Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KI II MON NGU VAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT QUỲNH NHAI</b>
<b>Trường THCS Chiềng Khoang</b>


<b>Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN NGỮ VĂN LỚP 7</b>


<b>Năm học: 2012-2013</b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>
<b>1. Mục tiêu bài kiểm tra.</b>


Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong một năm học theo 3 nội dung Văn học,
Tiếng Việt, Tập làm văn.


<b>2. Nội dung đề.</b>


<i>* Thiết lập ma trận đề.</i>
<b> Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>CÊp</b> <b>VËn dơng</b> <b>Céng</b>


<b>độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Văn học:</b>



<b>Tục ngư</b>


Nhớ khái
niệm tục ngữ.


Nội dung của
câu tục ngữ đó.
<i>Số câu:</i>


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>Số câu: 1/2</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i> 10%</i>
<i>Số câu:1/2</i>
<i>Số điểm:1</i>
<i> 10%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1,5</i>
<i> 20%</i>
<b>2. Tiếng Việt:</b>


- Cõu đặc biệt.
- Câu chủ
<b>động và câu bị</b>
<b>động.</b>


Nhớ khái


niệm câu đặc
biệt,tác dụng
của câu đặc
biệt.


Chuyển đổi câu
chủ động thành
2 câu bị động.
<i>Số câu:</i>


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i> 10%</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>20 %</i>
<i>Số câu:2</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:3,5</i>
<i>30 %</i>
<b>3. Tập làm </b>


<b>văn: Văn </b>
<b>chứng minh</b>


Cách làm bài
văn chứng


minh một câu
tục ngữ.


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 5</i>
50%
<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:5</i>
50%
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 1,5</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i> 20 %</i>


<i>Số câu: 1,5</i>
<i>Số điểm: 3</i>
<i> 30%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:5</i>
<i> 50 %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>* Đề bài:</i>



<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


<b>a) Thế nào là tục ngư ? </b>


<b>b) Chép thuộc lịng một câu tục ngư có chủ đề về con người và xã hội. Nêu </b>
<b>nội dung câu tục ngư đó. </b>


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


<b> Thế nào là câu đặc biệt? Câu đặc biệt dùng để làm gì? </b>
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


<b> Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới đây thành 2 câu bị động theo hai kiểu khác </b>
<b>nhau. </b>


a) Một nhà sư vô danh đã xây ngôi chùa ấy từ thế kỷ XIII.
b) Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa sân.


c) Thầy giáo phê bình em.


d) Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa sân.
<b>Câu 4: (5 điểm)</b>


<b> Cho đề văn: Nhân dân ta thường nói: “ Có chí thì nên”. Hãy chứng minh tính đúng</b>
<i><b>đắn của câu tục ngữ đó.</b></i>


<i>* Đáp án:</i>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>



<b>a) Tục ngữ là những câu nói dân gian ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh, thể hiện</b>
những kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt (tự nhiên, lao động sản xuất, xã hội), được
nhân dân vận dụng vào đời sống, suy nghĩ và lời ăn tiếng nói hằng ngày.


b) HS chép đúng câu tục ngữ về chủ đề con người và xã hội,nêu được nội dung:
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


<b>- Câu đặc biệt: là loại câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ.</b>
- Tác dụng:


+ Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong đoạn.
+ Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.


+ Bộc lộ cảm xúc.
+ Gọi đáp.


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


<b> Chuyển đổi mỗi câu chủ động dưới đây thành 2 câu bị động theo hai kiểu khác </b>
<b>nhau. </b>


a) Một nhà sư vô danh đã xây ngôi chùa ấy từ thế kỷ XIII.
- Ngôi chùa ấy được xây từ thế kỷ XIII.


- Ngôi chùa ấy xây từ thế kỷ XIII.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Thầy giáo phê bình em.
- Em bị thầy giáo phê bình
- Em được thầy giáo phê bình.



d) Người ta dựng một lá cờ đại ở giữa sân.
- Một lá cờ đại được dựng ở giữa sân.
- Một lá cờ đại dựng ở giữa sân.
<b>Câu 4: (5 điểm)</b>


* Mở bài: Nêu vài trị quan trọng của lí tưởng, ý chí, và nghị lực trong cuộc sống mà
câu tục ngữ đã đúc kết. Đó là một chân lí.


* Thân bài:
- Xét về lí:


+ Chí là điều rất cần thiết để con người vượt qua mọi trở ngại.
+ Khơng có chí thì khơng làm được gì.


- Xét về thực tế:


+ Những người có chí đều thàng cơng ( nêu dẫn chứng).
+ Chí giúp người ta vượt qua những khó khăn tưởng
chừng không thể vượt qua được ( nêu dẫn chứng).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×