Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Cong thuc tinh nhiet luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>bichthuan_longan. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò (*) Nhiệt lượng là gì?  Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. @. Hoàn thành các ô trống trong bảng sau Đại lượng Đo trực tiếp Xác định gián tiếp (công thức) (Dụng cụ). Khối lượng Nhiệt độ Công. cân Nhiệt kế (không có). Nhiệt lượng (không có). A = F.s ??.  Bài học này sẽ cung cấp cho các em thức tính nhiệt lượng.. công 22.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> `. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?. Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc ba yếu tố : - Khối lượng của vật(m) - Độ tăng nhiệt độ của vật(Δt) - Chất cấu tạo nên vật(c) 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật: a. Thí nghiệm:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng. I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?. 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật:. a. Thí nghiệm:. Giá thí nghiệm nhiệt kế cốc đốt nước. lưới đốt đèn cồn. 5. Dụng cụ: Giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đốt, nhiệt kế, lưới đốt,nước..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng a. Thí nghiệm:. Tiến hành thí nghiệm. 0 4 3 2 1 5. 10 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1. Thời gian (phút). 400C 200C. Khối lượng (g) ∆t01= ∆t02 = 200C6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng. Cèc 1 Cèc 2. ChÊt. Khèi l îng. đé tăng nhiệt độ. Níc. 50g. Δt01=200C. Níc. 100g. Thêi gian ®un. So s¸nh khèi lîng. So s¸nh nhiÖt l îng. m1 = 1/2  m2. Q1 = 1/2  Q2. t1 = 5 ph. Δt02= 200C t2 = 10 ph. c. Nhận xét: C1. Trong thí nghiệm trên -Yếu tố được giữ giống nhau là: Chất làm vật và độ tăng nhiệt độ của vật. Khối lượng của vật - Yếu tố được thay đổi là: Ta phải làm như vậy là để tìm hiểu quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng d. Kết luận: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận với khối lượng của vật. 7 Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng. I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào?. 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên và khối lượng của vật:. 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ của vật: a. Thí nghiệm: Trong thí nghiệm này -Yếu tố được giữ giống nhau là: Chất làm vật và Khối lượng của vật. độ tăng nhiệt độ của vật - Yếu tố được thay đổi là: Muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối ở hai cốc khác nhau bằng cách cho thời gian đun khác nhau.. Dụng cụ: như thí nghiệm 1 (nhưng lượng nước trong hai cốc bằng nhau).. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng a. Thí nghiệm:. Dụng cụ: như thí nghiệm 1 (nhưng lượng nước trong 9 hai cốc bằng nhau)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 31 c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng a. Thí nghiệm:. 5 4 3 2 1 0. 600C. 10 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 400C 200C. Tiến hành thí nghiệm. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Kết quả. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng. ChÊt Khèi lîng. đé tăng nhiệt độ. So sánh độ Thêi So s¸nh gian đun tăng nhiệt độ nhiệt lợng. Cèc 1 Níc. 50g. Δt01= 200C. t1 = 5 ph. Cèc 2 Níc. 50g. Δt02= 400C. t2 = 10ph. Δt1 = 1/2  Δt02 Q1 =1/2  Q2. c. Kết luận: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên tỷ lệ thuận với độ tăng nhiệt độ của vật. Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn 3. Quan hệ giữa nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên với chất làm vật: a. Thí nghiệm: Trong thí nghiệm này. + Yếu tố phải giữ giống nhau là: K/lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật. + Yếu tố phải thay đổi là: Chất làm vật muốn vậy phải để cho vào mỗi cốc một chất khác nhau.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng a. Thí nghiệm:. Dụng cụ: Giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc đốt, kẹp đa năng,12 nhiệt kế, kiềng, lưới đốt, nước, băng phiến..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng a. Thí nghiệm:. 5 4 3 2 1 0. 4 3 2 1 0 400C 200C. Tiến hành thí nghiệm. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng b. Kết quả. Cèc 1 Cèc 2. ChÊt. Khèi l îng. Đé tăng nhiệt độ. Níc. 50g. Δt01= 200C. t1 = 5ph. 50g. Δt 2= 20 C. t2 = 4 ph. Băng phiÕn. 0. 0. Thêi gian ®un. So s¸nh nhiÖt lîng Q1  Q2. >. c. Kết luận: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật.. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 31. c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? II. Công thức tính nhiệt lượng. Công thức: Q = m.c.Δt Trong đó:. - Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra Jun (J) - m là khối lượng của vật, tính ra kg - Δt = t2 - t1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra oC hoặc 0K - C là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật, gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K. Những chất khác nhau có nhiệt dung riêng khác nhau Bảng nhiệt dung riêng của một số chất 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 31.c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? II. Công thức tính nhiệt lượng. Bảng 24.4: Nhiệt dung riêng của một số chất ChÊt. NhiÖt dung riªng (J/kg.K). ChÊt. NhiÖt dung riªng (J/kg.K). Níc. 4 200. 800. Rîu. 2 500. ĐÊt ThÐp. Nớc đá. 1 800. Đång. 380. Nh«m. 880. Chì. 130. 460. * Nhiệt của là một Nhiệt dung dung riêng riêng của chất gì chất ? cho biết nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C ( 1 K ) ? Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K, đều đó có nghĩa gì? Để 1kg thép nóng lên 10C cần nhiệt lượng là 460J/kg.K. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TiÕt 31 c«ng thøc tÝnh nhiÖt lîng I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? II. Công thức tính nhiệt lượng. III. Vận dụng.. C8. Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào?  Tra bảng để biết nhiệt dung riêng; cân vật để biết khối lượng, đo nhiệt độ bằng nhiệt kế để biết độ tăng nhiệt độ. C9. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C. Giải: Tóm tắt m = 5kg t1 = 200C t2 = 500C c = 380 J/kg.K Q=?. Độ tăng nhiệt độ của đồng là: Δt = t2 - t1 = 300C - Áp dụng công thức : Q = m.c.Δt Nhiệt lượng cần truyền cho đồng là: Q = m.cđ..Δt = 5.380.30 = 57 000J= 57 kJ 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Vận dụng. C10. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng là bao nhiêu? Tóm tắt: m1 = 0,5kg V = 2 lít=>m2= 2kg t1 = 250C t2 = 1000C c1 = 880 J/kg.K c2 = 4200 J/kg.K Q=?. Giải: Độ tăng nhiệt độ của ấm nước là: Δt = t2 - t1 = 750C -Áp dụng công thức: Q = m.c.Δt * Nhiệt lượng cần truyền cho ấm là: - Q1 = m1.c1.Δt = 0,5.880.75 = 33 000J * Nhiệt lượng cần truyền cho nước là: Q2 = m2.c2. Δt = 2.4200.75 = 630 000J Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước là: Q = Q1 + Q2 = 33 000J+ 630 000J 18 = 663 000J.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Híng dÉn vÒ nhµ Häc bµi cò Làm các bài tập 24.1 đến 22.7 trong s¸ch bµi tËp ChuÈn bÞ bµi míi. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×