Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra tuan 8 hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xuân Tân Lớp : …………… Họ và tên: ……………………………………….MS….. Điểm. Kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 7 Thời gian: 45 phút. Đề 1. Lời Phê của Thầy ( Cô ). I. Trắc nghiệm : ( 2đ ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng ( 1đ ) 1/ Hai góc đối đỉnh có số đo độ : a/ Bằng nhau b/ Bù nhau c/ Phụ nhau d/ Khác nhau 2/ Đường trung trực của đoạn thẳng thì : a/ Vuông góc với đoạn thẳng đó b/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó c/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy d/ Song song với đọan thẳng đó 3/ Qua một điểm nằm ở ngoài một đường thẳng : a/ Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó b/ Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó c/ Không có đường thẳng nào song song với đường thẳng đó d/ Có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó 4/ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì : a/ Nó song song với đường thẳng kia b/ Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia c/ Nó trùng với đường thẳng kia d/ Nó đi qua trung điểm đường thẳng kia Câu 2 : (1đ) Chọn câu trả lời đúng Cho hình vẽ. Biết xx’// yy’, và góc x’At’ có số đo bằng 400. 1/ Số đo của góc tAx bằng : a/ 400 b/ 800 2/ Số đo của góc ABy bằng : a/ 1800 b/ 400 3/ Số đo của góc yBt’ bằng : a/ 500 b/ 900 4/ Số đo của góc y’Bt’ bằng : a/ 900 b/ 500 II. Tự luận : ( 8đ ) 0  Bài 1 : (5đ) Cho hình vẽ, biết a // b và E2 45. c/ 1400. d/ 1000. c/ 500. d/ 1400. c/ 1400. d/ 400. c/ 1400. d/ 400.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   a/ Tính E1 , E4     b/ So sánh E4 với F2 ; E1 với F3 0  0  0  Bài 2 : (3đ ) Cho xx’// yy’ biết xBC 30 , CDy 60 . Chứng tỏ BCD 90 ?. Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án đề 1 : I. Trắc nghiệm : ( 2đ ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng ( 1đ ) 1/ a/ Bằng nhau 2/ c/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy 3/ a/ Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó 4/ b/ Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia Câu 2 : (1đ) Chọn câu trả lời đúng 1/ a/ 400 2/ b/ 400 3/ c/ 1400 4/ d/ 400 II. Tự luận : ( 8đ ) Bài 1 : (5đ).   a/ Tính E1 , E4 Ta có  E  450 E 4 2 ( Đối đỉnh ) 0  E  180 E 1 2 ( Kề bù ). (0,5đ) (0,5đ).  1800  E  1800  450 1350  E 1 2. (0,5đ).     b/ So sánh E4 với F2 ; E1 với F3. Ta có a // b , nên. (0,5đ).  F  E 4 4 ( Đồng vị )   Mà F4 F2 ( Đối đỉnh). (0,5đ) (0,5đ).   Vậy E4 F2. (0,5đ). Ta lại có  F  E 1 1 ( Đồng vị ). (0,5đ).   Mà F1 F3 ( Đối đỉnh). (0,5đ).   Vậy E1 F3. (0,5đ). 0   0  Bài 2 : (3đ ) Cho xx’// yy’ biết xBC 30 , CDy 60 . Chứng tỏ BCD 90 ? Hình vẽ 0,5đ 0. Qua C kẽ zz’ // xx’ // yy’ 0   Ta có BCz '  xBC 30 ( So le trong ) z ' CD CDy  600. ( So le trong ).    Mà BCD BCz '  z ' CD. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0 0 0  Vậy BCD 30  60 90. Trường THCS Xuân Tân Lớp : …………… Họ và tên: ……………………………………….MS….. Điểm. (0,5đ). Kiểm tra 1 tiết Môn: Hình 7 Thời gian: 45 phút. Đề 2. Lời Phê của Thầy ( Cô ). I. Trắc nghiệm : ( 2đ ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng ( 1đ ) 1/ Đường trung trực của đoạn thẳng thì : a/ Vuông góc với đoạn thẳng đó b/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó c/ Song song với đọan thẳng đó d/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy 2/ Qua một điểm nằm ở ngoài một đường thẳng : a/ Không có đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng đó b/ Có vô số đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó c/ Chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó d/ Có hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó 3/ Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với đường thẳng c thì : a/ a trùng b b/ a // b c/ a  b d/ a cắt b 4/ Hai góc đối đỉnh có số đo độ : a/ Bằng nhau b/ Phụ nhau c/ Bù nhau d/ Khác nhau Câu 2 : (1đ)Chọn câu trả lời đúng t Cho hình vẽ Biết xx’// yy’, và góc x’ A x x’At’ có số đo bằng 600 0. 60. y’. B. y. t’ 1/ Số đo của góc tAx bằng : a/ 1200 b/ 600 2/ Số đo của góc ABy bằng : a/ 300 b/ 1000 3/ Số đo của góc yBt’ bằng : a/ 600 b/ 900 4/ Số đo của góc y’Bt’ bằng : a/ 600 b/ 1200 II. Tự luận : ( 8đ ) 0  Bài 1 : (5đ) Cho hình vẽ, biết a // b và A2 50. c/ 1800. d/ 1000. c/ 1200. d/ 600. c/ 1200. d/ 1800. c/ 300. d/ 1000.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   a/ Tính A1 , A4     b/ So sánh A4 với B2 ; A1 với B3 0  0  0  Bài 2 : (3đ ) Cho a//b biết aMO 40 , ONb 50 . Chứng tỏ MON 90 ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án đề 2 : I. Trắc nghiệm : ( 2đ ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng ( 1đ ) 1/ d/ Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy 2/ c/ Chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó 3/ b/ a // b 4/ a/ Bằng nhau Câu 2 : (1đ) Chọn câu trả lời đúng 1/b/ 600 2/d/ 600 3/c/ 1200 4/ a/ 600 II. Tự luận : ( 8đ ) 0  Bài 1 : (5đ) Cho hình vẽ, biết a // b và A2 50.   a/ Tính A1 , A4 Ta có A  A 500 4 2 ( Đối đỉnh ) A  A 1800 1 2 ( Kề bù )  1800  500 1300  A1 1800  A 2. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).     b/ So sánh A4 với B2 ; A1 với B3. Ta có a // b , nên A B  4 4 ( Đồng vị )   Mà B4 B2 ( Đối đỉnh)   Vậy A4 B2. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). Ta lại có A B  1 1 ( Đồng vị ). (0,5đ).   Mà B1 B3 ( Đối đỉnh). (0,5đ).   Vậy A1 B3. (0,5đ). 0  0  0  Bài 2 : (3đ ) Cho a//b biết aMO 40 , ONb 50 . Chứng tỏ MON 90 ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình vẽ 0,5đ Qua O kẽ c // a // b (0,5đ) 0   Ta có MOc aMO 40 ( So le trong ). (0,5đ)   cON ONb 500 ( So le trong ). (0,5đ)    Mà MON MOc  cON  Vậy MON 40  50 90 0. 0. (0,5đ) 0. (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×