Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tuyển tập bài toán về phân số lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.5 KB, 5 trang )

Chuyên đề 6: Phân số - Các phép tính về phõn s
Bài 1: Lấy ví dụ về 5 phân số nhỏ hơn1; 5 phân số lớn hơn 1; 5 phân số tối giản.
Bài 2: Đọc các số sau:
3
4

2
giờ
5

27
m
100

a
kg
b

Bài 3: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7:9

8 : 11

2001 : 2008

a:7

b: a+c

c : (a + b)


Bµi 4: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia:
3
4

27
100

2
5a

a
b

ab
cd

Bài 5: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số mÉu sè lµ 3:
7

11

23

2008

Bµi 6: Cho hai sè 5 vµ 7, HÃy viết các phân số:
a. Nhỏ hơn 1.

b. bằng 1.


c. Lớn hơn 1.

Bài 7: Viết 4 phân số bằng phân số 1/3 sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn
10.
Bài 8: Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số mà mỗi phân số đó:
a. Lớn hơn phân số 1/5.

b. Bé hơn phân số 1/4.

c. Lớn hơn phân số 1/5 và bé hơn phân số 1/4.
Bài 9:
Viết 3 phân số khác nhau có cùng mẫu số mà mỗi phân số đó:
a. Lớn hơn phân số 1/5.
c. Lớn hơn phân số 1/5 và bé hơn phân số 1/4.

b. Bé hơn phân số 1/4.


Bài 10: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
3/4

5/7

9/12

15/21

30/42

27/36


Bài 11: Khoanh vào phân số bằng phân sè 6/14:
a. 9/20

b. 12/28

c. 13/21

d. 15/35

e. 18/35

Bµi 12: ViÕt tÊt cả các phân số bằng phân số 4/12 sao cho mẫu số nhỏ hơn 30.
Bài 13: HÃy viết 3 phân số bằng phân số 3/4 và có mẫu số lần lượt là 8, 12, 20.
- Tìm x, y biết :
a. 4/x = 12/15 = y/45

b. 3/x = 1/y = 6/24

Bµi 14: Rút gọn các phân số sau:
16/24

35/45

49/28

85/51

64/96


Bài 15: Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:
(1/6 + 1/10 + 1/15 ) : ( 1/6 + 1/10 - 1/15 )

(1/2 - 1/3 + 1/4 - 1/5 ) : (1/4 - 1/5)

Bµi 16: TÝnh nhanh
3/4 + 2/5 + 1/4 + 3/5

2/3 x 3/4 x 4/5 x 5/6

4/5 - 2/3 + 1/5 - 1/3

4/5 x 3/7 + 4/5 x 4/7

2/5 x 7/4 - 2/5 x 3/7

13/4 x 2/3 x 4/13 x 3/2

75/100 + 18/21 + 19/32 + 1/4 + 3/21 + 13/ 32

2 6
3
3 1 1
+ + + + +
5 9
4
5 3 4

Bµi 17: TÝnh nhanh
4/7 x 5/6 + 4/7 x 1/6


3/5 x 7/9 - 3/5 x 2/9

5/9 x 1/4 + 4/9 x 3/12

7/9 x 8/5 - 7/9 x 3/5

2/5 x 3/4 + 3/4 x 3/5

2006/ 2005 x 3/4 - 3/4 x

1/2005
Më réng:


Bài 1: Viết mỗi phân số sau thành tổng của 3 phân số tối giản khác nhau có cùng
mẫu số: 10/27, 13/12, 15/8.
Bài 2: Viết mỗi phân số sau thành tỉng cđa 3 ph©n sè cã tư sè b»ng 1 và mẫu số khác
nhau: 9/12 và 9/15.
Bài 3*: Viết phân số 1/3 thành tổng của hai phân số có tử số là 1 và mẫu số khác
nhau.
Bài 4: Viết tất cả các phân số bé hơn 1 có tổng tử số và mẫu số bằng 10.
Bài 5: Viết tất cả các phân số tối giản có tổng tử số và mẫu số bằng 20.
Bài 6: Viết tất cả các phân sè cã tÝch tư sè vµ mÉu sè lµ 100.
Bµi 7: Rút gọn các phân số sau:
1212/3030

32032/ 48048

456456/234234


1339/1442

Bài 8: Viết tất cả các phân số bằng phân số 14/18 sao cho tổng của tử số và mẫu số
bé hơn 100.
Bài 9: Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số 3/5 và 4/5.
Bài 10: Viết 5 phân số khác nhau nằm giữa 2 phân số 3/4 và 4/5.
Bài 11: Cho 5 ch÷ sè 1, 2, 4, 6, 8. HÃy lập tất cả các phân số có giá trị bằng 5/10 sao
cho các chữ số đà cho không được lặp lại trong mỗi số.
Bài 12: Lập các cặp phân sè b»ng nhau tõ 4 trong 5 sè sau: 1; 2 ; 4 ; 8 ; 16. ( 12
cặp )
Bài 13: TÝnh nhanh:
a. 15 
b.

2121
222222
 15 
4343
434343

16  25  44  100
29  96  142  48

Bµi 14: TÝnh nhanh.

c.

1994  1993  1992  1993
1992  1993  1994  7  1986



a.

399  45  55  399
1995  1996  1991  1995

b.

1996  1995  996
1000  1996  1994

c.

637  527  189
526  637  448

d.

677  874  251
678  874  623

Chó ý mét sè dạng so sánh phân số:
a. So sánh các phân số có mẫu số bằng nhau.

e. So sánh phần bù với 1.

b. So sánh các phân số có tử số bằng nhau.

g. So sánh phần hơn với 1. ( hỗn


số )
c. Rút gọn rồi so sánh.

h. Bắc cầu

d. So sánh qua đơn vị.

i. So sánh qua phân số trung gian.

Bài 15*: TÝnh nhanh
1/2 x 12/13 + 1/3 x 12/13 + 1/4 x 12/13
(1- 1/2 ) x ( 1- 1/3 ) x ( 1- 1/4 ) x (1 - 1/5 )
Bài 16
- Tìm phân số bằng phân số 3/5 biết rằng hiệu của tử số trừ đi mẫu số của phân số đó
bằng 8.
- Tìm phân số bằng phân số 2/3 biết rằng tổng của tử số và mẫu số của phân số đó
bằng 15.
- Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 4/5 rồi trừ đi 1/4 thì được kết quả là 7/10.
- Cho phân số 18/27. Hỏi để được một phân số bằng phân số 1/2 thì phải trừ đi ở tử
số và mẫu số của phân số đà cho cùng một số tự nhiên nào?
- Cho phân số 2/11. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó cùng
một số tự nhiên nào để được phân số bằng phân số 4/7?
- Cho phân số 3/18. Hỏi phải thêm vào tử số và bớt ra ở mẫu số cùng một số tự nhiên
nào để được phân số 3/4.


- Tìm phân số x/y, biết hiệu của x và y bằng 8 và x/y sau khi rút gọn thì bằng 5/3.
- Tìm phân số x/y, biết tổng của x vµ y b»ng 15 vµ x/y sau khi rót gän th× b»ng 2/3.




×