Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH VÀ THCS HOÀNG CHÂU. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC: 2012 - 2013. MÔN: ĐỊA LÝ 9 TIẾT 43 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). Ngày kiểm tra: Thứ ba ngày 12 /3 / 2013 I. Trắc nghiệm: (3, 0 điểm) A. Lựa chọn đáp án đúng: 1. Những địa điểm du lịch của nước ta đã được công nhận là di sản thế giới là: A. Động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế. B. Động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế,Phố cổ Hội An. C. Động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế, di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. D. Động Phong Nha, Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế, Cát Bà. 2. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thụ trường khu vực: A. Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu. B. Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Bắc Mĩ. C. Châu Á - Thái Bình Dương, Châu Âu, Nam Mĩ. D. Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Âu. 3. Diện tích của đồng bằng Sông Cửu Long là bao nhiêu kmm2? A. 39734 km2 B. 49734 km2 C. 34794 km2 D. 14906 km2 4. Xác định và ghi lại các trung tâm kinh tế lớn ở phía Nam: Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Hải Dương, Thanh Hóa. B. Hãy lựa chọn kiến thức đã học để điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp: Thành phố Hồ Chí Minh và các...........................................là ba trung tâm kinh tế lớn ở Đông Nam bộ. Ba trung tâm này tạo thành............................... phái Nam. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,5 điểm) Sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xất lương thực?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: (3,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hẵy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng Bằng sông Hồng so với cả nước( cả nước = 100%) * Tình hình sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 ( nghìn tân) Sản lượng. Đồng bằng sông Cửu Long 493,8. Đồng bằng sông Hồng 54,8. Cả nước. Cá nuôi. 283,9. 110,9. 486,4. Tôm nuôi. 142,9. 7,3. 186,2. Cá biển khai thác. 1189,6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN ĐỊA LÝ 9 - TIẾT 43 NĂM 2012 - 2013. Các chủ đề /nội. Nhận biết. C¸c møc t duy Thông hiểu Vận dụng/. dung. kỹ năng. 1. Du lịch VN. C1, 2. 1,0 điểm. (1, 0 điểm) 2. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 3. Vùng Đông. C3 (0,5 điểm). Nam Bộ Tổng số điểm BGH đã duyệt. Trần Thị Ánh Tuyết. Tæng sè ®iÓm. C1 (Tự luận) C2 (Tự luận) 3, 5 điểm C4. 3, 5 điểm. (0,5 điểm) 0,5điểm. B (1, 0 điểm) 6,0 điểm. 3,5 điểm. 10 điểm. Ngày 07 tháng 3 năm 2013 Người ra đề. Hà Thị Thìn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÝ 9 - - TIẾT 43 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). A. Chọn mỗi ý đúng được 0,5 điểm x 4 câu = 2,0 điểm. Đáp án đúng: Câu 1 - C Câu 2 - B Câu 3 - A Câu 4: HS xác định và ghi lại các tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh. B. Điền mỗi ý đúng được 0, 5 điểm x 2 ý = 1,0 điểm. (1) các thành phố Biên Hòa, Vũng Tàu. (2) tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam II. Tự luận: (7,0điểm) Câu 1: (3,5 điểm) * Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta: (1,0 điểm) - Lúa trồng chủ yếu ở các tỉnh Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng tháp, sóc Trăng và Tiền Giang. Bình quân lương thực theo đầu người toàn vùng đạt 10066, 3 kg , gấp 2,3 lần trung bình cả nước (2002). Nhờ đó dồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta. (1,5 đ) * Những thuận lợi và khó khăn của đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất lương thực: (2,,0đ) + Thuận lợi: - Nguồn lao động dồi dào, người dân có trình độ thâm canh lúa nước, có diện tích đất phù sa lớn, có khí hậu cận xích đạo, có mùa mưa, mùa khô rõ rệt, lượng mưa khá lớn là điều kiện tốt để phát triển nông nghiệp, nhất là cây lúa nước. - Có trình độ thâm canh cao. + Khó khăn: vấn đề caair tạo đất phèn, đất mặn. - Mùa khô thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. - Nguy cơ xâm nhập nước mặn Câu 2: (3,5 điểm) * HS vẽ đúng biểu đồ hình cột (2,0 điểm). - Chia đúng tỷ lệ, trình bày khoa học. - Đủ các dữ liệu, chú giải. * HS nhận xét: (1,5 điểm): Tình hình sản xuất thuỷ sản ở dồng bằng sông Cửu Long và sông Hồng. HS chú ý sử dụng các cụm từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh, nhận xét (có đưa số liệu cụ thể chứng minh).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁT HẢI TRƯỜNG PTCS HOÀNG CHÂU. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC: 2008 - 2009. MÔN: ĐỊA LÝ 6 TUẦN 28 - TIẾT 28 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). I. Trắc nghiệm: (3, 0 điểm) A. Lựa chọn đáp án đúng: (1,0 điểm) 1. Không khí bao gồm mấy thành phần? A. Năm thành phần. B. Bốn thành phần. C. Ba thành phần. D. Hai thành phần. 2. Nguyên nhân sinh ra gió là gì? A. Sự chuyển động của không khí. C. Sự chuyển động của thuỷ triều. B. Sự chuyển động của sóng. D. Sự chuyển động củaậmt trăng. 3. Theo vĩ độ, trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? A. Ba đới khí hậu. B. Bốn đới khí hậu. C. Năm đới khí hậu. D.Sáu đới khí hậu. 4. Trên Trái Đất lượng mưa phân bố như thế nào? A. Không đều từ xích đạo lên đến cực. B. Đều từ xích đạo lên đến cực. C. Không đèu từ xích đạo về hai chí tuyến. D. Đều từ xích đạo về hai chí tuyến. B. Sắp xếp các loại khoáng sản đã cho sao cho đúng.(1,0 điểm) Than đá, dầu mỏ, sắt, đồng, chì, kẽm, muối mỏ, apatit, than bùn, khí đốt, nhôm, vàng, kim cương, đá vôi. Loại khoáng sản 1. 1. Năng lượng (nhiên liệu) 2. 2. Kim loại đen. 3. 3. Kim loại màu. 4. 4.Phi kim loại.. Tên khoáng sản -- -- -- -- -. C. Nối các ý cho phù hợp (1,0 điểm) Khối khí Tính chất 1. Khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô. 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các đại dương, có độ ẩm lớn. 3. Khối khí đại dương c.Hình thành trên các vùng vĩ độ cao,có nhiệt độ tương đối thấp. 4. Khối khí lục địa d. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô. II. Tự luận: (6,5 điểm) Điểm trình bày (0, 5 điểm Câu 1: (3,5 điểm) Lớp vỏ không khí chia thành mấy tầng? nêu đặc điểm của tầng đối lưu? Câu 2: (3,0 điểm ) Nêu đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÝ 6- TUẦN 28 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). A. Chọn mỗi ý đúng được 0, 25 điểm x 4câu = 1,0 điểm. Đáp án đúng: Câu 1 - C. Câu 2 - A. B. (1,0 điểm). Loại khoáng sản 1. Năng lượng (nhiên liệu) 2. Kim loại đen. 3. Kim loại màu. 4. Phi kim loại cương. C. (1,0 điểm). 1-d. Câu 3 - C. Câu 4 - A. Tên khoáng sản - Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt. - Sắt. - Đồng, chì, kẽm, vàng, nhôm. - Muối mỏ, a patit, đá vôi, kim 2-c. 3-b. 4-a. II. Tự luận: (6,5 điểm) Câu 1: (3, 5 điểm) * Lớp vỏ khí được chia thành: (1,5 điểm) - Tầng đối lưu. - Tầng bình lưu. - Các tầng cao của khí quyển. * Đặc điểm của tàng đối lưu: (2,0 điểm) - Dày từ 0 - đến 16 km. - Khoảng 90% không khí của khí quyển sát mặt đất. - Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... Câu 2: (3,0 điểm) * HS nêu được các ý cơ bản sau: - Đó là khu vực quanh năm có góc chiéu của ánh sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít. - Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều, nên quanh năm nóng. Mùa đông chỉ là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít so với các mùa khô. - Gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió tín phong. - Lượng mưa trung bình trong năm đạt từ 1.000 mm đến 2.000 mm. * Điểm trình bày: Lập luận chặt chẽ, chính xác, sạch sẽ. (0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁT HẢI TRƯỜNG PTCS HOÀNG CHÂU. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM HỌC: 2008 - 2009. MÔN: ĐỊA LÝ 7 (BÀI SỐ 1 - HỌC KỲ II) Họ và tên:......................... Ngày kiểm tra:.......................... Điểm. Lời phê của cô giáo. I. Trắc nghiệm: (3, 0 điểm) A. Lựa chọn đáp án đúng: 1. Châu Mĩ lục địa hoàn toàn nằm ở nửa câù nào? A. Nửa cầu Bắc. B. Nửa cầu Nam. C. Nửa cầu Tây. D. Nửa cầu Đông. 2. Kênh đào Pa- na- ma ở Trung Mĩ nối liền hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. 3. "Vùng vành đai Mặt Trời" là vùng công nghiệp gắn với công nghệ cao, là nghành nào? A. Sản xuất máy tự động. B. Hàng không vũ trụ. C.Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Tất cả đều đúng. 4. Hoa Kỳ là nước có số máy nông nghiệp đứng ở vị trí nào? A. Đứng đầu thế giới. B. Đứng đầu Bắc Mĩ. C. Đứng đầu châu Mĩ. D .Đứng đầu Nam Mĩ. 5. "Vùng vành đai Mặt Trời" của Hoa Kỳ có các trung tâm công nghiệp chính nào? A. Xan Phran - xi - cô, Lốt An - giơ- lét. B. Đi-tơ- roi, Cli- vơ- len. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. 6. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phong phú và đa dạng nhưng chủ yếu thuộc môi trường nào? A. Đới ôn hoà. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Đới cận nhiệt. 7. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo ăng-ti có kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu xích đạo và nhiệt đới..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới. C.Khí hậu cận xích đạo và nhiệt đới. D.Khí hậu xích đạo vào ôn đới. 8. Lục địa Nam Mĩ có kiểu khí hậu nào sau đây là đúng? A. Xích đạo, cận xích đạo. B. Nhiệt đới, cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Tất cả đều đúng. 9. Hoa Kỳ là quốc gia thuộc khu vực nào của châu Mĩ? A. Bắc Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Trung Mĩ. D. Quần đảo Ăngti. 10. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước trong khu vực Trung và Nam Mĩ đều phụ thuộc chặt chẽ vào quốc gia nào? A. Hoa Kỳ. B. Ca- na- đa. C. Bra- xin. D. Cả ba nước. 11. Dân số Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ tăng dân số cao (> 1,7%). Dân cư tập trung ở đâu? A. Vùng ven biển . B. Các cửa sông. C. Trên các cao nguyên khô ráo, mát mẻ. D. Tất cả đều đúng. 12. Số đô thị ở Trung và Nam Mĩ có số dân trên 5 triệu người là: A. 9 đô thị B. 7 đô thị. C. 3 đô thị. D. Tất cả đều sai. II. Tự luận: (3,5 điểm). Điểm trình bày (0, 5 điểm). Câu 1: Nền nông nghiệp Hoa Kỳ và Ca-na- đa phát triển dựa trên những điều kiện nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×