Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 SỐ 12 Ngày 2 tháng 5 Năm 2013. 3 x 1 P x 1 Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức :. 1 1 : x 1 x x. với x 0 và x 1. 1/ Rút gọn biểu thức P . 2/ Tìm x để 2P – x = 3. Câu 2.(2 điểm) 1) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M có hoành độ bằng 2 và M thuộc đồ thị hàm 2. số y 2x . Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M ( biết đường thẳng OM là đồ thị hàm số bậc nhất). 2. x 5x 1 0 1 . Biết phương trình (1) có hai nghiệm x1;x 2 . Lập 2) Cho phương trình phương trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là y1 1 . 1 1 và y 2 1 x1 x2. 2 17 3 x 2 y 1 5 2x 2 y 2 26 x 2 y 1 5 Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 4.(3,0 điểm): Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) ( với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt (O;R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K . 1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK. 3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh CI = EA. Câu 5.(2,0điểm) 1)Giải phương trình :. x x 2 9 x 9 22 x 1. 2. 1 1 x 1, ta luôn có 3 x 2 2 2 x 3 3 x x . 2)Chứng minh rằng : Với mọi.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 12. x 2; y 1. Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ĐKXĐ: 2 17 2 17 2 17 3 3 3 5 5 5 x 2 y 1 x 2 y 1 x 2 y 1 2x 2 y 2 26 2(x 2) 2 (y 1) 3 26 2 2 1 3 26 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 5 1) Câu 4.(3,0 điểm). . . 0. 1) NIB BHN 180 NHBI nội tiếp 2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp. 1 B 1 A 1 I1 Ta có H I 2 B 2 A 2 K 2 3) ta có:. I1 I 2 DNC 1 A DNC B 1800 2 Do đó CNDI nội tiếp. 2 I 2 A 2 D DC // AI 1 H 1 AE / /IC A. Lại có Vậy AECI là hình bình hành => CI = EA. Câu 5.(1,5 điểm) 1) Giải phương trình :. x x 2 9 x 9 22 x 1. 2. 2 2 x 2 9 x 2 9x 22 x 1 x 2 9 x 2 9 9 x 1 22 x 1. x 2 9 = m ta có: m 2 9mt 22t 2 22t 2 9mt m 2 0 m m t ;t 2 11 Giải phương trình này ta được m x2 9 t ta có : x 1 x 2 2x 11 0 vô nghiêm 2 2 Với m x2 9 t ta có : x 1 x 2 11x 2 0 11 11 Với 11 129 x1,2 121 8 129 > 0 phương trình có hai nghiệm 2 Đặt x – 1 = t;. 1 1 x 1, ta luôn có 3 x 2 2 2 x 3 3 x x (1) 2) Chứng minh rằng : Với mọi 1 1 1 1 1 2 1 3 x 2 2 2 x 3 3 3 x x 2 x x 2 1 x x x x x x 1 1 1 3 x 2 x 2 2 1 (vì x 1 nên x 0) (2) x x x . x Đặt. 1 1 t thì x 2 2 t 2 2 x x Vì. đpcm. , ta có (2). 2t 2 3t 2 0 t 2 2t 1 0. 1 2 x 1 nên x 1 0 x 2 1 2x x 2 hay t 2 x. (3). => (3) đúng . Vậy ta có.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>