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh? Nêu tác dụng của chúng?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH – TỪ TƯỢNG THANH. Ghi nhớ: . . . Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Từ tượng hình, từ tượng thanh gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH II.Luyeän taäp BT1:Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong đoạn trích..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trả lời Bài 1: . . Từ tượng hình: rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo. Từ tượng thanh: soàn soạt, bốp, bòch.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH II.Luyeän taäp BT1:Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong đoạn trích. BT2: Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trả lời Bài 2: khất khưỡng, liêu xiêu, lom khom, dò dẫm, ngất ngưỡng..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH II.Luyeän taäp BT1:Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong đoạn trích. BT2: Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người. BT3: Phân biệt ý nghiã các từ tả tiếng cười.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trả lời Bài 3: cười ha hả: to, sảng khoái, đắc ý. cười hì hì: vừa phải, thích thú, hồn nhiên. cười hô hố: to, vô ý, thô cười hơ hớ: to, hơi vô duyên..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH II.Luyeän taäp BT1:Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong đoạn trích. BT2: Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người. BT3: Phân biệt ý nghiã các từ tả tiếng cười BT4: Đặt câu với các từ tượng hình đã cho. BT5:Sưu tầm bài thơ có sử dụng từ tượng hình, tượng thanh mà em cho là hay..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG * HDVN THANH - Học bài + Từ tượng thanh và từ tượng hình? +Tác dụng của từ tượng thanh và từ tượng hình? - Làm bài tập 4 và 5 - Soạn bài: Liên kết đoạn văn trong văn bản + Tác dụng của việc liên kết các đoạn trong văn bản? +Cách liên kết các đoạn trong văn bản?.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>