Tải bản đầy đủ (.docx) (161 trang)

Giao an Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 161 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 22/8/2013 Ngày dạy :................... CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1:. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. I.MỤC TIÊU. + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức: A(B  C) = AB  AC. Trong đó A, B, C là đơn thức. + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không 3 hạng tử và không quá 2 biến. + Thái độ:- Rốn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:. + Đồ dùng: Bảng phụ. Bài tập in sẵn + Phương pháp: Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. NỘI DUNG. - Tính các tích sau: a) (-2x3) (x2) = -2x3.x2 = -2x5 1 2 3 3 b) (6xy )( x y) 1 = 6xy2 3 x3y = 2x4y3. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) - GV hỏi : - HS trả lời tại chỗ: + Thế nào là một đơn thức? * Đơn thức là một biểu thức Cho ví dụ về đơn thức một đại số trong đó các phép toán biến, đơn thức hai biến? trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ…) + Thế nào là một đa thức? * Đa thức là tổng của các đơn Cho ví dụ về đa thức một thức. (ví dụ…) biến, đa thức hai biến? - HS làm tại chỗ, sau đó trình - Tính các tích sau: bày lên bảng: 3 2 a) (-2x )(x ) a) (-2x3)(x2)= -2x3.x2 = -2x5 1 b) (6xy )( 3 x3y) 2. 1 1 3 2 b)(6xy )( 3 x y)=6xy 3 x3y= 2. 2x4y3 - HS nghe hiểu và ghi nhớ. - GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - Phép nhân đơn thức với đa - HS nghe và chuẩn bị tâm §1. NHÂN ĐƠN thức có gì mới lạ, phải thực thế học bài mới… THỨC VỚI ĐA THỨC hiện như thế nào?Để hiểu rõ,.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’) 1. Kiến thức : Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức 2. Kỹ năng : HS nhân thành thạo đơn thức với đa thức. 1.Qui tắc: - HS thực hiện (mỗi em làm - Cho HS thực hiện ?1 (nêu bài với ví dụ của mình) yêu cầu như sgk) a/ Ví dụ : - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS - Một HS lên bảng trình bày 2 5x.(3x –4x + 1) 5x.(3x2 –4x + 1) lên bảng trình bày = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x = 15x3 – 20x2 + 5x - Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, - Cho HS kiểm tra kết quả kiểm tra lẫn nhau lẫn nhau - HS phát biểu b/ Qui tắc : (sgk tr4) - HS nhắc lại và ghi công - Từ cách làm, em hãy cho A.(B+C) = A.B +A.C thức biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức? 2.Áp dụng: - HS nghe và ghi nhớ - GV phát biểu và viết công Ví dụ : Làm tính nhân thức lên bảng 1 - GV đưa ra ví dụ mới và 3 2 giải mẫu trên bảng (-2x ).(x + 5x - 2 ) - GV lưu ý: Khi thực hiện Giải 1 phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số (-2x3).(x2 + 5x - 2 ) âm được đặt ở trong dấu = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + ngoặc (…) 1 (-2x3)(- 2 ) = -2x510x4+x3 Hoạt động 4 : Củng cố (15’) * Thực hiện ?2 - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu - Một HS làm ở bảng, HS 1 2 1  HS tự giải (gọi 1 HS lên khác làm vào vở  3  3 x y  x  xy  bảng) 2 5  .6xy3  - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS nộp bài theo yêu cầu 1 3 3 2 3 - Thu và kiểm nhanh 5 bài - Nhận xét bài giải ở bảng = 3x y.6xy +(- 2 x ).6xy 1 của HS - Tự sửa vào vở (nếu sai) 3 4 4 5 + xy.6xy = 18x y – - Đánh giá, nhận xét chung - HS đọc và tìm hiểu ?3 6 - Treo bảng phụ bài giải mẫu S = 1/2(a+b)h 3x3y3 + 5 x2y4 - Đọc ?3 * Thực hiện ?3 - Cho biết công thức tính - HS thực hiện theo nhóm nhỏ diện tích hình thang? - Đại diện nhóm báo cáo kết 1 - Yêu cầu HS thực hiện theo quả … S= 2 [(5x+3) + nhóm (3x+y).2y] - Cho HS báo cáo kết quả … = 8xy + y2 +3y - GV đánh giá và chốt lại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Với x = 3, y = 2 thì S = 58 (m2). Bài tập 1 trang 5 Sgk a) x2(5x3- x. 1 -2. 2. b) (3xy– x + 3. c) (4x – 5xy xy). ). 2 y) 3. x2y. 1 +2x)(- 2. bằng cách viết biểu thức và cho đáp số - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài) Bài tập 1 trang 5 Sgk - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại các giải 2 Đ/s; a) 5x5-x3-1/2 x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y. - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài ở bảng 2. a) 5x5-x3-1/2 x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - Tự sửa vào vở (nếu có sai). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (3’) GV dặn dò, hướng dẫn: - HS nghe dặn - Học thuộc qui tắc Bài tập 2 trang 5 Sgk BTVN. * Nhân đơn thức với đa Bài tập 2 trang 5 Sgk thức, thu gọn sau đó thay giá trị Bài tập 3 trang 5 Sgk Bài tập 3 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự Bài tập 6 trang 5 Sgk Bài tập 6 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 23/8/2013 Ngày dạy :................... Tiết 2 :. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I- MỤC TIÊU:. + Kiến thức: - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều + Kỹ năng: - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp ) + Thái độ : - Rèn tư duy sáng tạo và tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Đồ dùng: - Bảng phụ, thức thẳng + Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ, nêu câu - Một HS lên bảng trả lời câu đơn thức với đa thức. (4đ) hỏi và biểu điểm hỏi và thực hiện phép tính. 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Gọi một HS - Cả lớp làm vào vở bài tập. 3 a) 2x(3x – x + - Kiểm tra vở bài tập vài a) 6x4-2 x2+x ½) em b) -6x3y+10x2y2-2xy3 b) (3x2 – 5xy - Đánh giá, cho điểm - Nhận xét bài làm ở bảng 2 +y )(-2xy) - GV chốt lại qui tắc, về dấu Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. NHÂN ĐA THỨC - GV vào bài trực tiếp và - HS ghi vào vở VỚI ĐA THỨC ghi tựa bài lên bảng. 1. Quy tắc:. a) Ví dụ : (x –2)(6x2 –5x +1) = x.(6x2 –5x +1) +(-2). (6x2-5x+1) = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + (-2).6x2+(-2).(-5x) +(2).1= 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x –2 = 6x3 – 17x2 +11x – 2 b) Quy tắc: (Sgk tr7) ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3– 2x–6) = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6. Hoạt động 3 : Quy tắc (20’) - Ghi bảng: - HS ghi vào nháp, suy nghĩ 2 (x – 2)(6x –5x +1) cách làm và trả lời - Theo các em, ta làm phép tính này như thế nào? * Gợi ý: nhân mỗi hạng tử - HS nghe hướng dẫn, thực của đa thức x-2 với đa thức hiện phép tính và cho biết kết 6x2-5x+1 rồi cộng các kết quả tìm được quả lại - HS sửahoặc ghi vào vở - GV trình bày lại cách làm - Từ ví dụ trên, em nào có thể phát biểu được quy tắc - HS phát biểu nhân đa thức với đa thức - HS khác phát biểu - GV chốt lại quy tắc …… - GV nêu nhận xét như Sgk - HS nhắc lại quy tắc vài lần - Cho HS làm ?1 Theo dõi HS làm bài, cho HS nhận - HS thực hiện ?1 . Một HS xét bài làm cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu làm ở bảng – cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét ở bảng (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x– - Giới thiệu cách khác 6) - Cho HS đọc chú ý SGK = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Chú ý: Nhân hai đa thức sắp xếp 6x2 –5x + 1 x–2 2 - 12x + 10x –2 3 6x – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2. - Hỏi: Cách thực hiện? - GV hướng dẫn lại một cách trực quan từng thao tác. +6 - HS đọc SGK - HS trả lời - Nghe hiểu và ghi bài (phần thực hiện phép tính theo cột dọc). Hoạt động 4 : Ap dụng (14’) 2. Ap dụng : - GV yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện ?2 trên phiếu ?2 vào phiếu học tập học tập 2 ?2 a) (x+3)(x +3x – 5) a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … = x3 + 6x2 + 4x – 15 … = x3 + 6x2 + 4x – 15 c) (xy – 1)(xy + d) (xy – 1)(xy + 5) 5) =… 2 2 = x y + 4xy – 5 - GV yêu cầu HS thực hiện … = x2y2 + 4xy – 5 ?3 ?3 2 - HS thực hiện ?3 (tương tự ? S= (2x+y)(2x –y) = 4x – - GV nhận xét, đánh giá 2 y chung 2) 2 S = 4(5/2) –1 = 25 –1 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 = 24 m2 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Học thuộc quy tắc, xem - HS nghe dặn . Ghi chú vào lại các bài đã giải vở BTVN. - Bài tập 7 trang 8 Sgk Bài tập 7 trang 8 Sgk * Áp dụng qui tắc - Bài tập 8 trang 8 Sgk - Xem lại qui tắc Bài tập 8 trang 8 Sgk * Tương tự bài 7 - Bài tập 9 trang 8 Sgk Bài tập 9 trang 8 Sgk * Nhân đa thức với đa thức, thu gọn sau đó thay - Có thể sử dụng máy tính bỏ giá trị túi để tính giá trị IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 25/8/2013 Ngày dạy :................... Tiết :3 I.MỤC TIÊU:. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về qui tắc nhânđơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng : Thực hành thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:. - Đồ dùng: Bảng phụ - Tài liệu: SGK; SGV; SBT - Phương pháp: Thực hành, tổng hợp - Hình thức tổ chức: Cá nhân. III.IẾN TRÌNH DẠY HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ ghi câu - Một HS lên bảng trả lời đa thức với đa thức (4đ) hỏi kiểm tra ; gọi 1 HS câu hỏi và thực hiện phép 2 2/Tính: (x-5)(x +5x+25) - Kiểm tra vở bài làm vài tính ; còn lại làm tại chỗ (5đ) HS bài tập Từ kết quả trên => => x3- 125 (5-x)(x2+5x+25) => 125- x3 giải thích? (1đ) - Cho HS nhận xét bài - Cả lớp nhận xét làm - HS nghe GV chốt lại - Chốt lại vấn đề: Với A,B vấn đề và ghi chú ý vào là hai đa thức ta có : (vở A).B= -(AB) Hoạt động 2 : Luyện tập (25’) - Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về qui tắc nhânđơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kỹ năng : Thực hành thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . Bài 12 trang 8 Sgk - Bài 12 trang 8 Sgk - Đọc yêu cầu của đề bài - HD : thực hiện các tích - Nghe hướng dẫn rồi rút gọn. Sau đó thay 2 A= (x -5)(x+3)+(x+4)(x- giá trị - HS chia nhóm làm việc 2 x) - Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 A= -x-15 A= -x-15 làm câu a+b, nhóm 3+4 a) x=0 => A= -15 a) x=0 => A= -15 làm câu c+d b) x=15 => A= -30 b) x=15 => A= -30 - Cho HS nhận xét. c) x= -15 => A= 0 c) x= -15 => A= 0 - Cho HS nhận xét. GV d) x=0,15 => A= -15,15 d) x=0,15 => A= -15,15 nhận xét, đánh giá Bài 13 trang 8 Sgk Tìm x, biết : - Ghi đề bài lên bảng - 1 HS lên bảng làm, các (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1- Bài 13 trang 8 Sgk em còn lại làm vào vở 6x) - Gọi một HS làm ở bảng. (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1= 81 - Còn lại làm vào tập 16x) =81.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đ/S: 48x2-12x20x+5+3x-48x2-7+112x = 81 83x = 83 x =1. - Cho HS nhận xét - Chốt lại cách làm. 48x2-12x-20x+5+3x48x2-7+112x =81 83x = 83 x=1 - Nhận xét kết quả, cách làm. Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Nhắc lại các qui tắc đã - HS phát biểu qui tắc học cách làm bài dạng bài - Cách làm bài dạng bài 12, 13? 12, 13 * Nhân đơn thức,đa thức - Cho HS nhận xét với đa thức, sau đó thu gọn - Nhận xét Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’) BTVN. Bài tập 11 trang 8 Sgk Bài tập 14 trang 9 Sgk Bài tập 15 trang 9 Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM.. - Bài tập 11 trang 8 Sgk * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Bài tập 14 trang 9 Sgk * x, x+2, x+4 - Bài tập 15 trang 9 Sgk * Tương tự bài 13. - HS nghe dặn , ghi chú vào vở. Ngày soạn : 29/8/2013 Ngày dạy :................... Tiết 4 :. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. I . MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương 2. Kỹ năng : học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3. Thái độ : rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. CHUẨN BỊ:. GV: - Bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS: dung cụ,BT III TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa - Treo bảng phụ (hoặc ghi - Một HS lên bảng, cả lớp thức với đa thức. (4đ) bảng) theo dõi và làm nháp 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = - Gọi một HS => 4x2+4x+1 (6đ) - HS nhận xét - Cho cả lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG - Không thực hiện phép nhân - HS tập trung chú ý, suy THỨC ĐÁNG NHỚ có thể tính tích trên một cách nghĩ… nhanh chóng hơn không? - Giới thiệu bài mới - Ghi tựa bài Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’) 1. Kiến thức : HS Hiểu được bình phương của một tổng. 2. Kỹ năng : HS Khai triển được hằng đẳng thức bình phương của một tổng và viết một biểu thức thành bình phương của một tổng. 1.Bìnhphươngcủa một -GV yêu cầu: Thực hiện phép - HS thực hiện trên nháp tổng: nhân: (a+b)(a+b) (a+b)(a+b) = a2+2ab+b2. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. - Từ đó rút ra (a+b)2 = - Tổng quát: A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng) - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT - Phát biểu HĐT trên bằng lời? - Cho HS thực hiện áp dụng sgk - Thu một vài phiếu học tập của HS. - Từ đó rút ra: (a+b)2 = a2+2ab+b2 - HS ghi bài - HS quan sát, nghe giảng. - HS phát biểu - HS làm trên phiếu học tập, 4 HS làm trên bảng a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 Ap dụng: b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 c) 512 = (50 + 1)2 = … = b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 2601 2 2 c) 51 = (50 + 1) = … = - Cho HS nhận xét ở bảng d) 3012= (300+1)2 2601 - GV nhận xét đánh giá =… = 90601 2 2 d) 301 =(300+1) = …= chung - Cả lớp nhận xét ở bảng 90601 - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’) 1. Kiến thức : HS Hiểu được bình phương của một hiệu. 2. Kỹ năng : HS Khai triển được hằng đẳng thức bình phương của một hiệu và viết một biểu thức thành bình phương của một hiệu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Bình phương của một hiệu: - Hãy tìm công thức (A –B)2 - HS làm trên phiếu học tập: (?3) (A – B)2 = [A +(-B)]2 = … (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - GV gợi ý hai cách tính, gọi (A –B)2 = (A –B)(A –B) 2 HS cùng thực hiện - HS nhận xét rút ra kết quả - Cho HS nhận xét - HS phát biểu và ghi bài - Cho HS phát biểu bằng lời ghi bảng - Cho HS làm bài tập áp dụng - HS làm bài tập áp dụng Ap dụng - Theo dõi HS làm bài vào vở 2 2 a) (x –1/2) = x –x + 1/4 a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 b)(2x–3y)2 = 4x2 –12xy + 9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 c)992=(100–1)2=…= 9801 - Cho HS nhận xét - HS nhận xét và tự sửa Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’) 1. Kiến thức : HS Hiểu được hiệu hai bình phương . 2. Kỹ năng : HS Khai triển được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và viết một biểu thức thành hiệu hai bình phương . 3. Hiệu hai bình phương : - Thực hiện ?5 : - HS thực hiện theo yêu cầu - Thực hiện phép tính (a+b) GV (a-b) , từ đó rút ra kết luận a2 (a+b)(a-b) = a2 –b2 –b2 = … => a2 –b2 = (a+b)(a-b) - Cho HS phát biểu bằng lời - HS phát biểu và ghi bài 2 2 A – B = (A+B)(A –B) và ghi công thức lên bảng - Hãy làm các bài tập áp dụng - HS trả lời miệng bài a, làm (sgk) lên phiếu học tập phiếu học tập bài b+c Ap dụng: a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584 Bài tập ?7 + Cả Đức và Thọ đều đúng + HĐT : (A-B)2 = (B-A)2 - Bài Tập 16(bc), 18(ab):. 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2. a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 602 –42 = … = 3584 - Cả lớp nhận xét. - Cả lớp nhận xét Hoạt động 6 : Củng cố (7’) - GV yêu cầu HS làm cá nhân - HS đọc ?7 (sgk trang 11) và trả lời bằng miệng. - Trả lời miệng: … * Gợi ý: - Kết luận: 1/ Đức và Thọ ai đúng? (x –y)2 = (y –x)2 2/ Sơn rút ra được HĐT?. - Cho HS làm các bài tập Sgk - HS hợp tác làm bài tại chỗ (tr11) và 2 em lên bảng trình bày * Gợi ý: xác định giá trị của bài giải..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2. A,B bằng cách xem A2 = ?  16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 A c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 B2 = ? B 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 b) x2 –10xy+25y2 = (x– 5y)2. Yêu cầu HS nhận xét - Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học thuộc lòng hằng đẳng - HS nghe dặn thức BTVN. chú ý dấu của hằng đẳng thức Bài tập 16 trang 11 Sgk - Bài tập 16 trang 8 Sgk * Áp dụng HĐT 1+2 IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 03/9/2013 Ngày dạy :................... Tiết 5 :. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức đầu. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình tính toán. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. -. Đồ dùng: Bảng phụ, phấn mầu Tài liệu: SGK; SGV; SBT Phương pháp: luyện tập, tổng hợp Hình thức tổ chức: Cá nhân; nhóm.. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:. NỘI DUNG GHI BẢNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại 2/ Viết các biểu thức sau - Kiểm vở bài làm ở nhà chép đề vào vở và làm bài tại dưới dạng bình phương 1 (3HS) chỗ. tổng (hiệu) (4đ) a) (x+1)2 a) x2 +2x +1 b) (5a-2b)2 - Nhận xét bài làm ở bảng b) 25a2 +4b2 –20ab - Cho HS nhận xét - Tự sửa sai (nếu có) - GV đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (35’) - Kiến thức : Học sinh củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức đầu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí. Bài 20 trang 12 Sgk - Vế phải có dạng HĐT nào? - Đọc đề bài và suy nghĩ trả 2 2 2 x + 2xy +4y = (x +2y) Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận lời (kết quả này sai) xét? VP= x2+4xy+4y2 Bài 21 trang12 Sgk VT≠VP =>(kết quả này sai) Tính nhanh - Gọi 2 HS cùng lên bảng - Hai HS cùng lên bảng còn 2 2 a) 9x -6x+1= (3x-1) * Gợi ý với HS yếu: đưa bài lại làm vào vở từng bài 2 b) (2x+3y) +2(2x+3y)+1 toán về dạng HĐT (áp dụng a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 = (2x+3y+1)2 HĐT nào?) b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 - Cho HS nhận xét ở bảng - HS nhận xét kết quả, - GV đánh giá chung, chốt lại cách làm từng bài … Bài 23 trang 12 Sgk - Hướng dẫn cách thực hiện - HS đọc đề bài 23. Chứng minh bài chứng minh hai biểu thức - Nghe hướng dẫn sau đó hợp bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm : tác theo nhóm làm bài nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. - Cho đại diện nhóm trình * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab bày, cả lớp nhận xét. VP = a2 -2ab + b2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT =VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 - GV nêu ý nghĩa của bài tập =VT =VT - Áp dụng vào bài a, b? - HS nghe và ghi nhớ - HS vận dụng, 2 HS làm ở Ap dụng: bảng a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 = - Cho HS nhận xét 1 2 2 GV đánh giá a) (a -b) = 7 - 4.12=49 -48 b)(a+b)2=202 =1 -4.3=400+12=412 2 2 b)(a+b) =20 - Nhận xét kết quả trên bảng 4.3=400+12=412 Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Nêu nhận xét ưu khuyết - Nêu các vấn đề thường mắc điểm của HS qua giờ luyện sai lầm. tập Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Xem lại lời giải các bài đã giải. BTVN. Bài tập 22 trang 12 Sgk - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của một tổng hoăc hiệu Bài tập 24 trang 12 Sgk - Bài tập 24 trang 11 Sgk * Dùng HĐT Bài tập 25 trang 12 Sgk - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 IV. RÚT KINH NGHIỆM.. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở. Ngày soạn : 06/9/2013 Ngày dạy :................... NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp). TIẾT 6: I . MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu . 2. Kỹ năng : học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3. Thái độ : rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận II. CHUẨN BỊ:. - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (4phút) 1/ Viết 3 hằng đẳng thức - Treo đề bài - Một HS lên bảng (6đ) - Gọi một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài 2/ Tính : - Cho HS nhận xét ở bảng tập 2 a) (3x – y) = … (2đ) - Đánh giá cho điểm 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) 2/ … = 4x2 – ¼ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4, 5. NHỮNG HẰNG - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ học ba hằng đẳng thức bậc thế vào bài (tiếp) hai … - Ghi bài vào vở - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (10’) 1. Kiến thức : hs năm được công thức lập phương của một tổng 2. Kỹ năng : biết khai triển hằng đẳng thức lập phương của một tổng và viết biểu thức dưới.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dạng lập phương của một tổng. 4. Lập phương của một - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu tổng: hiện cầu : * Thực hiện phép tính tại chỗ * Đứng tại chỗ báo cáo kết - Ghi kết quả phép tính lên quả (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 bảng rồi rút ra công thức - HS phát biểu, HS khác hoàn 3 (a+b) = … chỉnh nhắc lại… - Từ công thức hãy phát biểu (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 bằng lời? - Với A, B là các biểu thức - HS phát biểu (thay từ “số” Ap dụng: 3 tuỳ ý, ta cũng có: (A+B) = bằng từ “hạng tử”) - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 … - HS thực hiện phép tính - b) (2x + y)3 - Cho HS phát biểu bằng lời - a) (x + 1)3 = 3 2 2 3 =8x +12x y+6xy +y thay bằng từ “hạng tử” (?2) - b) (2x + y)3= - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (10’) 1. Kiến thức : HS năm được công thức lập phương của một hiệu. 2. Kỹ năng : biết khai triển hằng đẳng thức lập phương của một hiệu iết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu. 5. Lập phương của một hiệu: - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu học - Ghi bảng kết quả HS thực tập hiện cho cả lớp nhận xét - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Phát biểu bằng lời HĐT trên (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu bằng lời ?4 Ap dụng: a. (x -1/3)3=..= x3-x2+1/3x a) (x -1/3)3=..= x3-x2+1/3x - - Làm bài tập áp dụng 1/27 - Gọi 2 HS viết kết quả a,b 1/27 3 3 b) (x-2y)3=…=x3 lên bảng (mỗi em 1 câu) b) (x-2y) =…=x -6x2y+12xy2-y3 -6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét c) Khẳng định đúng: 1, 3 2 2 - Đứng tại chỗ trả lời và giải (A-B) = (B-A) 3 3 thích từng câu - Gọi HS trả lời câu c (A-B)  (B-A) - GV chốt lại và rút ra nhận xét Hoạt động 5: Dặn dò (3’) - Viết mỗi công thức nhiều lần. - Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lời. - Bài tập: 26;27(tr 14SGK). - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 9/9/2013 Ngày dạy :................. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp). TIẾT 7 : I. MỤC TIÊU :. - Kiến thức: H/s nắm được các hằng đẳng thức : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", " Hiệu 2 lập phương" với khái niệm " lập phương của 1 tổng" " lập phương của 1 hiệu". - Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức " Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương" vào giải bài tập - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ , phiếu học tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Kiểm tra bài cũ: - GV đưa đề KT ra bảng phụ 1 b). (2x + 3 )3. + HS1: Tính a). (3x-2y)3 ; + HS2: Viết các hằng đẳng thức lập phương của 1 tổng, lập phương của 1 hiệu và phát biểu thành lời? Đáp án và biểu điểm a, (5đ) HS1 (3x - 2y) = 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3 1 2 1 b, (5đ) (2x + 3 )3 = 8x3 +4x2 + 3 x + 27. 2. Bài mới:. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 5: Tìm hiểu HĐT Tổng hai lập phương(8 phút) 1. Kiến thức : HS năm được công thức tổng hai lập phương. 2. Kỹ năng : biết khai triển hằng đẳng tông hai lập phương biết biểu thức dưới dạng tổng hai lập phương ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6. Tổng hai lập phương:. - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện. - HS thực hiện ?1 cho biết kết quả: (a + b)(a2 – ab + b2) = … = a3 Với A và B là các biểu thức - Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ? + b3 tuỳ ý ta có: - Với A và B là các biểu thức A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) tuỳ ý ta có? - HS phát biểu bằng lời … - Yêu cầu HS phát biểu bằng 2 2 Qui ước gọi A – AB + B là lời hằng đẳng thức - HS nghe và nhắc lại (vài bình phương thiếu của một - GV phát biểu chốt lại lần) hiệu A – B - Hai HS lên bảng làm - Ghi bảng bài toán áp dụng a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ 4) Ap dụng: b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ 4) - GV gọi HS nhận xét và b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 hoàn chỉnh Hoạt động 6 : Tìm hiểu HĐT Hiệu hai lập phương(8phút) 1. Kiến thức : HS năm được công thức hiệu hai lập phương. 2. Kỹ năng : biết khai triển hằng đẳng hiệu hai lập phương biết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương . 7. Hiệu hai lập phương: - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực -HS thực hiện ?3 cho biết kết hiện quả: Với A và B là các biểu thức - Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? - (a -b)(a2 + ab + b2) = … = a3 tuỳ ý ta có: Với A và B là các biểu thức b3 3 3 2 2 A -B = (A-B)(A +AB+B ) tuỳ ý ta có? A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 2 2 Qui ước gọi A + AB + B là bình phương thiếu của một tổng A + B Ap dụng : - Nói và ghi bảng qui ước, - HS phát biểu bằng lời … yêu cầu - HS phát biểu bằng - HS nghe và nhắc lại (vài lời Hđt lần) - GV phát biểu chốt lại. - Ba HS làm ở bảng (mỗi em - Treo bảng phụ (bài toán áp một bài), còn lại làm vào vở dụng), gọi 3HS lên bảng Củng cố: 1). Chứng tỏ rằng: a) A = 20053 - 1  2004 ; b) B = 20053 + 125  2010 c) C = x6 + 1  x2 + 1 2). Tìm cặp số x,y thoả mãn : x2 (x + 3) + y2 (y + 5) - (x + y)(x2- xy + y2) = 0  3x2 + 5y2 = 0  x = y = 0 Tìm cặp số nguyên x,y thoả mãn đẳng thức sau: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) + (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - 16x(x2 - y) = 32 HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đưa về dạng hằng đẳng thức IV. RÚT KINH NGHIỆM..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn : 11/9/2013 Ngày dạy :................... TIẾT 8. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. 2. Kỹ năng : Kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào chữa bài tập. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ , phiếu học tập - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 16/9/2013 Ngày dạy :................... TIẾT 9 :. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó thành tích của đa thức. HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng phápđặt nhân tử chung. 2. Kỹ năng : Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không qua 3 hạng tử. 3. Thái độ : Cẩn thận chính xác II. CHUẨN BỊ:. - Đồ dùng: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao. - HS: Ôn lại 7 hằng đẳng thức đang nhơ. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ) - Treo bảng phụ. Gọi một HS - Một HS lên bảng viết công 2 (x+y) = lên bảng. Cả lớp cùng làm thức và làm bài 2 (x -y) = bài tập - Cả lớp làm vào vở bài tập 2 2 x –y = - Kiểm tra bài tập về nhà của 3 (x+y) = HS 3 Nhận xét, đánh giá bài làm (x –y) = 3 3 của bạn trên bảng x +y = 3 3 x –y = - Cho HS nhận xét ở bảng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Rút gọn biểu thức: (3đ) (a+b)2 + (a –b)2 = - GV đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC - Chúng ta đã biết phép nhân - HS nghe để định hướng THÀNH NHÂN TỬ BẰNG đa thức ví dụ: (x +1)(y công việc phải làm trong tiết PHƯƠNG PHÁP ĐẶT 1)=xy–x+y– 1 học. NHÂN TỬ CHUNG thực chất là ta đã biến đổi vế trái thành vế phải. Ngược lại, - Ghi vào tập tựa bài học có thể biến đổi vế phải thành vế trái?. Hoạt động 3 : Ví dụ (15’) 1. Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 2. Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thành thạo. 1/ Ví dụ 1: - Nêu và ghi bảng ví dụ 1 2 Hãy phân tích đa thức 2x – - Đơn thức 2x2 và 4x có hệ số 2x2 = 2x . x 4x thành tích của những đa và biến nào giống nhau ? 4x = 2x . 2 thức. - GV chốt lại và ghi bảng - HS ghi bài vào tập 2 2x -4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2) Nói:Việc biến đổi như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích đa thức thành - Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức nhân tử là gì? đó thành một tích của những đa thức - Cách làm như trên… gọi là - HS hiểu thế nào là phương Ví dụ 2: phương pháp đặt nhân tử pháp đặt nhân tử chung Phân tích đa thức sau thành chung - HS suy nghĩ trả lời: nhân tử 15x3 - 5x2 +10x - Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức + Có ba hạng tử là… Giải: 15x3 - 5x2 +10x = này có mấy hạng tử? Nhân tử + Nhân tử chung là 5x = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 chung là gì? - HS phân tích tại chỗ … = 5x.(3x2 – x +2) - HS ghi bài - Hãy phân tích thành nhân - Chưa đến kết quả cuối cùng tử? - GV chốt lại và ghi bảng bài giải - Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử chung ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 4 : Áp dụng (15’) Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung thành thạo. 2/ Ap dụng : - Ghi nội dung ?1 lên bảng Giải?1 : - Yêu cầu HS làm bài theo - HS làm ?1 theo nhóm nhỏ nhóm nhỏ, thời gian làm bài cùng bàn. là 5’ - Đại diện nhóm làm trên 2 bảng phụ. Sau đó trình bày a) x – x = x.x – x.1 = x(x-1) - Yêu cầu đại diện nhóm 2 trình bày lên bảng b) 5x (x –2y) – 15x(x –2y) a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) = 5x(x-2y)(x-3) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) c) 3(x - y) –5x(y - x) = 5x(x-2y)(x-3) = 3(x - y) + 5x(x - y) c) 3(x - y) – 5x(y - x) = (x - y)(3 + 5x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) Chú ý : A = - (- A) - Cả lớp nhận xét, góp ý - Các nhóm nhận xét lẫn - HS theo dõi và ghi nhớ Giải ?2 : nhau cách đổi dấu hạng tử - GV sửa chỗ sai và lưu ý - Ghi vào vở đề bài ?2 cách đổi dấu hạng tử để có - Nghe gợi ý, thực hiện phép 3x2 – 6x = 0 nhân tử chung tính và trả lời  3x.(x –2) = 0 - Ghi bảng nội dung ?2 - Một HS trình bày ở bảng  3x = 0 hoặc x –2 = 0 * Gợi ý: Muốn tìm x, hãy 3x2 – 6x = 0  x = 0 hoặc x = 2 phân tích đa thức 3x2 –6x  3x . (x –2) = 0 thành nhân tử  3x = 0 hoặc x –2 = 0  x = 0 hoặc x = 2 - Cả lớp nhận xét, tự sửa sai - Cho cả lớp nhận xét và chốt lại Hoạt động 5 : Dặn dò (5’) - Đọc Sgk làm lại các bài tập - HS nghe dặn và ghi chú vào BTVN. và xem lại các bài tập đã làm tập Bài 39 trang 19 Sgk - Bài 39 trang 19 Sgk * Đặt nhân tử chung Bài 40 trang 19 Sgk - Bài 40 trang 19 Sgk * Đặt nhân tử chung rồi tính Bài 41 trang 19 Sgk giá trị - Bài 41 trang 19 Sgk Bài 42 trang 19 Sgk * Tương tự ?2 - Bài 42 trang 19 Sgk * 55n+1 = ? - Xem lại 7 hằng đẳng thức.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> IV. RÚT KINH NGHIỆM.. để tiết sau học bài §7. Ngày soạn : 19/9/2013 Ngày dạy :................... TIẾT 10:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : HS hiểu được các phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức thông qua các ví dụ cụ thể. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng thức. 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tư duy lô gic hợp lí. II. CHUẨN BỊ:. - Đồ dùng: Bảng phụ. - HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 hằng đẳng thức đang nhơ. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠDDAV NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) - Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc yêu cầu kiểm tra nhân tử : kiểm tra - Hai HS lên bảng thực hiện 2 a) 3x - 6x (2đ) phép tính mỗi em 2 câu 2 2 b) 2x y + 4 xy (3đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của a) 3x2 - 6x = 3x(x -2) c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) (3đ) HS b) 2x2y + 4 xy2 = 2xy(x +2y) d) 5x(y-1) – 10y(1-y) (2đ) - Cả lớp làm vào bài tập c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) + Khi xác định nhân tử = 2xy(x-y)(x+3y) chung của các hạng tử , phải chú ý cả phần hệ số và phần d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(ybiến. 1) - 10y(y-1) = 5(y-1)(x-2y) + Chú ý đổi dấu ở các hạng tử thích hợp để làm xuất hiện - Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai nhân tử chung . (nếu có) - Cho cả lớp nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC - Chúng ta đã phân tích đa - Nghe giới thiệu, chuẩn bị THÀNH NHÂN TỬ BẰNG thức thành nhân tử bằng cách vào bài PHƯƠNG PHÁP DÙNG đặt nhân tử chung ngoài ra ta.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HẰNG ĐẢNG THỨC. có thể dùng 7 hằng đẳng thức - Ghi vào vở tựa bài để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay - HS ghi vào bảng : Hoạt động 3 : Ví dụ (15’) 1. Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 2. Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức thành thạo. 1/ Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành - Ghi bài tập lên bảng và cho - HS chép đề và làm bài tại nhân tử : HS thực hiện chỗ 2 a) x – 6x + 9 = - Nêu kết quả từng câu 2 b) x – 4 = a) = … = (x – 3)2 c) 8x3 – 1 = - Chốt lại: cách làm như trên b) = … = (x +2)(x -2) gọi là phân tích đa thức thành c) = … = (2x-1)(4x2 + 2x nhân tử bằng phương pháp + 1) dùng hằng đẳng thức Giải ?1 - Ghi bảng ?1 cho HS - Gọi HS báo kết quả và ghi 3 2 3 - HS thực hành giải bài tập ? a) x + 3x +3x +1 = (x+1) bảng 2 2 2 2 b) (x+y) –9x =(x+y) – (3x) 1 (làm việc cá thể) = (x+y+3x)(x+y-3x) a) x3 + 3x2 +3x +1 = (x+1)3 b) (x+y)2 – 9x2 = (x+y)2 – - Chốt lại cách làm: cần nhận (3x)2 dạng đa thức (biểu thức này = (x+y+3x)(x+y-3x) có dạng hằng đẳng thức nào? - Ghi kết quả vào tập và nghe Cần biến đổi ntn?…) Giải ?2 GV hướng dẫn cách làm bài 2 2 2 Ghi bảng nội dung ?2 cho 105 – 25 = 105 – 5 = (105+5)(105-5) = 110.100 HS tính nhanh bằng cách tính = 11000 nhẩm - HS suy nghĩ cách làm … - Đứng tại chỗ nêu cách tính nhanh và HS lên bảng trìng bày 1052 – 25 = 1052 – 52 - Cho HS khác nhận xét = (105+5)(105-5) = 110.100 = 11000 - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Áp dụng (7’) Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức thành thạo 2/ Ap dụng: (Sgk) - Nêu ví dụ như Sgk - HS đọc đề bài suy nghĩ - Cho HS xem bài giải ở Sgk cách làm và giải thích - Xem sgk và giải thích cách.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> (2n+5)2-52 =(2n+5+5)(2n+5-5) =2n(2n+10)=4n(n+5). * Biến đổi (2n+5)2-25 có làm dạng 4.A * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 (2n+5)2-52=(2n+5+5)(2n+5- Cho HS nhận xét 5) =2n(2n+10)=4n(n+5) - HS khác nhận xét. Bài 43 trang 20 Sgk a) x2+6x+9 = (x+3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(x2-10x+25)= -(x-5)2 c) 8x3-1/8 =(2x-1/2) (4x2+x+1/4) d)1/25x2-64y2 = (1/5x+8y)(1/5x-8y). BTVN. Bài 44 trang 20 Sgk Bài 45 trang 20 Sgk Bài 46 trang 20 Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài 43 trang 20 Sgk - Gọi 4 HS lên bảng làm, cả a) x2+6x+9 = (x+3)2 lớp cùng làm b) 10x – 25 – x2 = -(x210x+25) = -(x-5)2 c) 8x3-1/8=(2x-1/2) (4x2+x+1/4) d) 1/25x2-64y2 = (1/5x+8y) - Gọi HS khác nhận xét (1/5x-8y) - GV hoàn chỉnh bài làm - HS nhận xét bài của bạn Hoạt động 6 : Dặn dò (3’) - Xem lại cách đặt nhân tử - HS nghe dặn. Ghi chú vào chung tập - Bài 44 trang 20 Sgk * Tương tự bài 43 -Bài 45 trang 20 Sgk * Phân tích đa thức thành nhân tử trước rồi mới tìm x - Bài 46 trang 20 Sgk * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để tính nhanh - Xem trước bài §8. Ngày soạn : 23/9/2013 Ngày dạy :................... TIẾT 11: I. MỤC TIÊU:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm. - Kỹ năng: Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử không qua 2 biến. - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt tư duy lôgic. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Bảng phụ, sách bài tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi 2 HS - 2 HS lên bảng trả lời và làm nhân tử : lên bảng 1/ a) x2 – 4x + 4 = (x-2)2 a) x2 – 4x + 4 (5đ) - Cả lớp cùng làm b)x3+1/27= b) x3 + 1/27 (5đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của (x+1/3)(x2 -1/3x+1/9) HS 2/ a)542 – 462 2. Tính nhanh: = (54+46)(54-46) = a) 542 – 462 (5đ) 2 2 100.8=800 b) 73 – 27 (5đ) b) 732 – 272 = (73+27)(73- Cho HS nhận xét bài làm ở 27)=100.46=4600 bảng - HS nhận xét bài trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - Xét đa thức x2 – 3x + xy - HS nghe để tìm hiểu §8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC -3y, có thể phân tích đa thức THÀNH NHÂN TỬ BẰNG này thành nhân tử bằng PHƯƠNG PHÁP NHÓM phương pháp đặt nhân tử - HS trả lời : không … CÁC HẠNG TỬ chung hoặc dùng hằng đẳng thức được ko?(có nhân tử - HS tập trung chú ý và ghi chung ko? Có dạng hằng bài đẳng thức nào không?) - Có cách nào để phân tích? Ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (15’) 1. Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. 2. Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử thành thạo. 1. Ví dụ : - Ghi bảng ví dụ - HS ghi vào vở Phân tích đa thức sau thành Hỏi: có nhận xét gì về các - HS suy nghĩ (có thể chưa nhân tử : hạng tử của đa thức này ? trả lời được).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> a) x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = x(x – 3) + y(x – 3) = (x – 3)(x +y) b) 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz) = 2y(x+3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z). * Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa thức thì các hạng tử không có nhân tử chung. Nhưng nếu coi là tổng của hai biểu thức, thì các đa thức này như thế nào? - Hãy biến đổi tiếp tục - GV chốt lại và trình bày bài giải - Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS làm tương tự. - Cho HS nhận xét bài giải của bạn - Bổ sung cách giải khác - GV kết luận về phương pháp giải. - HS suy nghĩ – trả lời - HS tiếp tục biến đổi để biến đa thức thành tích … x2-3x+xy–3y=(x2–3x)+(xy – 3y) = x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y) - HS nghe giảng, ghi bài -1 HS lên bảng làm b) 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz) = 2y(x+3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z) - Nhận xét bài làm ở bảng - Nghe để hiểu cách làm. Hoạt động 4 : Vận dụng (13’) Kỹ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử thành thạo. 2. Ap dụng : - Ghi bảng ?1 - Ghi đề bài và suy nghĩ cách ?1 - Cho HS thực hiện tại chỗ làm Tính nhanh 15.64+ 25.100 - Chỉ định HS nói cách làm - Thực hiện tại chỗ ít phút . +36.15 + 60.100 và kết quả - Đứng tại chỗ nói rõ cách Giải 15.64+25.100+36.15+60.100 - Cho HS khác nhận xét kết làm và cho kết quả … quả, nêu cách làm khác . - HS khác nhận xét kết quả = (15.64+36.15)+(25.100+ - GV ghi bảng và chốt lại và nêu cách làm khác (nếu 60.100) cách làm … có) : = 15(64+36) + 100(25+60) 15.64 + 25.100 + 36.15 + =15.100+100.85=100(15+85) 60.100 = 100.100 = 10 000 = 15(64+36) + 25.100 + 60.100 ?2 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 = 15.100 + 25.100 + 60.100 (xem Sgk) - Cho HS thảo luận trao đổi = 100(15 + 25 + 60) = theo nhóm nhỏ 100.100 - Cho đại diện các nhóm trả = 10 000 lời - HS đọc yêu cầu của ?2 - Nhận xét và chốt lại ý kiến - Hợp tác thảo luận theo đúng nhóm 1-2 phút … - Đại diện các nhóm trả lời.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 47b,c trang 22 Sgk b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x - y) – 5(x - y) = (x - y)(3x - 5). BTVN Bài 47a trang 22 Sgk Bài 48 trang 22 Sgk Bài 49 trang 22 Sgk Bài 50 trang 23 Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Hoạt động 5 : Củng cố (6’) Bài 47b,c trang 22 Sgk - Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng làm tập - Thu và chấm bài vài em. - Ghi bài tập vào 2 HS lên bảng làm. b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x -y) – 5(x - y) = (x - y)(3x - 5) - HS nhận xét bài của bạn. - Cho HS nhận xét bài trên bảng Bài 47a trang 22 Sgk * Tương tự bài 47, chú ý dấu trừ - HS nghe dặn Bài 48 trang 22 Sgk - Ghi chú vào vở bài tập 2 * a) Dùng hằng đẳng thức A – B2 * b,c) Dùng hằng đẳng thức (A  B)2 Bài 49 trang 22 Sgk * Tương tự bài 48 Bài 50 trang 23 Sgk - Ôn lại các phương pháp phân tích. Ngày soạn : 28/9/2013 Ngày dạy :................... TIẾT 12. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : HS biết vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử như nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm. 2. Kỹ năng : Biết áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử thành thạo bằng các phương pháp đã học 3. Thái độ : Giáo dục tính linh hoạt tư duy lôgic..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. CHUẨN BỊ:. - -Đồ dùng: Bảng phụ, sách bài tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III,TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi 2 HS - Hai HS lên bảng trả lời và nhân tử : lên bảng làm a)  x – ay +  x - by - Cả lớp cùng làm HS1 : - Kiểm tra bài tập về nhà của a) ax – ay + bx - by =(a+b)(x-y) (5đ) HS =(a+b)(x-y) (5đ) b) ax+bx-cx+ay+by-cy=? b) ax + bx – cx + ay + by (5đ) cy 2. Tính nhanh: 2 =x(a+b-c)+y(a+b-c) a) x -xy+x-y (5đ) 2 =(a+b-c)(x+y) b) 3x -3xy-5x+5y (5đ) HS2 : a) x2-xy+x-y =x(x-y)+(x-y) = (x-y)(x+1) b) 3x2-3xy-5x+5y - Cho HS nhận xét bài làm ở = 3x(x-y)-5(x-y)=(x-y)(3xbảng 5) - Đánh giá cho điểm - HS nhận xét bài trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) 1. Kiến thức : HS biết vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử như nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử trong mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhận tử chung của các nhóm. 2. Kỹ năng : Biết áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử thành thạo bằng các phương pháp đã học Bài 47b trang 22 Sgk Bài 47b trang 22 Sgk - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài xz+yz-5(x+y) - Hướng dẫn HS yếu, kém xz+yz-5(x+y) =z(x+y)-5(x+y) =z(x+y)-5(x+y) =(x+y)(z-5) =(x+y)(z-5) - Gọi HS khác nhận xét - HS khác nhận xét Bài 48 trang 22 Sgk Bài 48 trang 22 Sgk - Dùng tính chất giao hoán 2 2 a) x + 4x - y + 4 của phép cộng a) x2 + 4x - y2 + 4 = x2 + 4x + 4 - y2 - x2 + 4x + 4 có dạng hđt gì ? = x2 + 4x + 4 - y2 = ( x + 2 )2 - y2 - ( x + 2 )2 - y2 có dạng hđt = ( x + 2 )2 - y2 =(x+2+y)(x+2–y) gì ? =(x+2+y)(x+2–y) - Nhóm 1+2 làm câu b, nhóm - Chia HS làm 4 nhóm . Thời 3+4 làm câu c 2 2 2 b) 3x + 6xy + 3y -3z gian làm bài là 5’ b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> = 3(x2 + 2xy + y2 -z2) = 3 [(x+y)2- z2] = 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z] c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2 = (x2 -2xy+y2)-(z2-2zt+t2) = (x-y)2 – (z-t)2 = (x-y+z-t)()x-y-z+t). - Đại diện nhóm trình bày. = 3(x2 + 2xy + y2 -z2) = 3 [(x+y)2- z2] = 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z] c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2 = (x2 -2xy+y2)-(z2-2zt+t2) = (x-y)2 – (z-t)2 = (x-y+z-t)()x-y-z+t) - Nhóm khác nhận xét. - Nhóm khác nhận xét nhóm bạn Bài 49 trang 22 Sgk a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5 +3,5.37,5 = (37,5.6,5+3,5.37,5)( 7,5.3,4+6,6.7,5) =37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6) = 37,5.10-7,5.10 = 375 – 75 = 300 b) 452+402-152+80.45 = 452+2.45.40+402-152 = (45+40)2-152 = (45+40+15)(45+40-15) = 100.70 = 7000. Điền vào chỗ trống : x3z+x2yz-x2z2-xyz2 = x2z(x+y)- xz2(x+y) = (x+y)(  -  ) = (x+y)(  -  )  BTVN Bài 50 trang 22 Sgk. GV.Đánh giá bài làm của các nhóm. Bài 49 trang 22 Sgk - Hướng dẫn HS làm. Hs làm bài theo hướng dẫn a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5 +3,5.37,5 = (37,5.6,5+3,5.37,5)( 7,5.3,4+6,6.7,5) - Dùng tính chất kết hợp và =37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6) giao hoán để nhóm các hạng = 37,5.10-7,5.10 tử thích hợp = 375 – 75 = 300 - Dùng tính chất phân phối - Các nhóm làm câu b của phép nhân đối với phép b) 452+402-152+80.45 cộng = 452+2.45.40+402-152 - Làm tiếp tục = (45+40)2-152 - Chia HS làm 4 nhóm. Thời = (45+40+15)(45+40-15) gian làm bài là 5’ = 100.70 = 7000 - Nhắc nhở HS không tập - Các nhóm nhận xét lẫn trung nhau - Yêu cầu các nhóm nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Gọi HS lên bảng điên vào - HS lên bảng điền chỗ trống x3z+x2yz-x2z2-xyz2 = x2z(x+y)- xz2(x+y) = (x+y)( x2z – xz2 ) - Gọi HS nhận xét = (x+y)( x- z ) xz - HS nhận xét Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Bài 50 trang 22 Sgk * Phân tích đa thức thành - HS ghi nhận và ghi vào tập nhân tử, sau đó cho từng thừa số bằng 0 - Về nhà xem lại tất cả phương pháp để tiết sau ta áp dụng tất cả các phương pháp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV. RÚT KINH NGHIỆM.. đó để phan tích đa thức thành nhân tử. Ngày soạn : 01/10/2013 TIẾT 13:. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 phơng pháp. 3. Thái độ : HS đựơc giáo dục tư duy lôgíc tính sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ , phiếu học tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) Phân tích các đa thức sau - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra thành nhân tử: kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và 2 a) x + xy + x + y - Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 2 b) 3x – 3xy + 5x – 5y - Kiểm tra bài tập về nhà của bài tập HS a) x2 + xy + x + y = x(x+y) + (x+y)=(x+1)(x+y) b) 3x2 – 3xy + 5x – 5y = 3x(x-y)+5(x-y)=(x-y) (3x+5) - Cho HS nhận xét câu trả lời - Tham gia nhận xét câu trả và bài làm ở bảng lời và bài làm trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - Chúng ta đã học các - HS nêu ba phương pháp §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC phương pháp cơ bản phân phân tích đa thức thành nhân THÀNH NHÂN TỬ BẰNG tích đa thức thành nhân tử , tử đã học. CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU đó là những phương pháp PHƯƠNG PHÁP nào? - Ghi tựa bài mới. - Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu cách.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> phối hợp các phương pháp đó để phân tích đa thức thành nhân tử. Hoạt động 3 : Ví dụ (15’) 1. Kiến thức : HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 phơng pháp. 1.Ví dụ : - Ghi bảng ví dụ 1, hỏi để gợi - Ghi vào tập ví dụ 1, suy Ví dụ 1 : Phân tích đa thức ý: nghĩ cách làm sau thành nhân tử: * Có nhận xét gì về các hạng - Quan sát biểu thức và trả 3 2 2 5x + 10x + 5xy tử của đa thức này? Chúng có lời: có nhân tử chung là 5x Giải : nhân tử chung không? Đó là 3 2 2 5x + 10x + 5xy = nhân tử nào? - HS thực hành phân tích đa 2 2 = 5x.(x + 2xy + y ) - Hãy vận dụng các phương thức thành nhân tử : nêu cách 2 = 5x.(x + y) pháp đã học để phân tích? làm và cho biết kết quả … Ví dụ 2 : Phân tích đa thức - Ghi bài và nghe giải thích sau thành nhân tử: - Ghi bảng, chốt lại cách giải cách làm 2 2 x – 2xy + y – 9 (phối hợp hai phương - Ghi vào vở ví dụ 2 pháp…) - Có ba hạng tử đầu làm - Ghi bảng ví dụ 2, hỏi để gợi thành một hằng đẳng thức ý: thứ 1 Giải : * Có nhận xét gì về ba hạng x2 – 2xy + y2 – 9 = x2 – 2xy + y2 – 9 = tử đầu của đa thức này? = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32 = (x – y)2 – 32 - Dùng hằng đẳng thức thứ 3 = (x – y + 3)(x – y – 3) = (x – y + 3)(x – y – 3) 2 2 * (x – y) – 3 = ? ?1 Phân tích đa thức sau - Ghi bảng, chốt lại cách giải thành nhân tử : 3 3 2 (phối hợp hai phương - Ghi bảng ?1 2x y – 2xy – 4xy – 2xy pháp…) - HS làm tại chổ và 1 em Giải 3 3 2 lên bảng làm. 2x y - 2xy - 4xy – 2xy = 3 2 2 - Ghi bảng ?1 cho HS thực 2x y - 2xy3 - 4xy2 – 2xy = = 2xy(x – y –2y – 1) hành giải = 2xy(x2 – y2 –2y – 1) = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] - GV theo dõi và giúp đỡ HS = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] = 2xy[x2 –(y+1)2] = yếu làm bài … = 2xy[x2 –(y+1)2] = = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1) = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1) - HS nhận xét bài giải của bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại các bước thực hiện giải - Cho HS nhận xét bài giải toán.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> của bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại các bước thực hiện giải toán Hoạt động 4 : Vận dụng (10’) Kỹ năng : HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng 2 phơng pháp. 2. Vận dụng : - Treo bảng phụ đưa ra ?2. - HS suy nghĩ cá nhân trước ?2 : Giải Chia HS làm 4 nhóm . Thời khi chia nhóm 2 2 a) x + 2x + 1 – y = gian làm bài 5’ a) x2 + 2x + 1 – y2 = = (x2 +2x + 1) – y2 = - GV nhắc nhở HS không tập = (x2 +2x + 1) – y2 = = (x+1)2 – y2 trung = (x+1)2 – y2 = (x+1+y)(x+1 –y) = (x+1+y)(x+1 –y) Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có: Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có: (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5) (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5) = 100.91 = 9100. = 100.91 = 9100. b) Bạn Việt đã sử dụng các b) Bạn Việt đã sử dụng các phương pháp : phương pháp : - Nhóm các hạng tử + Nhóm các hạng tử - Dùng hằng đẳng thức + Dùng hằng đẳng thức - Đăt nhân tử chung. + Đặt nhân tử chung. - Đại diện nhóm trình bày - Gọi đại diện nhóm trình bày - Các nhóm nhận xét - Cho các nhóm nhận xét Hoạt động 5 : Củng cố (10’) 3 3 1. Rút gọn (2x+1) - (2x-1) - Treo bảng phụ . Gọi HS lên - HS lên bảng làm ta được : bảng 1. a 2. c 3. b 2 3 a. 24x +2 b. 16x +12x - Cả lớp cùng làm - HS nhận xét 2 c.12x +2 d. Đáp số khác - Gọi HS nhận xét 2. Tìm giá trị của x biết x2 – 1 = 0 a. x = 1 b. x= -1 c. x=1 hoặc x=-1 d. Kết quả khác 3. Tìm giá trị của x biết (2x+1)2 = 0 a. x = 1/2 b. x= -1/2 c. x=1/2 hoặc x=-1/2 d. Kết quả khác Bài 51a,b trang 24 Sgk a) x3 – 2x2 + x Bài 51a,b trang 24 Sgk - 2 HS lên bảng làm 2 2 = x(x - 2x + 1) = x(x - 1) - Gọi 2 HS lên bảng làm a) x3 – 2x2 + x = x(x2 - 2x + b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2 1) 2 2 = 2[(x + 2x + 1) - y ] = x(x - 1)2 = 2[(x + 1)2 - y2] b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> = 2(x+1+y)(x+1-y) - Cho HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) BTVN Bài 51c trang 24 Sgk Bài 52 trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Bài 51c trang 24 Sgk Bài 52 trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk - Về nhà xem lại các cách phân tích đa thức thành nhân tư . Tiết sau “Luyện tập“. = 2[(x2 + 2x + 1) - y2] = 2[(x + 1)2 - y2] = 2(x+1+y)(x+1-y) - HS khác nhận xét - HS ghi nhận vào tập. Ngày soạn : 05/10/2013 Ngày dạy :.................... TIẾT 14. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức : HS được rèn luyện về các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( Ba phơng pháp cơ bản). HS biết thêm phơng pháp: " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức. 2. Kỷ năng : phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phơng pháp. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Bảng phụ, sách bài tập.. - Phương pháp : Dạy học tích cực III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra 15’ Đề. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra nhân từ kiểm tra và làm bài vào giấy. a)x 4  x 3  x  1 b) x 2 y  xy 2  x  y c) ax 2  ay  bx 2  by d ) x( x  1) 2  x( x  5)  5( x  1) 2. Hoạt động 2 : Luyện tập (28’) 1. Kiến thức : HS được rèn luyện về các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( Ba phơng pháp cơ bản). HS biết thêm phơng pháp:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> " Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức. 2. Kỷ năng : phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phơng pháp. Bài 55 trang 25 Sgk - Ghi bảng bài tập 55b sgk : Bài 55 trang 25 Sgk 3 a) x – 1/4x = 0 giải như thế nào? - Chép đề bài; nêu cách giải : 2 2 b) (2x –1) – (x +3) = 0 - GV nói lại cách giải, ghi phân tích vế trái thành nhân 2 c) x (x-3)+12-4x = 0 chú ở góc bảng, gọi 2HS tử. Cho mỗi nhân tử = 0  x Giải cùng lên bảng … 3 a) x – 1/4x = 0 - Theo dõi, giúp đỡ HS làm - 2 HS cùng giải ở bảng, cả 2 2 x[x – (½) ] = 0 bài lớp làm vào vở x (x - ½ ) (x+½) = 0 - Thu, kiểm bài làm của vài a) x3 – 1/4x = 0 Khi x=0 hoặc x - ½ = 0 hoặc em x[x2 – (½)2] = 0 x+½ =0 x (x- ½) (x+½) = 0  x=0 Khi x = 0 hoặc x - ½ = 0  x-½ =0 hoặc x=½ x+½ =0  x+½ =0  x=0 x=-½ x-½ =0 2 2 b) (2x –1) – (x +3) = 0 x=½ (2x – 1+x+3)(2x–1–x–3) = 0  x+½ =0 (3x +2)(x – 4) = 0 x=-½ 2 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x – 4 = 0 b) (2x –1) – (x +3)2 = 0  3x + 2 = 0 (2x-1+x+3)(2x–1–x–3) = 0 3x = - 2 (3x + 2)(x – 4) = 0 x = -2/3 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x –4 = 0  x–4=0  3x + 2 = 0 x=4 3x = -2 c) x2(x – 3 ) + 12 – 4 x = 0 x = -2/3 x2(x – 3 ) - 4(x – 3 ) = 0  x–4=0 x=4 2 (x – 3 ) (x – 4) = 0 - Cho HS nhận xét ở bảng c) x2 (x – 3) +12 – 4x = 0 (x-3) (x-2) (x+2) = 0 x2( x – 3) – 4(x-3) = 0 Khi (x-3) = 0 hoặc (x-2) = 0 (x-3) (x2 – 4) = 0 hoặc (x+2) = 0 - GV chốt lại cách làm: (x – 3)(x – 2)(x+2) = 0  x+2=0 + Biến đổi biểu thức về dạng Khi (x – 3) = 0 hoặc (x – 2) = x = -2 tích 0 hoặc (x+2) = 0  x–3=0 + Cho mỗi nhân tử bằng 0,  x + 2 = 0  x = -2 x=3 tìm x tương ứng.  x - 3 = 0 x = 3  x–2=0 + Tất cả giá trị của x tìm  x – 2 = 0 x = 2 x=2 được đều là giá trị cần tìm - HS nhận xét bài làm ở bảng - HS nghe để hiểu và ghi nhớ cách giải loại toán này Hoạt động 3 : Kiểm tra 15 phút Đề bài : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3+ 2x2y + xy2 –9x b) 2x –2y –x2 +2xy –y2.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> c) x4 – x2 Đáp án : a) x3+ 2x2y + xy2 –9x = x(x2+ 2xy + y2 –9) = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 = 2(x-y) – (x2 -2xy +y2) = 2(x-y) – (x-y)2 (1đ) = (x-y)(2-x+y) c) x4 – x2 = x2 (x2-1) = x2 (x -1)(x+1). (1đ) (2đ) (1đ) (1,5đ) (1,5đ) (1đ) (1đ) (1đ). IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 07/10/2013 Ngày dạy :..................... TIẾT 15. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kỹ năng : HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (Chủ yếu trong trường hợp chia hết) 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Bảng phụ, sách bài tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x4 – 2x3y + x2y2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) - Treo bảng phụghi đề . Gọi - HS đọc đề bài một HS đọc đề Gọi HS lên bảng làm - Một HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> (5đ) b) x3y2 – x2y3 – x + y (5đ) ( Chiếu trên máy ). - Cả lớp cùng làm - Kiểm tra vở bài tập vài em. a) x4 – 2x3y + x2y2 = x2 (x2 – 2xy + y2 ) = x2 (x-y)2 b) x3y2 – x2y3 – x + y = x2y2(x – y) – (x – y) = (x – y)(x2y2 – 1) - Nhận xét bài làm ở bảng. - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá, cho điểm - GV chốt lại nói các cách - Nghe ghi và hiểu được làm khác nhau của câu c Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §11. CHIA ĐƠN THỨC - Khi nhân đơn thức cho đơn - Ta nhân hệ số với hệ số, CHO ĐƠN THỨC thức ta làm như thế nào ? biến vơi biến - Vậy khi chia đơn thức với - HS ghi tựa bài vào vở đơn thức có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay. Hoạt động 3: Tìm qui tắc (20’) 1. Kiến thức : HS nẵm được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. 2. Kỹ năng : HS chia được đơn thức cho đơn thức. Q = A : B (B 0) - Nhắc lại định nghĩa về một - Số nguyên a chia hết cho số A : Đa thức bị chia số nguyên a chia hết cho một nguyên b  0 nếu có số B : Đa thức chia số nguyên b? nguyên q sao cho a = b. q Q : Đa thức thương - Trong phép chia đa thức cho - Cho hai đa thức A và B 1. Qui tắc : đa thức, ta cũng có định (B 0). Đa thức A chia hết Với mọi x  0, m,n  N, nghĩa tương tự. Em nào có cho đa thức B nếu có đa thức m n thể nêu được? Q sao cho A= B.Q thì : - GV chốt lại: (như sgk) … - HS nhắc lại … m n m-n x : x = x nếu m > n - Nhắc lại qui tắc và công - HS nhắc qui tắc và công m n x :x =1 nếu m = n thức của phép chia hai luỹ thức ?1 (chiếu trên máy) thừa cùng cơ số xm : xn = xm – n a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 - Cho HS làm ?1 - HS thực hiện ?1 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 - Gọi 3 HS lên bảng làm a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 ?2 (Chiếu trên máy ) - Cho HS khác nhận xét kết - HS nhận xét a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x 3 2 quả b) 12x y : 9x = 4/3xy - GV chốt lại cách làm - HS thực hiện ?2 - Cho HS làm ?2 a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy Nhận xét : (trang 26 SGK) - Gọi 2 HS lên bảng làm.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Qui tắc : (trang 26 SGK). - Cho HS khác nhận xét kết quả - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Muốn chia đơn thức A chia đơn thức B ta làm như thế nào ? Hoạt động 4 : Ap dụng (7’) Kỹ năng : HS chia được đơn thức cho đơn thức. 2. Ap dụng ?3 .( Chiếu trên - Cho HS làm ?3 máy) - Gọi 2 HS lên bảng làm 3 5 2 3 2 a) 15x y z : 5x y = 3xy z b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được :P = -4/3(-3)3 = -4/3.(- - Cho HS khác nhận xét kết 27) = 36 quả - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 60 trang 27 SGK(Chiếu trên máy) 10 8 a) x : ( x) 5 3 b) ( x) : (  x) 5 4 c) ( y ) : ( y ) BTVN . Bài 59 trang 27 SGK Bài 61 trang 27 SGK Bài 62 trang 27 SGK. - HS nhận xét - HS đọc nhận xét ở sgk - HS nêu qui tắc. - HS thực hiện ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được : P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 5 : Củng cố (8’) Bài 60 trang 27 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả - HS lên bảng làm 10 8 2 2 lớp cùng làm vào tập a) x : ( x) ( x) = x 5 3 2 b) ( x) : ( x)  x 5 4 c) ( y ) : ( y )  y - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 59 trang 27 SGK Bài 61 trang 27 SGK - HS ghi chú vào tập Bài 62 trang 27 SGK - Về xem lại cách chia đơn HS về xem lại qui tắc chia thức cho đơn thức để tiết sau đơn thức cho đơn thức học bài “§11. CHIA ĐA - HS ghi chú vào tập THỨC CHO ĐƠN THỨC”. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 12/10/2013 Ngày dạy :......................

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TIẾT 16 :. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức :: + HS biết được 1 đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B. + HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Kỹ năng : Thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (chủ yếu trong trường hợp chia hết).Biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ , phiếu học tập. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Phát biểu quy tắc chia một - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra đơn thức A cho đơn thức B - Gọi HS lên bảng - Một HS lên bảng trả lời và (trường hợp A chia hết cho - Cả lớp làm vào vở bài tập làm bài B) (5đ) 1/ Phát biểu qui tắc trang 26 2/ Tính: - Kiểm tra bài tập về nhà của SGK 5 3 a) x : (-x) (2đ) HS 2/ Tính : 3 2 2 a) x5 : (-x)3 = -x2 b) 4x y : 2x y (3đ) - Cho HS nhận xét câu trả lời b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy - GV đánh giá cho điểm - HS nhận xét - HS tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §11. CHIA ĐA THỨC CHO - Ở tiết trước các em đã biết - HS chú ý nghe và ghi tựa ĐƠN THỨC chia đơn thức cho đơn thức . bài Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức Hoạt động 3 : Qui tắc (15’) 1. Kiến thức : HS nẵm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 2. Kỹ năng : HS chia được đa thức cho đơn thức. 1. Qui tắc : ?1. - Cho HS làm ?1 - Thực hiện ?1 theo yêu cầu - Ghi bảng các ví dụ của HS của GV - HS1 đưa ra một vd… - Cho cả lớp nhận xét - HS2 đưa ra một vd… - Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả - Đa thức tìm được là thương của các phép chia, tổng thu của phép chia của đa thức được….

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Qui tắc : trang 27 SGK. Ví du : Thực hiện phép tính (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) = 6x2 – 5 – 3/5x2y. …… cho đơn thức 3xy2. - Vậy muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? - Hoàn chỉnh qui tắc - Ghi bảng ví dụ cho HS làm Thực hiện phép tính (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 - Lưu ý cho HS: có thể tính nhẩm…. Phát biểu cách tìm => qui tắc - HS nhắc lại - Một HS lên bảng thực hiện (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 = (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3) = 6x2 – 5 – 3/5x2y. Hoạt động 4 : Vận dụng (13’) Kỹ năng : HS chia được đa thức cho đơn thức. 2. Ap dụng : ?2 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 - HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả a) Nhận xét : Lời giải của bạn a) Để HS nhận xét cách làm lời… Hoa là đúng. của bạn Hoa - HS khác nhận xét… 4 2 2 5 2 (4x -8x y +12x y):(- 4x ) - GV: Nếu A = B.Q thì A:B = 2 2 2 3 = [-4x (-x +2y –3 x y)]:(Q 2 4x ) = -x2 + 2y2- 3x3y b) Cho HS làm b) Làm tính chia: - HS thực hiện 4 2 2 2 2 (20x y – 25x y –3x y) : 5x y - Ta có thể làm với cách khác C1, (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: không ? 5x2y 5x2y) - (3x2y: 5x2y) = (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: = 4x2 – 5y –3/5 5x2y) - (3x2y: 5x2y) = 4x2 – 5y –3/5 C2. (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y - GV chốt lại có hai cách : = [x2y(20x2 – 25y – 3)] : làm phép chia theo qui tắc , 5x2y phân tích thành nhân tử rồi = = 4x2 – 5y –3/5 rút gọn. - Cả lớp nhận xét đúng sai. Hoạt động 5: Củng cố (5’) Bài 63 trang 28 SGK Bài 63 trang 28 SGK Không làm tính chia hãy xét - Gọi HS đọc đề . Cho HS - HS đọc đề và phân tích xem đa thức A có chia hết phân tích để hiểu yêu cầu của cho đơn thức B không : bài.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2. - Gọi HS trả lời - Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh. - Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 = y2(15x + 17xy + 18) Nên A chia hết cho B - HS nhận xét - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) BTVN, Bài 64 trang 28 SGK Bài 65 trang 29 SGK Bài 65 trang 29 SGK. Bài 64 trang 28 SGK Bài 65 trang 29 SGK Bài 66 trang 29 SGK - Vễ xem lại qui tắc và cách làm . Tiết sau học bài §12. - HS vễ xem lại cách làm chia đa thức cho đơn thức theo 2 cách. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 15/10/2013 TIẾT 17. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm chia hết và chia có dư. Nắm được các bước trong thuật toán phép chia đa thức A cho đa thức B. 2. Kỹ năng: Thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B (Trong đó B chủ yếu là nhị thức, trong trường hợp B là đơn thức HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép chia hết hay không chia hết). 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ ,thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Phát biểu quy tắc chia một đa thức A - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra cho đơn thức B (trường hợp chia hết (4đ) kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả 2/ Làm tính chia : - Gọi HS lên bảng lớp làm vào vở bài tập 5 2 3 2 (-4x +5x – 6x ) : 2x (6đ) - Kiểm tra vở bài tập 1/ Qui tắc trang 27 SGK vài HS 2/.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> (-4x5 +5x2 – 6x3) : 2x2 = - 2x3 + 5/2– 3x - HS tham gia nhận xét. - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) - GV chốt lại, sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §12. CHIA ĐA THỨC MỘT - GV vào bài trực tiếp: - HS chú ý nghe và ghi tựa bài chúng ta đã nghiên cứu BIẾN ĐÃ SẮP XẾP phép chia đơn thức, chia đa thức cho đơn thức… Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp … Hoạt động 3 : Phép chia hết (15’) 1. Kiến thức : HS hiểu được phép chia đa thức một biến đã xắp xếp trong trờng hợp chia hết 2. Kỹ năng : HS thực hiện được phép chia đa thức một biến đã xắp xếp trong trờng hợp chia hết 1. Phép chia hết : - Để thực hiện phép - Nghe giảng, nhớ lại phép chia số học. chia đa thức A cho đa HS ghi ví dụ thức B, trước hết ta sắp - Nghe hướng dẫn và thực hiện : 2x4 : x xếp các hạng tử trong = 2x2 mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 -4x-3 Ví dụ : Thực hiện phép chia hiện phép chia tương tự - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 4 3 2 2 3 2 (2x –3x –3x +6x-2) : (x –2) phép chia trong số học. -5x +21x +11x -3 Ví dụ … - GV hướng dẫn từng -5x3 : x2 = -5x bước Bước 1 2x4 -13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 + Chia hạng tử bậc cao 2x2-5x nhất của đa thức bị chia - 2x4 - 8x3 - 6x2 3 2 -5x +21x +11x -3 cho hạng tử bậc cao -5x3 +20x2 +15x nhất của đa thức chia x2 - 4x -3 + Tìm dư thứ nhất : nhân 2x2 với đa thức x22x4 -13x3+15x2+11x-3 x2 -4x-3 4x-3 rồi lấy đa thức bị - 2x4 - 8x3 - 6x2 2x2-5x+1 chia trừ đi tích tìm 3 2 -5x +21x +11x -3 được -5x3 +20x2 +15x Bước 2 x2 - 4x -3 + Chia hạng tử bậc cao 4 3 2 2 2x -13x +15x +11x-3 x -4x-3 - x2 - 4x -3 nhất của dư thứ nhất 4 3 2 2 - 2x - 8x - 6x 2x -5x+1 0 cho hạng tử bậc cao 3 2 -5x +21x +11x -3 nhất của đa thức chia - -5x3 +20x2 +15x + Tìm dư thứ hai : x2 - 4x -3 nhân 5x với đa thức x22 - x - 4x -3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 0. 4x-3 rồi lấy đa thức bị Vậy ta có: chia trừ đi tích tìm - HS làm ? (2x4 –3x3–3x2+6x-2): (x2 –2) được (x2 -4x-3) .(2x2-5x+1) = 2x4-5x3+x2= 2x2 – 3x + 1 Bước 3 : Tương tự đến 8x3+20x2-4x-6x2+15x-3 - Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết dư cuối cùng bằng 0 = 2x4 -13x3+15x2+11x-3 - HS khác nhận xét - Yêu cầu HS làm ? - Cho HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Phép chia có dư (10’) 1. Kiến thức : HS hiểu được phép chia đa thức một biến đã xắp xếp trong trờng hợp chia có dư . 2. Kỹ năng : HS thực hiện được phép chia đa thức một biến đã xắp xếp trong trờng hợp chia có dư . 2. Phép chia có dư : - Hãy áp dụng cách làm - HS thực hiện theo yêu cầu GV Ví dụ : Thực hiện phép chia như ở ví dụ 1 để làm ví - Một HS thực hiện ở bảng, còn lại làm 3 2 2 (5x – 3x +7) : (x +1) dụ 2 phép chia tại chỗ … 3 2 2 5x – 3x +7 x +1 - GV nêu lại phép chia, 5x3 – 3x2 +7 x2 +1 3 3 - 5x +5x 5x – 3 lưu ý HS viết cách 5x +5x 5x – 3 -3x2–5x +7 khoảng đa thức bị chia -3x2 –5x+7 - -3x2 - 3 khi khuyết hạng tử … -3x2 -3 -5x +10 - Ta có phép chia này là -5x +10 3 2 Vậy: 5x – 3x + 7 phép chia có dư : A = = (x2 +1)(5x –3) –5x +10 B.Q + R Lưu ý: trang 31 SGK (bậc của R nhỏ hơn bậc - Nghe hiểu, đọc lại lưu ý SGK của B) - Nêu lưu ý như sgk Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Điền vào ô trống - Treo bảng phụ ghi đề - Khi chia đa thức 1 biến cho đa thức 1 - Gọi HS đọc đề - HS đọc đề biến ta có các bước gì ? - HS lên bảng điền vào ô trống 1/ Sắp xếp các …trong mỗi đa thức theo 1/ Sắp xếp các hạng tử trong mỗi đa …… giảm dần thức theo luỹ thừa giảm dần 2/ Chia hạng tử bậc …của đa thức bị chia 2/ Chia hạng tử bậc cao nhất của đa cho hạng tử bậc … của đa thức chia thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách lấy thương của đa thức chia vừa tìm được nhân với … rồi lấy …… 3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách lấy trừ đi tích tìm được thương vừa tìm được nhân với đa thức chia rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích tìm được - Cho HS nhân xét - HS khác nhận xét IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn : 22/10/2013 TIẾT 18. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức :HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo. 2. Kỹ năng : Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng IV. Phương pháp : Dạy học tích cực. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Thực hiện phép chia đa - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra thức a) (x3 –x2 –7x +3) : (x - Gọi 2 HS lên bảng - Hai HS lên bảng làm bài –3) - Cả lớp làm vào vở bài - HS1 : 2 2 b) (x + 2xy +y ) : (x +y) tập a) x3– x2 –7x +3 x -3 3 2 2 2/ Thực hiện phép chia đa - Kiểm tra vở bài tập - x –3x x +2x-1 4 3 2 2 thức a) (2x –3x –3x vài HS 2x –7x+3 2 +6x) : (x –3) - Bài 1b và 2b dùng - 2x2 – 6x b) (x2 – 2xy +y2) : (y-x) hằng đẳng thức -x +3 - -x +3 0 2 2 b) (x + 2xy +y ) : (x +y) = (x+y)2 : (x+y) = x+y - HS2 : a) 2x4 –3x3 –3x2 +6x x2 -3 - 2x4 –6x2 2x2 -3x-3 - Cho HS nhận xét bài -3x3 +3x2 +6x làm - -3x2 +9x.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Sửa lại những chỗ sai của HS - GV đánh giá cho điểm. 3x2 - 3x - 3x2 - 3x 0 2 2 b) (x – 2xy +y ) : (y-x) = (x-y)2 : (y-x) = y-x - HS tham gia nhận xét. - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (32’) Bài 71 trang 32 SGK Bài 71 trang 32 SGK Không thực hiện phép - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề và suy nghĩ cá nhân chia, hãy xét xem đa thức bài 71 - HS hợp tác làm bài theo nhóm. A có chia hết cho đa thức - Nhóm 1,2 làm câu a,b C1; nhóm 3,4 B không? Yêu cầu HS làm bài làm câu a,b C2 theo nhóm a) 15x4 –8x3 + x2 ½ x2 a) A = 15x4 – 8x3 + x2 ; - 15x4 30x2 -16x2 +2 B = ½ x2 -8x3 +x2 b) A = x2 – 2x +1 - -8x2 B=1–x x2 - x2 0 V. (15x4 – 8x3 Gọi bất kỳ một thành +x2 ) : (½ viên của nhóm nêu cách x2) làm từng bài. = [x2(15x2-8x+1)]: (½ x2) - Cho cả lớp có ý kiến = (15x2-8x+1) : ½ nhận xét = 30x2 -16x2 +2 - GV đánh giá cho điểm b) x2 –2x +1 -x+1 2 nhóm -x -x -x+1 - Đưa ra bảng phụ lời -x +1 giải mẫu các bài toán - - x +1 trên. 0 - GV kết luận : Khi chia b) (x2 –2x +1) : (1 –x) một đa thức cho một = (x-1)2 : (1 –x) = 1 – x đơn thức ta có thể thực - Đại diện nhóm trình bày bài giải lên hiện phép chia theo qui bảng phụ. Đứng tại chỗ nêu cách làm tắc hoặc phân tích đa từng bài. thức bị chia thành nhân - Cả lớp nhận xét góp ý bài giải của tử … từng nhóm Bài 72 trang 32 SGK - HS sửa sai trong lời giải của mình - Viết đề lên bảng nếu có - Cho HS lên bảng làm - HS nghe hiểu và ghi nhớ cách làm.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Cho HS nhận xét bài Bài 72 trang 32 SGK làm Làm tính chia : Lưu ý cho HS : 4 3 2 2 (2x +x –3x +5x–2) : (x –x + Viết số mũ theo luỹ - HS đọc đề +1) thừa giảm dần của biến - HS lên bảng làm + Khi đa thức bị chia khuyết một hạng tử nào đó -> viết cách khoảng + Lưu ý dấu khi thực 2x4+ x3 -3x2+5x–2 x2–x +1 hiện phép trừ . - 2x4- 2x3+2x2 2x2 +3x-2 3x3 -5x2+5x-2 - 3x2 -3x2+3x -2x2 +2x-2 - -2x2 +2x-2 0 - HS khác nhận xét - HS nghe và ghi nhớ cách làm - Tự sửa sai vào vở … Hoạt động 3 : Dặn dò (3’) BTVN. Bài 70 trang 32 SGK Bài 70 trang 32 SGK Bài 73 trang 32 SGK Bài 73 trang 32 SGK Bài 74 trang 32 SGK Bài 74 trang 32 SGK * Chia đa thức một biến đã sắp xếp sau đó cho số dư bằng 0 để tìm a - HS về soạn 5 câu hỏi ôn Chương I -Về soạn 5 câu hỏi ôn Chương I trang 32 SGK - Tiết sau ôn tập Chương I IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 26/10/2013 Ngày dạy :……………. TIẾT 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. 2. Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết (15’) - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. - Trong chương I này - Nhân đơn thức cho đa chúng ta đã tìm hiểu những thức, đa thức cho đa thức . vấn đề gì ? cách phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức 1. Nhân đơn thức với đa - Nêu qui tắc nhân đơn thức một biến đa sắp xếp thức với đa thức? Nhân đa thức - HS đứng tại chỗ trả lời A . (B + C) = AB + AC với đa thức? GV nhắc lại qui tắc nhân đơn thức với 2. Nhân đa thức với đa và ghi bảng công thức đa thức , nhân đa thức với thức: đa thức … (A+B)(C+D) - Viết 7 HĐT đáng nhớ? - HS ghi công thức vào vở = AC + AD + BC + BD - Khi nào thì đơn thức A Các hằng đẳng thức đáng chia hết cho đơn thức B? - HS ghi ra 7 hằng đẳng nhơ - Khi nào thì đa thức A chia thức (bảng phụ) hết cho đơn thức B ? - Khi biến của B đều là 3. Chia đơn thức cho đơn - Khi nào thì đa thức A chia biến của A, so mũ mỗi biến thức. hết cho đa thức B? không lơn hơn… 4. Chia đa thức cho đơn (GV chốt lại từng nội dung) - Khi tất cả các hạng tử của thức A chia hết chia hết cho B - Đa thức A chia hết cho đa 5. Chia đa thức cho đa thức thức B nếu tồn tại đa thức Q sao cho A = BQ Hoạt động 2 : Bài tập (23’) - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. Bài 75 trang 33 SGK Bài 75 trang 33 SGK Làm tính nhân : - Ghi bảng đề bài tập 2 2 a) 5x .(3x –7x +2) - Cả lớp cùng làm vào tập - HS thực hành làm phép b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) tính tại chỗ (hđộng cá - Gọi 2 HS lên bảng làm nhân) - 2HS lên bảng làm. a) 5x2.(3x2 –7x +2) = (5x2. 3x2) - (5x2. 7x) + (5x2. 2) = 15x4 – 35x3 +10x2 b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2) = (2/3xy.2x2y) – 2 - Cho HS khác nhận xét (2/3xy3xy) + (2/3xy. y ).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - GV hoàn chỉnh Bài 76 trang 33 SGK Rút gọn biểu thức : a) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x). Bài 79 trang 33 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 – 4 + (x –2)2 b) x3 – 2x2 + x – xy2 c) x3 – 4x2 –12x + 27. Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép tính. Bài 76 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 78 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS cả lớp cùng làm. - Cho cả lớp nhận xét kết quả - GV hoàn chỉnh bài Bài 79 trang 33 SGK - Ghi bảng đề bài tập 79 - Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’ - Nhắc nhở HS chưa tập trung. - Chođại diện nhóm trình bày - Cho nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng chọn. = 4/3x3y2 – 2x2y2 + 2/3xy3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Hai HS cùng làm ở bảng ) (2x2 –3x)(5x2 –2x +1) = (2x2. 5x2) – (2x2 2x) + (2x2.1) – (3x. 5x2) + (3x.2x) – (3x. 1) = 10x4 –19x3 + 8x2 –3x b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = (x.3xy)+(x.5y2)+(x.x)– (2y.3xy) – (2y.5y2) – (2y.x) =3x2y+5xy2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 = 3 x2y– xy2 – 10y3 – 2xy+ x2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm làm a) x2 – 4 + (x –2)2 = (x+2)(x-2) + (x –2)2 = (x –2)(x + 2 + x –2) = 2x (x –2) b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x (x2 –2x +1 –y2) = x [(x-1)2 –y2] = x (x –1 + y) (x –1 –y) c) x3 – 4x2 –12x + 27 = (x3 + 33) – 4x (x – 3) = (x+3)(x2 – 3x + 9) – 4x (x – 3) = (x+3)( x2 – 3x + 9– 4x) = (x+3)( x2 – 7x + 9) - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề - HS lên bảng chọn.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> (x – 5) .(x+5) là : a) 25 – x2 b) x2 + 25 c) x2 – 10 d) x2 – 25 2/ Phân tích đa thức 2x2 – 4x + 1 thành nhân tử kết quả là : a) x2 – 1 b) (x + 1)2 c) (2x – 1)2 d) (x – 1)2 3/ Kết quả của phép nhân (7x2 – 2x + 1) (-3x2) a) 21x4 – 6x3 – 3x2 b) - 21x4 + 6x3 – 3x2 c) 21x2 + 6x – 3x d) Kết qủa khác. - Cả lớp cùng làm - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. 1d 2c - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. 3b. Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Ngày soạn : 30/10/2013 TIẾT 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương. - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. 1/ Tìm x biết : a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0 b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 2/ Tính : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 b) (2x +1)2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài HS1 : - Kiểm tra bài tập về nhà của a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0 HS x2 – 1 –x2 + 3x = 0 - 1 + 3x = 0 3x = 1 x = 1/3 b) (3x2 + 15x) : 3x = 6 x+5 = 6 x=1 HS2 : a) 21a4b2x3 : 3a2bx2 = 7a2bx b) (2x +1)2 = 4x2+4x+1.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài, cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Luyện tập (28’). - Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I. Bài 80 trang 33 SGK Làm tính chia : a) (6x3 –7x2 –x +2) : (2x +1) b) (x4–x3– x2+3x) : (x2-2x +3) c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3). Bài 80 trang 33 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 81 trang 33 SGK - Nêu cách giải bài toán? Bài 81 trang 33 SGK Tìm x biết : a) 2/3x(x2 –4) = 0 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0. - Cho HS chia nhóm hoạt động . Thời gian làm bài là 5 ‘ - Nhắc nhở HS chă tập trung. - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho cả lớp nhận xét kết quả. - 3 HS lên bảng làm HS1 : a) 6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 3 2 2 6x +3x 3x –5x +2 2 -10x –x + 2 -10x2 –5x 4x +2 4x +2 0 HS2 : b) x4 – x3 – x2 + 3x x2-2x +3 x4– 2x3– 3x2 x2+x x3 + 2x2 + 3x x3 + 2x2 + 3x 0 c) (x2 –y2 +6x +9) : (x +y+3) = [(x2 +6x +9)–y2] : (x +y+3) = [ (x+3) )2–y2] : (x +y+3) = (x+y+3)(x+3 – y) : (x +y+3) = (x+3 – y) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Đáp : dạng A .B = 0  A = 0 hoặc B = 0 và tìm x - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động a) 2/3x(x2 –4) = 0 2/3x(x +2)(x –2) = 0 Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0  x = 0 ; x = 2; x = -2 b) (x+2)2 – (x – 2)(x+2) = 0 (x+2) (x+2 – x +2) = 0 (x +2) 4 = 0 x+2=0 x = -2 - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét kết quả.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trắc nghiệm : 1/ Kết quả của phép chia (6x2 – 2x2 + 10x) : 2x a) 3x2 – x + 5 b) 3x4 –x3 + 5x2 c) 3x3 -2x2 + 5x d) Kết qủa khác 2/ Kết quả của phép chia (x3+x2 ): (x+1) (x – 1) a) x b) x2 c)x – 1 d) x +1. Hoạt động 3 : Củng cố (5’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề - Cho HS lên bảng chọn - HS lên bảng chọn - Cả lớp cùng làm 1a 2a - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HGS sửa bài vào tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 02/11/2013. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I. Tiết 21 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: phân tích đa thức thành nhân tử,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức. 2. Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực . II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp. Chủ đề. 1. Nhân đa thức. Số câu Số điểm. Cộng. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức 1 1. Cấp độ cao. Vận dụng phép nhân đa thức để rút gọn biểu thức, giải bài toán tìm x,… 1 1. 2 2,0.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> điểm 20%. Tỉ lệ % Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản. 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể không quá phức tạp. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 3 điểm 30%. 1 3. 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. 4. Chia đa thức. Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập về tìm GTLN, GTNN. Vận dụng Phân tích được đa thức thành nhân tử giải toán tìm x. 2 3,0. 1 1. 3 4điể m 30%. Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 1,0 2 2 điểm 20%. III. ĐỀ BÀI. Bài 1.(3 điểm) Thực hiện phép tính :. 5 8,0 điểm 70%. 1 1,0 điểm 10% 7 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> a/ 2xy(x2+ xy - 3y2) b/ (x + 2)(3x2 - 2) c/ (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2) Bài 2.(3 điểm) Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị tại x = 1 : A = (x - 3)2 - (x - 1)(x + 1) Bài 3.(1 điểm) Tìm x, biết : (4x + 1)(x - 2) + (2x -3)(x – 2) = 0 Bài 4.(3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ x2 - y2 + 7x - 7y b/ x2 + x - 6 IV. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài Đáp án 2 2 2xy(x + xy - 3y ) 1a = 2xy. x2 + 2xy . xy - 2xy. 3y2 = 2x3y + 2x2y2 - 6xy3 (x  2)(3x 2  4x) 1b. 1c. 2. 3. x(3x 2  4x)  2(3x 2  4x) 3. 2. 2. 3x  4x  6x  8x 3x3  2x 2  8x x3 + 3x2 - 8x - 20 x+2 3 2 x + 2x x2 + x - 10 0 + x2 - 8x - 20 x2 + 2x 0 - 10x - 20 10x - 20 0 3 2 2 Vậy: (x  3x  8x  12) : (x  2) x  x  10 (x 3  3x 2  8x  12) : (x  2) x 2  x  10 A = (x - 3)2 - (x - 1)(x + 1) A = (x2 - 6x + 9) - (x2 - 1) A = x2 - 6x + 9 - x2 + 1 A = - 6x + 10 Tại x = 1 ta có : A = -6 . 1 + 10 A=4 (4x + 1)(x - 2) + (2x -3)(x – 2) = 0 (x - 2)[(4x +1) + (2x -3)] = 0 (x - 2)(6x - 2) = 0 => x – 2 = 0 hoặc 6x – 2 = 0 1) x – 2 = 0  x = 2 1 2) 6x – 2 = 0  x = 3. Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,25đ 0,5đ. 0,25đ. 0,1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 4a. 4b. x2 - y2 +7x - 7y = (x2 - y2) + (7x - 7y) = (x - y)(x + y) + 7(x - y) = (x - y)(x + y + 7) x2  x  6. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. x 2  3x  2x  6 (x 2  3x)  (2x  6) x(x  3)  2(x  3) (x  3)(x  2) Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 03/11/2013. CHƯƠNG II:. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. TIẾT 22:. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức bằng A C   AD BC nhau B D .. 2. Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau. 3. Thái độ : Phát triển tư duy lôgic cho HS II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3’) - Gọi HS tìm thương - HS làm việc theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Chương II : PHÂN trong các phép chia : cùng bàn, đại diện nhóm trả 2 THỨC ĐẠI SỐ a) (x -1) : (x+1) lời: 2 §1. Phân thức đại số b) (x -1) : (x-1) a) x – 1 2 c) (x -1) : (x+2) b) x +1 - Từ đó có nhận xét c) Không tìm được gì? thương - Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng - GV giới thiệu chia hết cho các đa thức  chương II 0 Nghe giới thiệu, ghi bài. Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức (14’) 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm phân thức 2. Kỹ năng : HS viết được phân thức 1) Định nghĩa : - Hãy quan sát và - HS quan sát, trao đổi (SGK trang 35) nhận xét dạng của các nhóm cùng bàn, trình bày Ví dụ: biểu thức sau: nhận xét: 3x  2 x  12 1 3x  2 x  12 1 ; ; ; ; 2 x  1 … 2 x  5x  1 1 x 1 2 x  5x  1 1 2. A Có dạng B. mỗi biểu thức như - A, B là các đa thức ; B là các phân thức đại số. trên được gọi là một 0 phân thức đại số. Theo em thế nào là - HS trả lời: … phân thức đại số? - GV nêu định nghiã - HS nhắc lại định nghĩa, phân thức đại số. ghi bài vào vở - Gọi một số em cho - Thực hiện ?1 : HS1 choví Chú ý: – Mỗi đa thức cũng ví dụ về phân thức đại dụ… được coi là một phân số (làm ?1) - HS2 cho ví dụ… Cho HS làm ?2 thức với mẫu thức bằng 1 - Thực hiện ?2 : HS trả lời GV chốt lại và nêu – Mỗi số thực a cũng là cá nhân chú ý một phân thức đại số. Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau (15’) 1. Kiến thức : HS hiểu được khái niệm hai phân thức bằng nhau 2. Kỹ năng : HS chứng minh được hai phân thức bằng nhau 2) Hai phân thức bằng - Cho HS nhắc lại - HS nêu định nghĩa hai nhau : định nghĩa hai nhân số phân số bằng nhau bằng nhau - GV nhắc lại và ghi ở góc bảng: a c  b d  a.d = - HS đưa ra định nghĩa hai. phân thức bằng nhau b.c - Từ đó hãy thử nêu - HS nhắc lại, ghi bài….

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Nếu A.D = B.C. Ví dụ : 1 x 1  2 x 1 1 x. định nghĩa hai phân thức bằng nhau? - GV hoàn chỉnh định nghĩa và ghi bảng - Làm thế nào để khẳng định hai phân thức nhau?. A B và. C D. - HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không?. bằng - Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời. 1 x 1 vì  2 x 1 (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - Vd: nói 1  x 2 x) đúng hay sai? Giải - Lần lượt thực hiện trên phiếu học tập (một em thực thích? hiện ở bảng) 2 2 - Cho HS thực hiện - ?3 Đúng, vì 3x y.2y = 6xy3.x = 6x2y3 lần lượt ?3, ?4, ?5 - Gọi lần từng em lên - ?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2+2x) bảng (hoặc trả lời) - ?5 Vân nói đúng, vì (3x+3)x = 3x(x+1) Quang nói sai, vì 3x+3  3x.3 Cho HS lớp nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố (12’) Bài 2 trang 36 SGK - Ghi bảng bài tập 2 - HS hợp tác theo nhóm Ba phân thức sau có bằng Yêu cầu HS thực hiện làm bài nhau không ? theo nhóm 2 2 x  2 x  3 x  3 x  4 x  3 Sửa sai cho từng x 2  2 x  3 x  3 x 2  4 x  3 nhóm x2  x ; x ; x2  x x2  x = x = x2  x Bài 3 trang 36 SGK - Bài 3: HS làm cá nhân, Chọn đa thức thích hợp một HS làm ở bảng : 2 trong ba đa thức: x –4x, Ta có: (…)(x –4) = x(x2 – x2 +4, x2 +4x rồi điền vào - Ghi bảng bài 3 16) Gọi một HS làm ở chỗ trống: = x(x+4) bảng ... x (x-4)  2 x  16 x  4 vậy (…) = x2 +4x - Cho HS lớp nhận xét, sửa sai… IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 07/11/2013.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TIẾT 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: +HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với -1). 2.Kỹ năng: HS thực hiện đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này. 3.Thái độ: Yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1. Nêu định nghĩa 2 phân - Treo bảng phụ ghi đề. - HS đọc câu hỏi kiểm tra thức bằng nhau. (5đ) - Gọi một HS lên bảng - Một HS lên bảng trả lời 2 2. Cho 3 đa thức: x –5x; - Cả lớp cùng làm bài - HS lên bảng phát biểu và 2 2 x +5; x + 5x. hãy chọn đa - Kiểm tra bài tập về nhà làm bài A C thức thích hợp trong 3 đa của HS  thức trên điền vào “…” 1. B D nếu A.D = B.C trong đẳng thức sau : 2. x2 + 5x ... x - Cho HS nhận xét câu trả - HS khác nhận xét  2 x  25 x  5 lời (5đ) - HS sửa bài vào tập - Nhận xét đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN - Tính chất của phân thức - HS chú ý nghe và ghi tựa CỦA PHÂN THỨC có giống tính chất của phân bài số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Tính chất cơ bản của phân thức (17’) 1. Kiến thức : HS nắm vững được tính chất cơ bản của phân thức 2. Kỹ năng : Bước đầu thu gon được phân thức 1) Tính chất cơ bản của - Cho HS nhắc lại tính chất - HS phát biểu tính chất cơ phân thức : bản của phân số cơ bản của phân số ?1 - Thực hiện ?2, ?3 theo - Cho HS làm ?2, ?3 nhóm, mỗi nhóm 1 bài : ?2 Sau khi nhân ta được x ( x  2) phân thức 3( x  2) ta thấy.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> x x( x  2)  3 3( x  2). khác đa thức 0). - Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? - GV hoàn chỉnh và ghi bảng. A A: N  B B:N. - Cho HS thực hiện ?4. (SGK trang 37) A A.M  B B.M (M là 1 đathức. (N là nhân tử. chung) Ví dụ : 2 x( x  1) 2 x( x  1) : ( x  1)  ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) : ( x  1). 2x = x 1. vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) ?3 Sau khi chia ta được x 2 pthức 2 y Tacó 3x 2 y x  2 3 6 xy 2y. vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 - HS suy ra tính chất của phân thức - HS phát biểu lại tính chất (vài lần) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài) a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) b) Vì ta đã nhân tử và mẫu A của phân thức B với (-1). Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu (10’) 1. Kiến thức : HS Nắm vững ưuy tắc đổi dấu 2. Kỹ năng : HS Áp dụng được quy tắc đổi dấu vào giải toán 2) Qui tắc đổi dấu : - Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi - HS suy nghĩ và trả lời qui Nếu đổi dấu cả tử và mẫu dấu phân thức? tắc dổi dấu … của một phân thức thì được - GV phát biểu, ghi bảng - HS nhắc lại, ghi bài một phân thức bằng phân - Cho HS làm ?5 - HS suy nghĩ cá nhân sau A  A đó thực hiện ?5 theo nhóm  B  B - Gọi hai đại diện trình bày - Hai HS lên bảng trình bày thức đã cho: bài giải yêu cầu trình bày bài giải từng bước theo yêu từng bước không làm tắt. cầu của GV a) ?5 y a) 4  5 b) 11 . x x y  x x 4 x x 5  2 2 x x  11. Bài 5 trang 38 SGK Điền đa thức thích hợp vào mỗi ô trống trong các đẳng. - GV hoàn chỉnh bài làm. y x x y  4 x x 4 5 x x 5  2 2 x  11 b) 11  x. - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Củng cố (8’) Bài 5 trang 38 SGK - Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn bị sẳn trên bảng. - HS làm bài tập 5 theo nhóm:.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> thức sau :. phụ). x x ......  a) (x  1)(x  1) x  1 5(x  y) 5x 2  5y 2  2 ......... b) 3. 2. - Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo … - GV sửa sai cho HS (nếu có). a) x3  x 2 x 2 ( x  1) x2   ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x  1. b) 5x2-5y2 = 5(x2-y2) = 5(x+y)(x-y) - Vế trái chứng tỏ đã chia tử của vế phải cho x –y. vậy phải điền vào chỗ trống là 2(x –y). IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 12/11/2013 TIẾT 24. RÚT GỌN PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU :. - Kiến thức: + KS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. + Hiểu được qui tắc đổi dấu ( Nhân cả tử và mẫu với -1) để áp dụng vào rút gọn. - Kỹ năng: HS thực hiện việc rút gọn phân thức bẳng cách phân tich tử thức và mẫu thức thành nhân tử, làm xuất hiện nhân tử chung. - Thái độ : Rèn tư duy lôgic sáng tạo II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7’) 1/ Viết công thức tính chất - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài cơ bản của phân thức đại - Gọi 1 HS lên bảng cùng - 1 HS lên bảng làm số. (5đ) làm 1/ Phát biểu SGK trang 37.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> x  1 - Cả lớp cùng làm bài x 2  1 . - Kiểm tra bài tập về nhà. x 1 (x  1) : (x  1)  2 x  1 (x  1)(x  1) : (x  1) 1  x 1. 2/ Cho phân thức Hãy dùng tính chất cơ bản của HS 2/ của phân thức để tìm một phân thức bằng phân thức đã - Cho HS khác nhận xét cho và có mẫu là x +1 (5đ) - GV hoàn chỉnh và cho - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu : Nhờ tính chất cơ bản của phân số, - HS nghe giới thiệu và ghi §3. RÚT GỌN PHÂN mọi phân số đều có thể rút tựa bài THỨC gọn. Phân thức cũng có tính chất cơ bản… Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức giống như phân số hay không ? Hoạt động 3 : Hình thành nhận xét (18’) 1. Kiến thức : HS biết cách rút gọn phân thức 2. Kỹ năng : HS rút gọn được phân thức - Cho HS thực hiện ?1 - HS thực hiện ?1 - GV ghi kết quả lên bảng - Nhân tử chung: 2x2 Nói: Tử và mẫu của phân - Chia tử và mẫu cho 2x2 thức tìm được có hệ số và 4x3 4x 3 : 2x 2 2x   số mũ của các biến thấp 10 x 2 y 5y 10 x 2 y hơn so với hệ số và số mũ tương ứng trong phân thức đã cho. - HS suy nghĩ cá nhân sau - Treo bảng phụ ghi bài tập đó chia lớp làm 4 nhóm, ttự mỗi nhóm làm một bài 3 2 2 4  14 x y 15 x y ...; ...; 5 25 xy 20 xy 5. Nhận xét: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần) để tìm nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tẻ chung Ví dụ 1 : Rút gọn phân thức. 6x 3 y  8x 2 y 2  ...;  12 x 2 y 10 x 3 y 3. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm - Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời. - Cho HS làm ?2 - GV ghi bảng 5 x  10 5( x  2) 1 - Cách rút gọn một phân   2 25 x  50 x 25 x( x  2) 5 x thức? - GV chốt lại và nêu nhận - HS trả lời xét như sgk. - HS thực hiện ?3 theo - Ghi bảng ?3 - Gọi HS nhận xét, sửa sai nhóm cùng bàn, một HS trình bày ở bảng ở bảng nếu có ?3.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> x 3  4 x 2  4 x x ( x 2  4 x  4)  ( x  2)( x  2) x2  4 . x ( x  2) 2 x ( x  2)  ( x  2)( x  2) x2. x 2  2x 1 ( x  1) 2 x 1   2 3 2 2 5x  5x 5 x ( x  1) 5 x. - HS khác nhận xét. Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu (10’) 2. Kỹ năng : HS biết dùng quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện nhaan tử chung để rút gọn phân thức. 2) Ví dụ 2 : Rút gọn phân - Ghi bảng ví dụ 2 - HS suy nghĩ cá nhân sau 1 x - Cho HS làm theo nhóm đó thảo luận theo nhóm x ( x  1 ) - Gọi HS trình bày cùng bàn thức : - HS đứng tại chỗ nói cách 1 x  ( x  1)  1   - Cho HS khác nhận xét làm và nêu kết quả Giải: x( x  1) x( x  1) x - GV chốt lại cách làm và - HS nêu nhận xét Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở nêu chú ý như sgk tử hoặc mẫu để nhận ra nhân - HS ghi bài. tử chung của tử và mẫu - Ghi bảng ?4 - HS thực hiện ?4 vào vở - Gọi 1 HS lên bảng làm (một HS làm ở bảng): 3( x  y ) 3( x  y )   3 y x  ( x  y). Bài 7 trang 40 SGK Rút gọn phân thức : 6x 2 y2 5 a) 8xy 10xy 2 (x  y) 3 b) 15xy(x  y). Hoạt động 5 : Củng cố (7’) Bài 7 trang 40 SGK - Ghi bảng bài tập 7 - HS làm bài 7 trên phiếu - Yêu cầu HS làm vào học tập (hai HS làm trên phiếu học tập bảng phụ cá nhân) 3x 3 a) …= 4 y 2y 3( x  y ) 2. - Thu bài một vài HS ; b) …= - Treo bảng phụ của 2 HS trên - Cho HS lớp nhận xét, sửa - HS lớp nhận xét bài của sai… hai bạn - HS tự sửa sai (nếu có). IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Ngày soạn : 14/11/2013 TIẾT 25. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS hiểu " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng những phân thức đã chọn". Nắm vững các bước qui đồng mẫu thức. - Kỹ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và tìm ra mẫu thức chung. - Thái độ : ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo . II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp : Dạy học tích cực III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) 1 - Treo bảng phụ ghi đề kiểm - HS đọc đề bài x  1 tra - Hai HS cùng lên bảng Cho 2 phân thức và 1 1(x  1) - Gọi hai HS lên bảng làm 1  x  1 (x  1)(x  1) - Cả lớp cùng làm bài x 1 Dùng tính chất cơ bản của - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 1 1(x  1)  phân thức, hãy biến đổi cặp HS x  1 (x  1)(x  1) - Cho HS nhận xét câu trả phân thức trên thành cặp - HS khác nhận xét ở bảng phân thức bằng với chúng lời - HS sửa bài vào tập - Nhận xét chung và cho và có cùng mẫu? điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4. QUI ĐỒNG - GV giới thiệu : Cách làm - HS suy nghĩ, trả lời:… PHÂN THỨC NHIỀU như trên được gọi là qui đồng - HS ghi tựa bài PHÂN THỨC mẫu của nhiều phân thức. Theo các em quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? Hoạt động 3 : Tìm mẫu thức chung (20’) 1. Kiến thức : HS biết cách tìm mẫu thức thức chung của hai hay nhiều phân thức 2. Kỹ năng : HS tìm được mẫu thức chung của nhiều phân thức.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 1) Tìm mẫu thức chung : Ví dụ 1 : Mẫu thức chung. - Để QĐMT trước hết ta phải tìm mẫu thức chung (MTC) 2 - Nêu ?1 , cho HS thực hiện 2 - Lưu ý HS: MTC phải chia của hai phân thức 6 x yz hết cho các mẫu thức của các 5 3 phân thức đã cho và 4 xy là 12x2y3z ; Hỏi: Muốn tìm MTC của 24x3y4z ; … nhiều phân thức ta làm như Ví dụ 2 : Tìm mẫu thức thế nào? chung - Ghi bảng ví dụ 2. 1 5 - Gợi ý để HS nêu các bước 4 x 2  8 x  4 và 6 x 2  6 x tìm MTC và thực hiện : Ta tìm như sau : - Cho 2HS phân tích 2 – Phân tích các mẫu thành mẫu… nhân tử: - Gọi một HS chọn MTC cho 4x2 –8x +2= 4(x2 –2x +1) hai mẫu thức… = 4(x –1)2 6x2 – 6x = 6x(x –1) Chọn MTC là:12x(x- 1)2 - Sau đó treo bảng phụ mô tả Nhận xét : cách lập MTC (như SGK) và (SGK trang 42) giải thích - Từ đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức?. Giải : x 6x  3 ; 2 2 x  6 x 3 x  18 x  27 2. Ta có : 2. 2 x  6 x 2 x( x  3). - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm cùng bàn, trả lời: có thể chọn được nhiều MTC nhưng nên chọn MTC đơn giản nhất. - HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời đựơc) - Ghi vào vở VD2 và thực hiện tìm MTC : + Phân tích các MT thành nhân tử (hai HS làm ở bảng) 4x2 – 8x + 2 = 4(x2 – 2x + 1) = 4(x -1)2 6x2 – 6x = 6x(x –1) Trả lời MTC : 12x(x –1)2 - Theo dõi để nắm cách làm - Qua đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức.. Hoạt động 4 : Củng cố (13’) GV : tro bảng phụ bài toán - HS lên bảng làm Tìm mẫu thức chung của hai - HS nhận xét bài làm của phân thức sau bạn x 6x  3 ; 2 2 x  6 x 3 x  18 x  27 2. 3 x 2  18 x  27 3( x  3) 2  MTC 6 x( x  3) 2 IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Ngày soạn : 19/11/2013 TIẾT 26. QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo - Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử. - Kỹ năng: qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng , bảng nhóm. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) ? Nêu các bước tìm MTC củ - HS lên bảng trả lời hai hay nhiều phân thức - HS nhận xét - Chính xác câu trả lời của HS và xho điểm Hoạt động 2 : Qui đồng mẫu thức (15’) 1. Kiến thức : HS nắm vững các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 2. Kỹ năng : HS quy đồng thành thạo mẫu thức nhiều phân thức 2) Qui đồng mẫu thức : Ví dụ : Qui đồng mẫu thức - Hãy qui đồng mẫu của hai - HS suy nghĩ cách làm… hai phân thức: phân thức trên? 1 5 - Ghi bảng ví dụ , ta đã có - Ghi vào vở ví dụ 2 2 4 x  8 x  4 và 6 x  6 x MTC là gì? Trả lời: MTC = 12x(x –1) - Vậy phải làm thế nào để các - HS làm việc theo nhóm Giải phân thức trên có cùng nhỏ cùng bàn MTC = 12x(x – 1) 1 1 MTC ? (Phải nhân tử và mẫu Trả lời: nhân tử và mẫu của   4 x  8 x  4 4( x  1) mỗi phân thức với đa thức phân thức thứ nhất với 3x, 1.3 x 3x nào?) của phân thức thức hai với  2 2 4 ( x  1 ) . 3 x 12 x ( x  1 ) = 2(x-1) 5 5 - Gọi 2 HS làm ở bảng - Hai HS làm ở bảng (mỗi  6 x 2  6 x 6 x( x  1) Ta gọi 3x và 2(x –1) là các HS một phân thức) 5.2( x  1) 10( x  1)  nhân tử phụ. 2 = 6 x( x  1).2( x  1) 12 x( x  1) - Qua ví dụ, em hãy nêu các - HS nêu nhận xét về qui Nhận xét : (SGK trang 42) bước thực hiện khi qui đồng trình qui đồng mẫu thức mẫu thức nhiều phân thức? nhiều phân thức - Cho HS khác nhắc lại, ghi bảng - HS khác nhắc lại và ghi bài… 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Hoạt động 3 : Củng cố (20’) 2. Kỹ năng : Củng cố kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ?2 Qui đồng mẫu thức hai - Nêu ?2 và ?3 cho HS thực - HS suy nghĩ cá nhân sau 3 hiện đó chia HS làm hai nhóm, 2 mỗi nhóm làm một bài (hai phân thức x  5 x và - Theo dõi và giúp đỡ HS HS giải ở bảng, hoặc bảng 5 làm bài phụ) 2 x  10 ?2Ptích MT được x(x - 5) và ?3 Qui đồng mẫu thức hai 3 - Lưu ý HS thực hiện đổi dấu 2(x-5)  MTC = 2x(x –5) 2 6 trong bài tập ?3 phân thức x  5 x và 5 QĐMT được 2 x( x  5) và - Kiểm bài làm một vài HS 10  2 x 5x Giải ?3 2 x ( x  5) + Phân tích các mẫu thức ?3 : Ptích MT được x(x –5) thành nhân tử : và 2(5 - x) = -2(x - 5)  2 x – 5x = x(x –5) MTC : 10 –2x = 2(5 –x) = -2(x –5) 2x(x+ Mẫu thức chung : 2x(x – 5) 5) 6 - Cho HS nhận xét bài làm ở + Qui đồng mẫu thức : QĐMT được 2 x( x  5) và 3 3 3.2 bảng, sửa sai (nếu có) 5x   2 GV trình bày bài giải mẫu x ( x  5 ) x ( x  5 ). 2 x  5 x * 2 x ( x  5) (bảng phụ) và chốt lại cách 6 - Cả lớp nhận xét bài giải làm = 2 x( x  5) của bạn trên bảng 5 5 5 - Nghe giảng và ghi bài vào   10  2 x 2 ( 5  x )  2 ( 5  x ) * vở =. 5. x 5x  2( x  5).x 2 x( x  5). BTVN. Bài 14 trang 43 SGK Bài 15 trang 43 SGK. Hoạt động 6 : Dặn dò (5’) Bài 14 trang 43 SGK Bài 15 trang 43 SGK - Học bài: nắm vững cách - HS nghe dặn và ghi chú làm (nhận xét trang 42). vào vở. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Ngày soạn : 21/11/2013 TIẾT 27. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức - Kỹ năng:HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: - Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng , bảng nhóm. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Muốn qui đồng mẫu - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài thức nhiều phân thức ta - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài làm như thế nào ? (4đ) - Cả lớp cùng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 2/ Qui đồng mẫu thức 2 - Kiểm vở bài tập ở nhà 42 phân thức 2 HS 2x-2 = 2(x-1); x2-1 = x 1  2x (x+1)(x-1) 2 2 x  2 và x  1 MTC = 2(x+1)(x-1) - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét chung và cho điểm. x  1 (x  1)(x  1) (x  1)2   2x  2 2(x  1)(x  1 2(x  1)(x  1)  2x  2x.2  4x   2 x  1 2(x  1)(x  1) 2(x  1)(x  1). - HS khác nhận xét ở bảng. - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §5. PHÉP CỘNG CÁC - Các em đã học cách - HS nghe giới thiệu và PHÂN THỨC ĐẠI SỐ cộng hai phân số ở lớp 7. ghi tựa bài Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không ? Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’) 1. Kiến thức : HS nẵm vững quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu 2. Kỹ năng : HS cộng được hai phân thức cùng mẫu 1) Cộng hai phân thức - Phát biểu qui tắc cộng - HS nhắc lại phép cộng.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> cùng mẫu thức : a) Qui tắc : (SGK trang 44). hai phân số cùng mẫu ? - Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc b)Ví du : Thực hiện phép - Cho HS làm ?1 cộng - Cả lớp cùng làm bài 3x  1 2x  2  7x 2 y 7x 2 y 3x  1  2x  2 5x  3  2 2 7x y 7x y =. - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài giải Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được). hai phân số cùng mẫu. - HS phát biểu SGK trang 44 - HS thực hiện ?1. 3x  1 2x  2  7x 2 y 7x 2 y 3x  1  2x  2 5x  3  2 2 7x y 7x y =. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (20’) 1. Kiến thức : HS nẵm vững quy tắc cộng hai phân thức có mẫu khác nhau 2. Kỹ năng : HS cộng được hai phân thức có mẫu khác nhau 2) Cộng hai phân thức có - Nêu ?2 và hướng dẫn : mẫu thức khác nhau : + Nhận xét hai phân - Có mẫu thức khác nhau thức ? - Qui đồng mẫu thức để + Ta phải làm sao ? bài toán trở về cộng hai phân thức cùng mẫu - Cho HS chia nhóm - HS suy nghĩ cá nhân sau làm ?2 đó thực hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) MTC : 2x(x+4) 6 3  x  4x 2x  8 = 6 3  x(x  4) 2(x  4) 6 .2  3 . x 3 x  12  = 2 x ( x  4) 2 x ( x  4) 2. a) Qui tắc : (SGK trang 45) b)Ví dụ : Thực hiện phép - Muốn cộng hai phân cộng thức khác mẫu ta phải làm 3(x  4) 3  y  12 6 sao ?  2 x(x  4) x = 6 y  36 y  6 y - Cho HS làm ?3 - HS phát biểu qui tắc x2+6x = x(x+6) ; SGK trang 45 2x+12=2(x+6 MTC : 2x(x+6) - HS làm ? 3 y  12 6  2 x2+6x = x(x+6) ; 6y  36 y  6y = 2x+12=2(x+6 y  12 6  MTC : 2x(x+6). 6(y  6). y(y  6).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> (y  12)y  6.6 = 6y(y  6) = y 2  12y  36 6y(y  6) . y  12 6  2 6y  36 y  6y =. - Cho HS khác nhận xét y  12 6 - GV hoàn chỉnh bài làm 6(y  6)  y(y  6). (y  12)y  6.6 = 6y(y  6) = y 2  12y  36 6y(y  6). (y  6)2 y  6  y(y  6) y. . (y  6)2 y  6  y(y  6) y. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức (5’) 1. Kiến thức : HS nắm được tính chất của phép cộng phân thức 2. Kỹ năng : HS vận dụng được tính chất cộng phân thức vào giải toán 3) Chú ý : - Treo bảng phụ, giới - HS quan sát (SGK trang 45) thiệu các tính chất của - HS đọc các tính chất phép cộng trên bảng phụ - Cho HS thực hiện ?4 - HS làm ?4 :. BTVN. Bài 21 trang 46 SGK Bài 22 trang 46 SGK Bài 23 trang 46 SGK. - GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 21 trang 46 SGK Bài 22 trang 46 SGK Bài 23 trang 46 SGK - Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức và các bài tập đã giải - Tiết sau Luyên tập. 2x 2 x x 1    ( x  2) 2 ( x  2) 2 x  2 x2 x 1 1 x 1    2 x2 x2 x2 ( x  2) x2  1 x2. - Xem lại ví dụ cộng hai phân thức cùng mẫu - Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức - Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức - HS nghe và ghi chú vào tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 26/11/2013 TIẾT 28 I- MỤC TIÊU :. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Kiến thức: HS nắm được khái niện phân thức đối - Kỹ năng: HS biết cách tìm được phân thức đối của một phân thức - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt . II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng , bảng nhóm. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 8’) 1/ Phát biểu qui tắc cộng hai - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài phân thức cùng mẫu ? (4đ) - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm 2/ Thực hiện phép tính : (6đ) - Kiểm vở bài tập ở nhà 1/ Phát biểu SGK trang 44 3x  3x 2 HS 2/  3x  3x 3x  ( 3 x) - Cả lớp cùng làm vào a) x  1 x  1  x 1 = 0 nháp A  A a) x  1 x  1 =  A  A A  ( A) b) B B  - Cho HS nhận xét câu B b) B B = =0 trả lời - Nhận xét ở bảng, sửa sai - Nhận xét ,đánh giá cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) - GV giới thiệu : Ta đã - HS nghe giới thiệu và ghi §6. PHÉP TRỪ CÁC biết muốn trừ số hữu tỉ a tựa bài PHÂN THỨC ĐẠI SỐ cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự . Hoạt động 3 : Phân thức đối (17’) KT : HS nắm được khái niệm phân thức đối KN : Xác định được phân thức đối của một phân thức 1. Phân thức đối : - Nhận xét gì về các kết - HS nêu nhận xét: Tổng hai Hai phân thức được gọi là quả vừa tính? phân thức bằng 0 . đối nhau nếu tổng của chúng - Ta gọi chúng là những - HS trả lời: hai phân thức đối bằng 0. cặp phân thức đối nhau. nhau nếu tổng của chúng bằng Phân thức đối của phân Vậy thế nào là hai phân 0 A thức đối nhau? - HS tự cho ví dụ - Cho ví dụ về hai phân - HS ghi bài thức B được kí hiệu bởi –  A thức đối nhau? A - GV chốt lại và ghi bảng - HS suy nghĩ, trả lời: B là B ví dụ A phân thức đối B và ngược lại.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Ta có :  A A A  A     B B và B B. Ví dụ: Phân thức đối của 1 x phân thức x là – 1 x x  1  x x.  A A A  A A  A      Từ B B = 0 có thể kết Trả lời: B B ; B B. luận (suy ra) điều gì ?. - HS thực hiện ?2. 1 x - Từ đó hãy viết phân Phân thức đối của x là A 1 x x  1  thức bằng phân thức – B ; x x x 3  A Phân thức đối của x  2 là – B ? - Cho HS thực hiện ?2 :  x  3   x  3 x 2 x 2 Tìm phân thức đối của 3 x phân thức : 1 x x  3 3  x Phân thức đối của 2x  5 là ; ; 3 x x 3 x x  2 2x  5   2x  5 2x  5. Hoạt động 3 : Phép trừ (16’) KT : HS nắm được quy tắc trừ hai phân thức KN : HS thực hiện được phép trừ hai phân thức 2. Phép trư : - Phát biểu qui tắc trừ hai - HS nhắc lại qui tắc trừ hai a) Qui tắc : phân số ? phân số (sgk) - Tương tự phép trừ 2 - HS phát biểu bằng lời qui b) Ví dụ : Trừ hai phân thức phân số, hãy thử phát biểu tắc trừ hai phân thức. 3 x 6 3  ( x  6) qui tắc phép trừ hai phân  2   2 x  6 2 x  6 x 2( x  3) 2 x( x  3) thức? - Tóm tắt công thức 3x 6 x 3x  6  x   2 x( x  3) 2 x( x  3) 2 x( x  3) 2x  6 2( x  3) 1    2 x( x  3) 2 x( x  3) x . IV. RÚT KINH NGHIỆM.. A - Kết quả phép trừ B cho C A D gọi là hiệu của B và C D. - Ghi bảng ví dụ - Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) Hoạt động 4 : Củng cố (2’) ? Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức. - HS nghe hiểu - HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau. -. Trả lời Nhận xét. Ngày soạn : 28/11/2013.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TIẾT 29. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ( Tiếp ). I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). A C A  C      + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc B D B  D . - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự: + Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC + Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng : Bảng phụ, thước thẳng , bảng nhóm. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’) Quy tắc trừ hai phân thức ? Nhắc lại quy tắc trừ hai A C A  C phân thức     B. D.   B  D. Hoạt động 2 : Ap dụng (25’) 2. Kỹ năng : HS thực hiện phép trừ phân thức thành thạo. ?3 Làm tính trừ phân thức: - Nêu ?3 cho HS thực hiện x  3 x 1 (Chú ý HS tìm mẫu thức  2 2 x 1 x  x chung ở nháp) x  3  ( x  1) - Cho các nhóm trình bày   x2  1 x2  x x 3  ( x  1)   ( x  1)( x  1) x( x  1) x( x  3)  ( x 1)( x 1)   x( x  1)( x  1) x( x  1)( x  1) x( x  3)  ( x  1)( x  1)  x( x  1)( x 1) x 1  x( x  1)( x  1) 1  x( x  1). ?4 Thực hiện phép tính:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời và ghi biểu thức lên bảng - Nhận xét. - HS thực hiện ?3 theo nhóm : x 3 x 1  2 2 x 1 x  x =. x 2  3x  x 2  2x  1 x 1  - Cho HS nhận xét, sửa sai x(x  1)(x  1) x(x  1)(x  1) - Nêu ?4 cho HS thực hiện 1 - GV yêu cầu HS nhận xét bài  x(x  1). toán và trình bày hướng giải - HS nhận xét bài làm - Cho HS tự giải, sau đó một - HS làm việc cá nhân : em trình bày lên bảng x2 x 9 x 9 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm.   x  1 1 x 1 x x2 x 9 x 9    x 1 x 1 x 1 x  2  x  9  x  9 3x  16   x 1 x 1. - HS nhận xét bài làm của bạn.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - HS sửa bài vào tập. x2 x 9 x 9   x  1 1 x 1 x x2 x 9 x 9   ( )  ( ) x 1 1 x 1 x x2 x 9 x 9    x 1 x 1 x 1 x2x 9 x 9  x 1 3 x  16  x 1. Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Bài 28 SGK trang 49 Bài 28 SGK trang 49 2 2 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài x 2 x 2 x 2    - Cho HS lên bảng làm bài a) 1  5x  (1  5x) 5x  1 - Cả lớp cùng làm bài 4x  1 4x  1 4x  1 b). . 5 x. .  (5  x). . x 5. - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm. - HS đọc đề bài - Hai HS lên bảng làm bài a) x2  2 x2  2 x2  2    1  5x  (1  5x) 5x  1. b) . 4x  1 4x  1 4x  1   5  x  (5  x) x  5. - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập BTVN. Bài 29 SGK trang 50 Bài 30 SGK trang 50 Bài 31 SGK trang 50 IV. RÚT KINH NGHIỆM.. Hoạt động 6 : Dặn dò (5’) - Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ Bài 29 SGK trang 50 Bài 30 SGK trang 50 Bài 31 SGK trang 50. - HS nghe dặn và ghi chú vào vở. Ngày soạn : 05/12/2013 TIẾT 30: I- MỤC TIÊU:. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). A C A  C      + Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc B D B  D . - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức + Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: + bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân. thức. Phương pháp : Dạy học tích cực. III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. Ghi bảng Bài tập 33 trang 50 SGK. a). 4 xy  5 6 y 2  5  10 x 3 y 10 x 3 y. . 4 xy  5  6 y 2  5  10 x 3 y 10 x 3 y. . 4 xy  5  6 y 2  5 4 xy  6 y 2  10 x 3 y 10 x 3 y. 2 y  2x  3 y   2x  3y   10 x 3 y 5 x3 7x  6 3x  6 b)  2 x  x  7  2 x 2  14 x . . 7x  6  3x  6  2 2 x  x  7  2 x  14 x. 7x  6  3x  6   2x  x  7 2x  x  7 7 x  6  3x  6 4x   2x  x  7 2x  x  7 2 x 7. . Bài tập 34 trang 50 SGK. a) . 4 x  13 x  48  5x  x  7  5x  7  x . Hoạt động của giáo viên. -Đọc yêu cầu bài toán A -Muốn trừ phân thức B C cho phân thức D , ta A cộng B với phân thức C đối của D : A C A  C      B D B  D.. -Phân 3x  6 2 x2  4x  3x  6 2 x2  4x. thức. đối. Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 33 trang 50 SGK. (10 phút) -Treo bảng phụ nội dung -Hãy nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số.. -Phân thức đối của 3x  6 2 x 2  4 x là phân thức. của nào?. là phân thức -Với mẫu của phân thức ta cần làm gì?. -Với mẫu của phân thức ta cần phải phân tích thành nhân tử. -Thực hiện trên bảng. 4 x  13   x  48   5x  x  7  5x  x  7 . -Đọc yêu cầu bài toán. -Hãy hoàn thành lời giải bài toán. Hoạt động 2: Bài tập 34 trang 50 SGK. (12 phút) -Treo bảng phụ nội dung -Đề bài yêu cầu gì? -Hãy nêu lại quy tắc đổi dấu..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> . 4 x  13 x  48  5x  x  7  5x  x  7 . . 4 x  13  x  48 5x  x  7 . . 5 x  7 5 x  35 1   5x  x  7  5x  x  7  x. -Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính -Câu a) cần phải đổi dấu -Nếu đổi dấu cả tử và phân thức nào? mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: -Câu b) cần phải đổi dấu A A phân thức nào?  B B. -Câu a) cần phải đổi dấu -Tiếp tục áp dụng quy phân thức tắc nào để thực hiện.. 1 25 x  15  2 x  5x 25 x 2  1   25 x  15  1   2 x  5x 1  25 x 2 1 25 x  15   x  1  5x   1  5x   1  5x . b). 1  5 x  25 x 2  15 x  x  1  5x   1  5x .   x  48 x  48  5x  7  x  5x  x  7 . -Câu b) cần phải đổi dấu thức 2 phân. .  1  5 x  25x  15   25 x  15 1  10 x  25 x 2   x  1  5 x   1  5 x  x  1  5 x   1  525xx 2  1 1  25 x 2. . 1  5x x  1  5x . -Tiếp tục áp dụng quy -Hãy hoàn thành lời giải tắc trừ hai phân thức để bài toán. thực hiện: Muốn trừ A phân thức B cho phân C A thức D , ta cộng B với C phân thức đối của D : A C A  C      B D B  D.. -Thực hiện trên bảng. Kiểm tra 15 phút Đề bài Thực hiện các phép tính sau : x 1 1  x 2 x  1  x    x  3 x 3 9  x2 x 3 x  3  b) x  3 x  3 a). Đáp án và biểu chấm.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> x 1 1  x 2 x  1  x    x  3 x 3 9  x2 x  1 1  x 2 x  x  1    x  3 x 3 x2  9 x  1 x  1  2 x  x  1    x  3 x 3 x2  9  2 x  x  1 x 1 x  1    x  3 x  3  x  3   x  3 a). (1d ) (1d ) (1d ). .  x  1  x  3   x  1  x  3  2 x  x  1  x  3  x  3 . . x2  4 x  3  x2  4 x  3  2 x2  2x  x  3  x  3. . 2  x  3 2x  6 2    x  3   x  3   x  3   x  3  x  3. x 3 x  3  x  3 x 3 ( x  3) 2 ( x  3) 2   ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3). (1d ) (1d ) (1d ). b). ( x  3)2  ( x  3) 2  ( x  3)( x  3) 6x  ( x  3)( x  3) 6x  2 (1d ) x 9. (1d ). (1d ) (1d ). IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 07/12/2013 TIẾT 31 I- MỤC TIÊU :. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính cộng các phân thức. - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức + Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính. - Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép tính. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:. GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trước bài. Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. Noäi dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc thực hiện. (9 phút) KT: Nắm vững quy tắc nhân hai phân thức KN : VËn dông lµm bµi tËp -Haõy neâu laïi quy taéc nhân hai phân số dưới ?1 2 2 2 2 dạng công thức ? -Quy taéc nhaân hai phaân 3 x x  25 3 x .  x  25  .. .  x  5 .6 x3 3x 2 .  x  5  .  x  5    6 x3 . x  5 x 5. . 6 x3. x 5 2x. a c a.c .  noäi soá b d b.d. -Treo baûng phuï -Đọc yêu dung ?1 -Tương tự như phép toán ?1 nhân hai phân số do đó 3x 2 x 2  25 . ? x  5 6 x3. Quy taéc: Muoán nhaân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu A C A.C .  thức với nhau : B D B.D .. Ví duï : (SGK). ?2.  x  13 2 x5. 2.  3x2  .    x  13  2. .  x  13 .3x 2 2 x 5 .  x  13. . 3  x  13 2 x3. caàu. baøi. 2 2 3 x 2 x 2  25 3 x .  x  25  .  x  5 6 x3  x  5 .6 x3. x2 – 25 = (x+5)(x-5) -Nếu phân tích thì x2 – -Lắng nghe và thực 25 = ? hiện hoàn thành lời -Tiếp tục rút gọn phân giải bài toán. thức vừa tìm được thì ta được phân thức là tích -Muốn nhân hai phân của hai phân thức ban thức, ta nhân các tử đầu. thức với nhau, các mẫu -Qua bài toán trên để thức với nhau. nhân một phân thức với -Lắng nghe và ghi bài. một phân thức ta làm nhö theá naøo? -Laéng nghe vaø quan -Treo baûng phuï noäi dung saùt. quy taéc vaø choát laïi. -Treo baûng phuï phaân tích ví duï SGK..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> ?3 3. x 2  6 x  9  x  1 . 3 1 x 2  x  3 2. .  . 3.  x  3 .  x  1 3 2  x  1  x  3 2  x  3 .  x  3  x 2  x 1 3 2  x  1  x  3 x 2  x 1 2  x  3. Chuù yù : Pheùp nhaân caùc phân thức có các tính chất sau : a) Giao hoán : A C C A .  . B D D B. b) Kết hợp : A C E A C E  .  .  . .   B D F B  D F . c) Phân phối đối với phép coäng : A C E A C A E .    .  . B D F B D B F. ?4 3x5  5 x3  1 x x 4  7 x 2  2 . . x 4  7 x 2  2 2 x  3 3x 5  5 x 3 1  3 x5  5 x3  1 x 4  7 x 2  2  x  4 2 . 5 3  .  x  7 x  2 3x  5 x  1  2 x  3 1.. x x  2x  3 2x  3. Baøi taäp 38a,b trang 52 SGK. 15 x 2 y 2 15 x.2 y 2 30 a) 3 . 2  3 2  7y x 7 y .x 7 xy b). 4 y 2  3x 2  3y .    4  11x  8 y  22 x 2. Hoạt động 3: Vận duïng quy taéc vaøo giaûi toán. (11 phút) -Treo baûng phuï noäi dung ?2 -Tích cuûa hai soá cuøng daáu thì keát quaû laø daáu gì ? -Tích cuûa hai soá khaùc daáu thì keát quaû laø daáu gì ? -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. -Treo baûng phuï noäi dung ?3 -Trước tiên ta áp dụng quy tắc đổi dấu và áp duïng phöông phaùp phaân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn tích của hai phân thức vừa tìm được. -Vaäy ta caàn aùp duïng phương pháp nào để phaân tích ? -Neáu aùp duïng quy taéc đổi dấu thì 1 - x = - ( ? ) -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. Hoạt động 4 Tìm hiểu caùc tính chaát. (5 phuùt) -Pheùp nhaân caùc phaân thức có những tính chất gì ?. -Đọc yêu cầu bài toán ?2 -Tích cuûa hai soá cuøng daáu thì keát quaû laø daáu ‘‘ + ’’ -Tích cuûa hai soá khaùc daáu thì keát quaû laø daáu ‘‘ - ’’ -Thực hiện trên bảng. -Đọc yêu toán ?3. caàu. baøi. -Ta caàn aùp duïng phöông phaùp duøng hằng đẳng thức để phaân tích Neáu aùp duïng quy taéc đổi dấu thì 1 - x = - ( x -1) -Thực hiện trên bảng.. -Pheùp nhaân caùc phaân thức có các tính chất : giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép coäng. A C C A .  . B D D B A C E A C E  .  .  . .   B D F B  D F  A C E A C A E .    .  . B D F B D B F.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> -Đọc yêu cầu bài toán ?4 -Để tính nhanh được pheùp nhaân caùc phaân A C E .    ? thức này ta áp dụng B D F các tính chất giao hoán -Treo baûng phuï noäi và kết hợp. dung ?4 -Laéng nghe -Để tính nhanh được phép nhân các phân thức naøy ta aùp duïng caùc tính -Thaûo luaän nhoùm vaø chất nào để thực hiện ? thực hiện. -Ta đưa thừa số thứ nhất với thứ ba vào một nhóm roài vaän duïng quy taéc. -Đọc yêu cầu bài toán. -Hãy thảo luận nhóm để giaûi. -Thực hiện trên bảng Hoạt động 5:Luyện theo quy tắc đã học. tập tại lớp. (5 phút) -Treo baûng phuï baøi taäp 38a,b trang 52 SGK. -Gọi hai học sinh thực hieän. Hoạt động: Cũng cố – Hớng dẫn HS học ở nhà(4’) Phát biểu quy tắc nhân các phân thức. -Quy tắc nhân các phân thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK. -Xem trước bài 8: “Phép chia các phân thức đại số” (đọc kĩ quy tắc trong baøi). A C . ? B D A C E  .  . ?  B D F. IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 08/12/2013.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TIẾT 32:. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp - Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức A C A C C :  . ; Vận dụng thành thạo công thức : B D B D với D khác 0, để thực hiện các phép tính.. Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. Ghi bảng. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Thực hiện các phép tính sau: 5 x  10 4  2 x . HS1: 4 x  8 x  2. x 2  36 3 . HS2: 2 x  10 6  x. Hoạt động 2: Hai phân thức nghịch đảo có tính chất gì?. (13 phuùt).. A A 0 Kiến thức: Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức B ( B ) laø phaân B thức A. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng giải các bài toán cụ thể. 1/ Phân thức nghịch đảo. -Treo bảng phụ nội dung ? 1 -Muốn nhân hai phân thức ta laøm nhö theá naøo? -Đọc yêu cầu bài ?1 3 x 5 x  7 toán ?1 . 3 1 x  7 x 5 -Tích của hai phân thức -Muoán nhaân hai phaân bằng 1 thì phân thức này thức, ta nhân các tử là gì của phân thức kia? thức với nhau, các -Vậy hai phân thức gọi là mẫu thức với nhau. nghịch đảo của nhau khi -Tích của hai phân thức Hai phân thức được gọi là nào? bằng 1 thì phân thức nghịch đảo của nhau nếu này là phân thức tích cuûa chuùng baèng 1. nghịch đảo của phân.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Ví duï: (SGK). ?2 Phân thức nghịch đảo của 2x 3y2  2  2 x laø 3 y ; cuûa x2  x  6 2x 1 2 2 x  1 laø x  x  6 ; cuûa 1 3x  2 laø 3x  2. Quy taéc: Muoán chia phaân A C thức B cho phân thức D A khác 0, ta nhân B với. phân thức nghịch đảo của C D: A C A D C :  . 0 B D B C , với D .. ?3 2. 1  4x 2  4x : x2  4 x 3x 1  4 x 2 3x  2 . x  4x 2  4x  1  2 x   1  2 x  .3x  x  x  4  .2  1  2 x  . 31  2x  2  x  4. A -Toång quaùt: Neáu B laø. phân thức khác 0 thì. thức kia. -Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau neáu tích cuûa chuùng baèng 1.. A B . ? B A A A B gọi là gì của phân thức -Nếu B là phân thức B A B . 1 A? khaùc 0 thì B A A B gọi là phân thức B nghịch đảo của phân A gọi là gì của phân thức B A thức A B? B A gọi là phân thức. -Treo baûng phuï noäi dung ? 2 -Hai phân thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phân thức này là gì của phân thức kia? -Hãy hoàn thành lời giải bài toán theo gợi ý. -Sửa hoàn chỉnh lời giải. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy taéc. (16 phuùt). A -Muốn chia phân thức B C cho phân thức D khác 0,. ta laøm nhö theá naøo?. nghịch đảo của phân A thức B. -Đọc yêu cầu bài toán ?2 -Hai phân thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phân thức này là mẫu của phân thức kia. -Thực hiện. -Laéng nghe vaø ghi baøi.. -Muốn chia phân thức A C B cho phân thức D A khác 0, ta nhân B với. phân thức nghịch đảo C -Treo baûng phuï noäi dung ? cuûa D .. 3.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> ?4. -Phân thức nghịch đảo của 2. 4x 6x 2x : : 5 y2 5 y 3y. 2  4x phân thức 3x là phân. -Đọc yêu cầu bài toán ?3 -Phân thức nghịch đảo. thức nào? -Hãy hoàn thành lời giải 2 2  4x 4 x .5 y.3 y bài toán và rút gọn phân  2 1 5 y .6 x.2 x thức vừa tìm được (nếu có của phân thức 3x là 3x Baøi taäp 42 trang 54 SGK. theå).  20 x   4 x 3  -Sửa hoàn chỉnh lời giải. phân thức 2  4 x . a)   :   2   -Thực hiện trên bảng.  3y   5 y  2. . 4x 5 y 3 y . . 5 y2 6x 2x. 20 x 5 y 25 . 3 2 2 3y 4x 3x 4 x  12 3  x  3 b) : 2  x  4 x  4 . . 4  x  3.  x  4. 2. .. x4 4  3  x  3 3  x  4 . -Treo baûng phuï noäi dung ? -Laéng nghe vaø ghi baøi. 4 A C E : : ? B D F. -Haõy vaän duïng tính chaát naøy vaøo giaûi. -Hãy thu gọn phân thức vừa tìm được. (nếu có thể) -Sửa hoàn chỉnh lời giải. Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (5 phút) -Treo baûng phuï baøi taäp 42 trang 54 SGK. -Hãy vận dụng quy tắc để thực hiện.. -Đọc yêu cầu bài toán ?4 A C E A D F : :  . . B D F B C E. -Vận dụng và thực hieän. -Thực hiện theo yêu caàu. -Laéng nghe vaø ghi baøi.. -Vận dụng và thực hieän. Hoạt động 5: Cũng cố (2 phuựt) Phát biểu quy tắc chia các phân thức. Hoạt động 6: Hớng dẫn HS học ở nhà (2 phuựt) -Quy tắc chia các phân thức. Vận dụng giải bài tập 43, 44 trang 54 SGK. -Xem trước bài 9: “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức” (đọc kó muïc 3 trong baøi). IV. RÚT KINH NGHIỆM..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 10/12/2013 TIẾT 33:. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bài soạn, bảng phụ - HS: bảng nhóm, đọc trước bài. - Phương pháp : dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. Ghi baûng. Hoạt động của giáo vieân Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Thực hiện các phép tính sau: x 5 2 x . HS1: x  2 x  2. Hoạt động của học sinh. x 2  36 3 : HS2: x  5 6  x. Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ có dạng như thế nào? (6 phút) Kiến thức: Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 1/ Biểu thức hữu tỉ. (SGK). -Ở lớp dưới các em đã biết về biểu thức hữu tæ. 0; x 3x  1. 2/ Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Ví duï 1: (SGK).. ?1 2 x 1 B 2x 1 2 x 1 2   2x    1   : 1 2  x  1  x 1   x 1 x2  2 x 1  : x 1 x2 1 x 1 x2 1 x2 1 B .  x  1  x  1 2 x 2  1 1. 3/ Giá trị của phân thức. Khi giải những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phaûi tìm ñieàu kieän cuûa biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0. Đó. ; 7; 2 x 2 . 5x . 1 3. x. ; 7; 2 x 2 . 5x . 1 3. 0; 3x 1 là những biểu thức gì? là những biểu thức hữu tỉ. -Vậy biểu thức hữu tỉ -Biểu thức hữu tỉ được được thực hiện trên thực hiện trên những những phép toán nào? phép toán: cộng, trừ, nhaân, chia. Hoạt động 3: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. (10 phuùt). -Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức -Khi nói phân thức A chia hữu tỉ thành một phân cho phân thức B thì ta có A thức. -Khi nói phân thức A hai cách viết B hoặc A : A chia cho phân thức B A : B thì ta coù maáy caùch B hay B viết? Đó là những cách -Lắng nghe và quan sát ví duï treân baûng phuï. vieát naøo? -Đọc yêu cầu bài toán ?1 -Treo baûng phuï ví duï 1 B  1  2  :  1  22 x  x  1  x 1   SGK vaø phaân tích laïi -Mỗi dấu ngoặc là phép cho hoïc sinh thaáy. -Treo bảng phụ nội cộng của hai phân thức coù maãu khaùc nhau. dung ?1 -Biểu thức B có thể -Để cộng được hai phân vieát laïi nhö theá naøo? -Mỗi dấu ngoặc là thức không cùng mẫu thì phép cộng của hai ta phải quy đồng. phân thức có mẫu như -Thực hiện trên bảng. theá naøo? 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> là điều kiện để giá trị của -Để cộng được hai phân thức được xác định. phân thức không cùng Ví duï 2: (SGK). maãu thì ta laøm nhö theá naøo? ?2 -Hãy giải hoàn thành 2 a ) x  x 0 bài toán theo hướng x  x  1 0 daãn. x 0 Hoạt động 4: Giá trị x  1 0  x  1 của phân thức tính Vaäy x 0 vaø x  1 thì nhö theá naøo? (13 phuùt) phân thức được xác định. -Hãy đọc thông tin x 1 x 1 1 SGK. b) 2   x  x x  x  1 x -Choát laïi: Muoán tìm giaù -Với x = 1 000 000 thỏa trị của biểu thức hữu tỉ maõn ñieàu kieän cuûa bieán ta caàn phaûi tìm ñieàu nên giá trị của biểu thức kiện của biến để giá trị 1 của mẫu thức khác 0. 1000000 laø Tức là ta phải cho mẫu -Với x = -1 không thỏa thức khác 0 rồi giải ra maõn ñieàu kieän cuûa bieán. tìm x. Baøi taäp 46a trang 57 -Treo baûng phuï ví duï 2 SGK. SGK vaø phaân tích laïi 1 cho hoïc sinh thaáy. 1 x  1  1  :  1  1  a)    -Treo baûng phuï noäi 1  x  x 1 dung ?2 x x 1 x  1 x 1 x -Để tìm điều kiện của  :  . x x x x 1 x thì caàn phaûi cho bieåu x 1 thức nào khác 0?  x 1 -Haõy phaân tích x2 + x thành nhân tử? -Vaäy x(x + 1)  0 -Do đó x như thế nào với 0 và x+1 như thế nào với 0? -Với x = 1 000 000 có thoûa maõn ñieàu kieän cuûa bieán khoâng? -Coøn x = -1 coù thoûa maõn ñieàu kieän cuûa bieán. -Đọc thông tin SGK trang 56. -Laéng nghe vaø quan saùt.. -Laéng nghe vaø quan saùt ví duï treân baûng phuï. -Đọc yêu cầu bài toán ?2 -Để tìm điều kiện của x thì cần phải cho biểu thức x2 + x khaùc 0 x2 + x = x(x + 1). -Do đó x  0 và x + 1  0 -Với x = 1 000 000 thỏa maõn ñieàu kieän cuûa bieán. -Coøn x = -1 khoâng thoûa maõn ñieàu kieän cuûa bieán. -Thực hiện theo hướng daãn.. -Đọc yêu cầu bài toán. -Vận dụng và thực hiện. -Laéng nghe vaø ghi baøi..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> khoâng? -Ta rút gọn phân thức sau đó thay giá trị vào tính. Hoạt động 5: Luyện tập tại lớp. (5 phút). -Treo baûng phuï baøi taäp 46a trang 57 SGK. -Haõy vaän duïng baøi taäp ?1 vaøo giaûi baøi taäp naøy. -Sửa hoàn chỉnh lời giaûi. Hoạt động 6: Cũng cố – Hớng dẫn HS học ở nhà (4 phuựt) -Xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải (nội dung, phương pháp). -Vaän duïng vaøo giaûi tieáp baøi taäp 50, 51, 53 trang 58 SGK. -Tieát sau luyeän taäp. (mang theo maùy tính boû tuùi). IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 12/12/2013 TIẾT 34. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học + Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Bài tập. - Phương pháp : dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. Ghi baûng. Hoạt động của giáo vieân Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút). Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> 1 x 1 1 x HS1: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: 1. x 1 2 HS2: Cho phân thức x  1 . Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định. rồi rút gọn phân thức. Hoạt động 2: Bài tập 50 trang 58 SGK. (12 phút) Kiến thức: Học sinh được củng cố lại kiến thức về biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. Baøi taäp 50 trang 58 SGK. -Treo baûng phuï noäi 3x 2  dung bài toán  x   a)   1 :  1  2   x 1   1  x  -Câu a) trước tiên ta -Đọc yêu cầu bài toán. 2 2 phaûi laøm gì? -Trước tiên phải thực x  x 1 1  x  3x  : 2 x 1 1 x hieän pheùp tính trong 2 2 x 1 1  4 x -Để cộng, trừ hai phân dấu ngoặc.  : 2 x 1 1  x thức không cùng mẫu ta -Để cộng, trừ hai phân 2 x 1  1  x   1  x  phaûi laøm gì? thức không cùng mẫu ta  . x 1  1  2 x   1  2 x  phải quy đồng 1 x x 1 -Mẫu thức chung của   1  2x 2x  1 x -Mẫu thức chung của x  1 vaø 1 laø bao nhieâu? x -Mẫu thức chung của 1 x  1 và 1 là x + 1 1  1  3x 2 -Mẫu thức chung của 1 b)  x 2  1    1  2  x  1 x 1  3x 2 vaø 1  x laø bao nhieâu?  x  1  x  1   x  1  x  1  1  x 2 laø 1 – x2  x 2  1   -Muoá n chia hai phaâ n vaø  x  1  x  1   A thức thì ta làm như thế 2 2 2   x  1 3  x Muốn chia phân thức B naøo?. C cho phân thức D khác A Baøi taäp 51 trang 58 SGK. 0, ta nhân B với phân C -Caâ u b) laø m töông tự thức nghịch đảo của D  x2 y   x 1 1  caâu a) a)  2   :  2    -Thực hiện hoàn thành x  y y x y. Hoạt động 3: Bài tập. lời giải.

<span class='text_page_counter'>(83)</span>  . x3  y 3 x 2  xy  y 2 : xy 2 xy 2.  x  y   x2 . xy  y 2 . x 2  xy  y 2 x  y 1 1   b)  2  2 :  x  4x  4 x  4x  4  1   1 :    x2 x 2 4   x  2  x  2. 1 x 1 1  x x 1. 1 1 x 1 1 x x x 1 x 1  x 2 x 1 1    x x 1 x 1 1 . 1. 1 1. 1. 1 . 1 2 x 1 x 1. 1 x x 1 3x  2 1   2 x 1 2 x 1 1. x2 y2. cuûa nhieâu?. vaø. y x. x2 y 2 y vaø x laø xy2. laø bao. -Mẫu thức chung của -Mẫu thức chung của. Baøi taäp 53 trang 58 SGK.. 1. 51 trang 58 SGK. (11 phuùt) -Treo baûng phuï noäi -Đọc yêu cầu bài toán. dung bài toán -Câu a) mẫu thức chung -Mẫu thức chung của. x y2 ;. 1 y. 1 vaø x. x 1 1 2 2 laø bao y ; y vaø x laø xy .. nhieâu? -Câu b) giải tương tự nhö caâu a) -Sau đó áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hợp lí để -Thực hiện theo gợi ý. rút gọn phân tích vừa tìm được. -Hãy hoàn thành lời giải -Đọc yêu cầu bài toán. bài toán. -Biến đổi mỗi biểu thức Hoạt động 4: Bài tập thành một phân thức 53 trang 58 SGK. (11 đại số. 1 x 1 phuùt) 1  x x -Treo baûng phuï noäi 1 1 1 1  dung bài toán 1 x 1 1 -Đề bài yêu cầu gì? x x 1:. x 1 x. 1 ? x 1 1 ? 1 x 1 x 1 1:  x x x 1 1 -Thaûo luaän vaø trình baøy x 1 x hay còn viết theo lời giải trên bảng. 1. cách nào nữa?.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 1:. x 1 ? x. -Hãy thảo luận nhóm để giải bài toán. Hoạt động 5: Cũng cố – Hớng dẫn HS học ở nhà(4’) Khi rút gọn một phân thức thì ta phải làm gì? -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp) -Ôn tập các kiến thức đã học chuẩn bị thi học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM.. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 13/12/2013 Tiết 35. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). - HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: NỘI DUNG. Bài tập 1 : Rút gọn: 14 xy 5 (2 x  3 y ) 2 2 a) 21x y (2 x  3 y ) 25  10 x  x 2 b) 5 y  xy. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (10’) - GV hướng dẫn HS tự - Nghe hướng dẫn, ghi chú ôn lý thuyết . (đánh dấu những nội dung quan trọng). Hoạt động 2 : Bài tập (34’) Bài tập 1 : - Ghi bảng bài tập 1 - Hai HS cùng lên bảng thực - Gọi 2 HS lên bảng hiện (mỗi em giải 1 bài) - Theo dõi; kiểm tra bài 2y4 của một vài HS c) = 3x(2 x  3 y ) (5  x) 2 5  x  y ( 5  x ) y d) =. - HS khác nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Bài tập 2 : Thực hiện phép tính: x  12 6  2 d) 6 x  36 x  6 x x 3 x 1  2 2 e) x  1 x  x. Bài tập 3 : Rút gọn : 3. 2. x  4x  4x x2  4 c) 4x 2  4 2 2 d) xy  y  x  1. - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 2 : - Ghi bảng bài tập 2. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng - GV chốt lại cách làm: + Qui đồng mẫu thức. + Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức. + Rút gọn (nếu có thể) - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 3 : - Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng. - HS sửa bài vào tập - HS nhận dạng, nêu cách tính và giải: d )... . x  12 6 x( x  12)  6.6   6( x  6) x( x  6) x.( x  6). x 2  12 x  36 ( x  6) 2 x  6   x.( x  6) x( x  6) x x 3 x 1 e)...    ( x  1)( x  1) x( x  1) x( x  3) ( x  1)( x  1)   x( x  1)( x  1) x( x  1)( x  1). . x 2  3x  x 2  2 x  1 1  x( x  1)( x  1) x( x  1). - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải một bài) c) … = x( x 2  4 x  4) x ( x  2) 2  ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x( x  2)  x2. d )... . 4( x  1)( x  1) 4( x  1)  2 ( x  1)( y 2  1) y 1. - Cho HS nhận xét bài - HS khác nhận xét làm ở bảng - GV chốt lại cách làm: - HS sửa bài vào tập + Phân tích tử, mẫu thành nhtử + Rút gọn nhân tử chung. Hoạt động 2 : Dặn dò (1’) - Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn - HS nghe dặn và ghi chú vào lại có trong đề cương vở bài tập - Chuẩn bị thật tốt để thi HKI đạt kết quả cao IV. RÚT KINH NGHIỆM..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 14/12/2013 TIẾT 36. KIỂM TRA VIẾT. I. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản , rút gọn, Quy đồng mẫu thức, cộng phân thức đại số - Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA:. Cấp độ Chủ đề. Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức. Nhận biêt Thực hiện được phép cộng 2 phân thức đại số cùng mẫu. 1 2,0 20%. Vận dung Thông hiểu. Cấp độ Thấp. Cấp độ Cao. Cộng. Thực hiện Phối hợp thực được phép hiện được nhân, chia 2 dãy phép phân thức cộng, trừ các đại số phân thức đại số.. 1. 1. 3. 2,0 20% Tìm được ĐKXĐ của một phân thức đai số. 2,0 20% Vận dụng các bước tìm giá trị của một phân thức tại các giá trị cụ. 6,0 60%.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 1. thể của biến 2. 3. 1,0 10%. 2,0 20%. 3,0 30%. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1,0 10%. 2 3,0 30%. Vận dụng các phép toán của phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ 1. 1. 1,0 10% 1 1 10%. 1,0 10% 7 10,0 100%. 3 4 40%. III.ĐỀ KIỂM TRA:. Câu 1 : (6 điểm) Thực hiện phép tính : 7x  6 3x  6  a) 2 x( x  7) 2 x( x  7) c). (. 5x  15 x2 9 i) : 2 4x  4 x  2x  1 b). x +2 2 x 3 x+ 3 4 x2 + x +7 − ). + x +1 x −1 x x2 − x. x2  6 x  9 x2  9 Câu 2: (3 điểm) Cho phân thức P =. a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức. c) Tính giá trị của phân thức P khi x = 2 5 C©u 3 : ( 1 ®iÓm ) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña cña biÓu thøc : A = x  2 x 10 2. IV. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI: Bài Lời giải vắn tắt 7x  6 3x  6  2 a) 2 x( x  7) 2 x  14 x =. 7 x  6  3x  6 2 x( x  7). 4x = 2 x( x  7). Điểm. 1,0 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> =. 2 x +7. 5x  15 x2 9 i) : 2 4x  4 x  2x  1 b) 5x  15 x 2  2x  1 i) . 4x  4 x2 9 = (5x  15)(x 2  2x  1) i) (4x  4)(x 2  9) = 5(x  3)(x  1)2 = 4(x  1)(x  3)(x  3). 0,5. 0,5 0,5 0,5. 5( x +1) 4( x+3) 2 c) ( x +2 − 2 x ) . 3 x+ 3 + 4 x 2+ x +7 x +1 x −1 x x −x. 0,5. ( x  2)( x  1)  2 x( x  1) 3( x  1) 4 x 2  x  7 .  ( x  1)( x  1) x x( x  1) =. 0,5.  3x  3x  6 4 x 2  x  7  x ( x  1) x ( x  1) =. 0,5. =. ( x  1) 2 = x( x  1) = x −1. 0,5. x. x2  6x  9 x2  9 Cho phân thức P =. a) ĐKXĐ : x 3 ; x  3 2. x2  6x  9 x2  9 b) P = ( x  3) 2 = ( x  3)( x  3) x 3 = x 3. 2 3  5 c) khi x = 2 thì P = 2  3 5 5 5 A 2   2 x  2 x  10 ( x  1)  9 9 3 5  MaxA  Khi x 1 9 V. NHẬN XÉT:. 1 0,5 0,5 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 16/12/2013 Tiết 37 THỰC HÀNH: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ . TÌM THƯƠNG VÀ DƯ CỦA PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC ( với sự hổ trợ của máy tính cầm tay casio , vinacal ... ) I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: Tính giá trị của biểu thức đại số . tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức ( với sự hổ trợ của máy tính cầm tay casio , vinacal ... ) - Kỹ năng: sử dụng máy tính thành thạo để Tính giá trị của biểu thức đại số . tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức - Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II. CHUẨN BỊ:. - GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). - HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm). - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hoạt động của GV Bài tập 1 : Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của P. 5x2  3x  7 5x  3 tại x = 30. Hoạt động của HS Bài tập 1 : Dùng máy tính cầm tay tính giá trị của P. 5x 2  3x  7 5x  3 tại x = 30. biểu thức biểu thức GV : hướng dẫn HS sử dụng máy tính Giải để tính Tại x =30 ta có Thực hiện như sau 5.302  3.30  7 P  5.6 ( 5 . 30 x2 - 3 . 30 + 7 ) 5.30  3 : ( 5 . 30 - 3 = HS : thực hiên HS : Đọc kết quả HS : nhận Xét Bài tập 2 GV : Chính xác câu trả lời của HS Cho Bài tập 2  x 2  xy x 2  y 2  x 2  xy  y 2 Cho P  :  x 2  xy x 2  y 2  x 2  xy  y 2 P   : xy  x y  x( x  y )  x 0, y 0, x  y .  xy  x( x  y )  x 0, y 0, x  y . a) Rút gọn P.  . x y.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> a) Rút gọn P b) tính giá trị của P tại : x = 4 , y = 5. b) tính giá trị của P tại :x = 4 , y = 5 Giải a) Rút gọn. GV : Cho HS làm và gọi HS lên bảng làm HS 1 : Lên làm câu a HS : Nhận Xét GV Chính xác bài làm của HS.  x 2  xy x 2  y 2  x 2  xy  y 2 P   : xy  x y  x( x  y ) 2 2 2 2  x y  xy ( x  y )( x  y )  x y   . 2 xy ( x  y )  x  xy  y 2  xy ( x  y ). GV : Cho HS dùng máy tính tính giá trị của biểu thức HS 2 : Lên làm câu b HS : Nhận Xét GV Chính xác bài làm của HS. ( x  y )( x 2  xy  y 2 ) x y . 2 xy ( x  y ) x  xy  y 2 x y  xy . b) Tại x = 4 và y = 5 ta có : P. Bài tập 3 Tìm thương và dư trong phép chia 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1 GV : Hướng dẫn thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp sếp HS 2 : Lên làm câu b HS : Nhận Xét. 45 9  0.45 4.5 20. Bài tập 3 Thực hiện phép chia: 5x3 - 3x2 + 7 cho đa thức x2 + 1 5x3 - 3x2 + 7 x2 + 1 - 5x3 + 5x 5x - 3 2 - 3x - 5x + 7 - -3x2 -3 - 5x + 10 Vậy đa thức 5x3 - 3x2 + 7 chia cho đa thức x2 + 1 được 5x – 3 dư - 5x + 10. GV Chính xác bài làm của HS IV - CỦNG CỐ:. Làm các bài tập phần ôn tập chương I và chương II. - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương I và chương II. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập V. NHẬN XÉT:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Ngày soạn : 14/12/2013.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> TIẾT 38. ÔN TẬP HỌC KỲ I. I- MỤC TIÊU :. - Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. - Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. - Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo II. CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ. - HS: Bài tập + Bảng nhóm. - Phương pháp : Dạy học tích cực III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. 1. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập 2. Bài mới: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (5’) - GV hướng dẫn HS tự ôn - Nghe hướng dẫn, ghi lý thuyết theo đề cương đã chú (đánh dấu những nội phổ biến. dung quan trọng). Hoạt động 2 : Bài tập (39’) Bài tập 1 : Bài tập 1 : Làm tính nhân: - Ghi bảng bài tập 1. Cho - HS lần lượt nêu dạng 2 3 a) 3x (2x –3x –1) HS nhận dạng, nêu cách bài toán và cách tính. Giải 2 b) (x +2xy –3)(-xy) tính rồi thực hiện giải. vào vở 2 c) (5x –2y)(x –xy +1) - Theo dõi; kiểm tra bài của Giải: d) (x –1)(x +1)(x +2) một vài HS a) … = 3x2.2x3 + 3x2(-3x).

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Bài tập 2 : Tính a) (-2x)2 b) (x +2y)2 c) (3 –y)2 d) (x +y2)(x –y2). - Cho HS trình bày lên bảng - GV chốt lại cách làm : A(B + C) = AB + AC (A+B)(C+D) =AC+AD+BC+BD - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài tập 2 : - Ghi bảng bài tập 2. - Cho HS nhận dạng, rồi lên bảng giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng. +3x2(-1) = 6x5 – 9x3 – 3x2 b) … = x2(-xy)+2xy(-xy)+ (-3)(-xy) = -x3y –2x2y2 + 3xy c) …= 5x3-7x2y +5x +2xy2 +2y d) … = (x2 –1)(x+2) = x3+2x2 - x-2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. - Bốn HS thực hiện theo yêu cầu và làm ở bảng (cả lớp làm váo vở) a) … = 4x2 b) … = x2 + 2.x.2y + (2y)2 Bài tập 3 : - Cho HS khác nhận xét = Phân tích đa thức thành - GV chốt lại cách làm. x2 + 4xy + 4y2 nhân tử: Bài tập 3 : c) … = 32 –2.3.y +y2 = 9 – a) 5x-20y - Ghi bảng bài tập 3. Cho 6y +y2 b) 5x(x –1) –3x(x –1) HS nhắc lại các phương d) …= x2 – (y2)2 = x2 – y4 c) x(x +y) –3x –3y pháp phân tích đa thức - HS khác nhận xét 2 d) 4x –25 thành nhân tử, rồi thực hiện - HS sửa bài vào tập 4 3 2 e) x + 2x + x giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của - HS nhắc lại các phương một vài HS pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Lần lượt Bài tập 4 : giải ở bảng: Làm tính chia: - Cho HS nhận xét ở bảng a) …= 5(x –4y) 4 2 2 2 a) 27x y z : 9x y - GV chốt lại cách làm. b) … = (x -1)(5x -3x) = 3 2 b) 5a b : (-2a b) Bài tập 4 : 2x(x –1) 5 4 c) (x –y) : (y –x) - Ghi bảng bài tập 4. Cho c) … = x(x+y)-3(x+y) = 4 3 2 2 d) (5x –3x + x ) : 3x HS nhắc lại phép chia đơn (x+y)(x-3) thức, chia đa thức rồi thực d) … = (2x)2 –52 = (2x + hiện giải. 5)(2x –5) - Theo dõi; kiểm tra bài của e) … = x2(x2 +2x +1) = một vài HS x2(x +1)2 - Cho HS trình bày lên - HS khác nhận xét bảng - HS sửa bài vào tập - HS nhắc lại phép chia đơn thức cho đơn thức,.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - Cho HS nhận xét ở bảng - GV chốt lại cách làm.. đa thức cho đơnthức - Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu kết quả : a) … = 3x2z ; b) … = . 5 2a. c) … = (x –y)5 : (x –y)4 = x –y 5 1 d) … = 3 x2 – x + 3. - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Học lý thuyết theo đề cương hướng dẫn - Làm bài tập còn lại, - HS nghe dặn và ghi chú chuẩn bị các bài tập tiếp vào vở bài tập theo (5, 6, 7, 8) của đề cương. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Ngµy so¹n: 07/ 01/ 2014. Ch¬ng II :. TiÕt 41. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.. §1.. më ®Çu vÒ ph¬ng tr×nh. (tiÕt 1). I. Môc tiªu. 1. KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. 2. KÜ n¨ng: - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §1. SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (3'): Giíi thiÖu nhanh yªu cÇu cña tiÕt häc: Ở các lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ ta có bài toán sau : “ Vừa gà … …, bao nhiêu chó ? GV : Đặt vấn đề như tr 4 SGK. - Sau đó GV giới thiệu nội dung chương III gồm : + Khái niệm chung về phương trình . + Phương trình bậc nhất một ẩn và một số dạng phương trình khác . + Giải bài toán bằng cách lập phương trình 3. Bµi míi (25') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động: 1. phơng trình một ẩn. (25 phút) KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. KÜ n¨ng: LÊy vÝ dô vÒ ph¬ng tr×nh GV : Viết bài toán sau Tìm x biết : lên bảng : 2x + 5 = 3 (x – 1) + 2 Sau đó giới thiệu : Hệ thức 2x + 5 = 3 (x – HS : Nghe GV trình 1) + 2 là một phương bày và ghi bảng . trình với ẩn số x . Phương trình gồm hai vế ..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Ở phương trình trên, vế trái là 2x + 5, vế phải là 3 (x - 1) + 2. Hai vế của phương trình này chứa cùng một biến x, đó là một phương trình một ẩn . GV : Giới thiệu phương trình một ẩn GV : Hãy cho ví dụ khác về phương trình một ẩn. Chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình . GV : Yêu cầu HS làm ? 1 . GV : Cho phương trình: 3x + y = 5x – 3 ?. Phương trình này có phải là phương trình một ẩn không ? GV : Yêu cầu HS làm ? 2 . Khi x = 6, tính giá trị mỗi vế của phương trình : 2x + 5 = 3 (x 1) + 2. ?. Nêu nhận xét . GV nói : Khi x = 6, giá trị hai vế của phương trình đã cho bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn phương trình và gọi x = 6 là một nghiệm của phương trình đã cho . GV : Yêu cầu HS làm tiếp ? 3 .. * Phương trình một ẩn x có dạng A(x) = B(x) với vế trái là A(x), vế phải là B(x). Ví dụ : 3x2 + x – 1 = 2x + 5 Vế trái là : 3x2 + x – 1 HS : Lấy ví dụ một Vế phải là : 2x + 5. phương trình ẩn x . Ví dụ : 3x2 + x – 1 = 2x +5 Vế trái là : 3x2 + x – 1 Vế phải là : 2x + 5. HS : Lấy ví dụ các phương trình ẩn y, ẩn ?2: u. VT = 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17. HS : Phương trình 3x + VP = 3 (x – 1) + 2 = 3 (6 – 1) y = 5x – 3 không phải + 2 = 17. là phương trình một ẩn Nhận xét : Khi x = 6, giá trị vì có hai ẩn khác nhau hai vế của phương trình bằng là x và y. nhau . HS tính :. HS làm bài tập vào vở .Hai HS lên bảng làm . HS1 : Thay x = – 2 vào hai vế của phương trình . VT = 2 (–2 + 2) – 7 = – 7 VP = 3 – (– 2 ) = 5  x = – 2 không phải là nghiệm của pt. HS2 : Thay x = 2 vào hai vế của phương trình . VT = 2 (2 + 2) – 7 = 1. ?3 . Cho phương trình: 2 (x + 2) – 7=3–x a) x = -2 có thoả mãn phương trình không ? b) x = 2 có là một nghiệm của phương trình không ?. Cho các phương trình : a). x 2. b) 2x = 1 c) x2 = – 1 d) x2 – 9 = 0 e) 2x + 2 = 2 (x + 1) Hãy tìm nghiệm của mỗi.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> VP = 3 – 2 = 1 phương trình trên  x = 2 là một nghiệm GV : Cho các phương của phương trình . trình : HS phát biểu : a) Phương trình có a) x 2 nghiệm duy nhất là b) 2x = 1 x 2. c) x2 = – 1 2 d) x – 9 = 0 b) Phương trình có một * Chú ý : e) 2x + 2 = 2 (x + 1) 1 x Một phương trình có thể có Hãy tìm nghiệm của nghiệm là 2. mỗi phương trình trên . c) Phương trình vô một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm … cũng có thể vô nghiệm . nghiệm hoặc vô số nghiệm . d) x2 – 9 = 0  (x – 3 ) (x + 3) = 0  phương trình có hai . nghiệm là x = 3 và x=–3. e) 2x + 2 = 2 (x + 1) Phương trình có vô số nghiệm vì hai vế của phương trình là cùng GV : Vậy một phương một biểu thức. trình có thể có bao HS : Một phương trình nhiêu nghiệm ? có thể có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm … cũng có thể vô GV : Yêu cầu HS đọc nghiệm hoặc vô số phần “ Chú ý “ SGK. nghiệm . HS : Đọc “ Chú ý “ SGK. 4. Cñng cè, vËn dông (15'): - GV yªu cÇu HS thùc - HS thùc hiÖn BT1. hiÖn BT1 SGK.. ? Muèn kiÓm tra x = -1 cã lµ nghiÖm cña c¸c ph¬ng tr×nh nµy hay kh«ng ta lµm nh thÕ nµo?. - Thay x = -1 vµo hai vÕ cña pt, nÕu lµm hai vÕ b»ng nhau th× nã lµ nghiÖm. a) Thay x = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = 4.(-1) - 1 = -5 VP = 3.(-1) - 2 = -5. BT1 SGK: Víi mçi ph¬ng tr×nh sau, h·y xÐt xem x = -1 cã lµ nghiÖm cña nã hay kh«ng? a) 4x - 1 = 3x - 2 b) x + 1 = 2(x - 3) c) 2(x + 1) + 3 = 2 - x Gi¶i: b) Thay x = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = -1 + 1 = 0 VP = 2(-1 - 3) = -8 Do VT VP nªn x = -1 kh«ng lµ nghiÖm cña ph¬ng.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Do VT = VP nªn x = -1 lµ nghiÖm cña ph¬ng trình đã cho. - T¬ng tù HS hoµn thµnh c©u c. - GV yªu cÇu HS thùc - HS thùc hiÖn theo hiÖn BT2 SGK. nhóm, đại diện nhóm lªn tr×nh bµy. - T¬ng tù cho c¸c trêng hîp cßn l¹i.. trình đã cho. BT2 SGK: Trong c¸c gi¸ trÞ t = -1, t = 0; t = 1, gi¸ trÞ nµo lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: (t + 2)2 = 3t + 4? Gi¶i : Thay t = -1 vµo hai vÕ cña ph¬ng tr×nh ta cã: VT = (-1 + 2)2 = 1 VP = 3.(-1) + 4 = 1 Do VT = VP nªn t = -1 lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh.. - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình một ẩn. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SBT: 1, 3, 5 V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 10/ 01/ 2014. TiÕt 42 §1. më ®Çu vÒ ph¬ng tr×nh. (tiÕt 2) I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ có liên quan. 2. KÜ n¨ng: - Biết sử dụng thuật ngữ để diễn đạt bài giải sau này. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với khái niệm hai phương trình tương đương. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §1. SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. tổ chức hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): ? ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh mét Èn? LÊy - HS tr¶ lêi theo yªu cÇu cña GV. vÝ dô vÒ ph¬ng tr×nh Èn t? - GV yªu cÇu 3 HS lµm BT 1 SBT. - 3 HS thùc hiÖn BT1: BT1 SBT: Trong c¸c sè -2; -1,5; -1; a) Thay lÇn lît c¸c gi¸ trÞ cña y b»ng 2 0,5; 3 ; 2; 3, sè nµo lµ nghiÖm cña mçi.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> ph¬ng tr×nh sau ®©y: a) y2 - 3 = 2y b) t + 3 = 4 - t 3x  4  1 0 c) 2. 2 c¸c gi¸ trÞ: -2; -1,5; -1; 0,5; 3 ; 2; 3, ta nhËn thÊy ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm lµ: y = -1 vµ y = 3. b) Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: t = 0,5 2 x 3. c) Ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ:. 3. Bµi míi (29') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1: 2. giải phơng trình. (14 phút) Kiến thức: - Nắm đợc thế nào là giải pt, tập nghiệm của pt. Kĩ năng: -Giải một số pt đơn giản. GV giới thiệu: Tập hợp tất cả Ví dụ : các nghiệm của một phương + Phương trình x  2 trình được gọi là tập nghiệm có tập nghiệm là của phương trình đó và S 2 thường được ký hiệu bởi S. . GV : Yêu cầu HS làm ? 4 . + Phương trình x2 – 9 = GV nói : Khi bài toán yêu 0 có tập nghiệm là cầu giải một phương trình, ta - Hai HS lên bảng điền S   3,3 phải tìm tất cả các nghiệm vào chỗ trống ?4 (hay tìm tập nghiệm) của a) phương trình x = 2 phương trình đó . có tập nghiệm là GV: Cho HS làm bài tập: S  2 . Các cách viết sau đúng hay HS trả lời : b) Phương trình vô sai ? 2 2 a) Phương trình x = 1 có tập a) Sai. Phương trình x nghiệm có tập nghiệm S  1 = 1 có tập nghiệm là S  . nghiệm ..  . S   1,1.  . b) Phương trình x + 2 = 2 + x b) Đúng vì thoả mãn có tập nghiệm S = R. với mọi x  R. Hoạt động 2: 3. phơng trình tơng đơng. (15 phút) Kiến thức: - Nắm đợc khái niệm hai phơng trình tơng đơng - Hiểu đợc việc giải pt là quá trình biến đổi tơng đơng. Kĩ năng: - Biến đổi tơng đơng để giải pt. GV : Cho phương trình x HS : = –1 và x + 1 = 0. Hãy - Phương trình x = –1 có tìm tập nghiệm của mỗi tập nghiệm S   1 . phương trình. Nêu nhận - Phương trình x + 1 = 0 xét . có tập nghiệm S   1 . - Nhận xét : Hai phương trình có cùng một tập KN: nghiệm. Hai phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai GV giới thiệu : Hai.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> phương trình có cùng một tập nghiệm gọi là hai phương trình tương đương . GV hỏi : Phương trình x – 2 = 0 và phương trình x = 2 có tương đương không ? Vì sao?. phương đương .. trình. tương. HS : + Phương trình x – 2 = 0 và phương trình x = 2 có tương đương vì có cùng tập nghiệm S  2 .. + Phương trình x2 = 1 có S 1. Ví dụ : x–2=0x=2.  . + Phương trình x2 = 1 và tập nghiệm phương trình x = 1 có Vậy hai phương trình tương đương không ? Vì không tương đương . sao? GV : Vậy hai phương HS : Lấy ví dụ về hai trình tương đương là hai phương trình tương phương trình mà mỗi đương . nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại. Ký hiệu tương đương “  “. 4. Cñng cè, vËn dông (6'): - GV yªu cÇu - HS th¶o BT5 SGK: Hai ph¬ng tr×nh x = 0 vµ x(x - 1) = 0 HS thùc hiÖn luËn theo có tơng đơng không? Vì sao? BT5 SGK. nhãm vµ tr¶ Gi¶i: lêi - Ph¬ng tr×nh x = 0 cã tËp nghiÖm lµ: S =  0 - Ph¬ng tr×nh x(x - 1) = 0 cã tËp nghiÖm lµ: S =  0;1 Do tËp nghiÖm cña hai ph¬ng tr×nh kh«ng b»ng nhau nên hai phơng trình đã cho không tơng đơng. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình tơng đơng. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 12/ 01/ 2014..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> TiÕt 43. §2.. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ c¸ch gi¶i. (tiÕt 1). i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + Hiểu đợc định nghĩa phơng trình bậc nhất ax + b = 0 (a 0) và nghiệm của phơng tr×nh bËc nhÊt. 2. Kĩ năng: + Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 3. Thái độ: + T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §2. SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (6'): ? Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ . ? Hai phương trình sau có tương đương hay không: x – 2 = 0 và x (x – 2) = 0? 3. Bµi míi (31') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1.định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn. (12 phút) KiÕn thøc: - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn) Kĩ năng: -Lấy đợc các ví dụ minh hoạ. GV Giới thiệu: phương Ví dụ : trình có dạng ax + b = 2x – 1 = 0 ; 0, với a và b là hai số -2+y=0... đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . GV : Yêu cầu HS xác HS : định các hệ số a và b + Phương trình 2x – 1 = 0 của mỗi phương trình . có a = 2 ; b = -1. GV : Yêu cầu HS làm + Phương trình - 2 + y = 0 bài tập 7 tr 10 SGK. có a = 1 ; b = -2. Bài tập 7 tr 10 SGK. Hãy chỉ ra các phương Phương trình bậc trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình HS trả lời : phương trình nhất một ẩn là các sau : bậc nhất một ẩn là các phương trình a) 1 + x = 0 a) 1 + x = 0 phương trình 2 c) 1 – 2t = 0 b) x + x = 0 a) 1 + x = 0 d) 3y = 0 c) 1 – 2t = 0 c) 1 – 2t = 0 d) 3y = 0 d) 3y = 0 e) 0x – 3 = 0..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> GV : Hãy giải thích tại HS : sao phương trình b) và - Phương trình x + x2 = 0 e) không phải là không có dạng ax + b = 0. phương trình bậc nhất - Phương trình 0x – 3 = 0 một ẩn . tuy có dạng ax + b = 0 - Để giải các phương nhưng a = 0 không thoả trình này, ta thường mãn a ≠ 0 dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân . Hoạt động 2. 2. hai quy tắc biển đổi phơng trình. (19 phút) KiÕn thøc: - HS nắm được quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân KÜ n¨ng: - Vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất. GV : Đưa ra bài toán : HS : Nêu cách làm : Bài toán Tìm x biết 2x – 6 = 0 2x – 6 = 0 Tìm x biết 2x – 6 = 0 yêu cầu HS làm. 2x = 6 x=6:2 x=3 GV : Chúng ta vừa tìm HS : Trong quá trình tìm x x từ một đẳng thức số. trên, ta đã thực hiện các Em hãy cho biết trong quy tắc : quá trình tìm x trên, ta - Quy tắc chuyển vế . đã thực hiện những quy - Quy tắc chia . tắc nào ? HS: trong một đẳng thức ?. Hãy phát biểu quy số, khi chuyển một số hạng a) Quy tắc chuyển vế . tắc chuyển vế? tử từ vế này sang vế kia, ta Ví dụ : Từ phương trình - Với phương trình ta phải đổi dấu số hạng tử đó. x + 2 = 0 ta chuyển hạng cũng có thể làm tương HS phát biểu : trong một tử +2 từ vế trái sang vế tự . phương trình ta có thể phải và đổi dấu thành -2 - Hãy phát biểu quy tắc chuyển một hạng tử từ vế và được: x = - 2 . chuyển vế khi biến đổi này sang vế kia và đổi dấu phương trình . hạng tử đó . GV : Yêu cầu vài HS HS : làm ? 1 , trả lời miệng nhắc lại . kết quả . GV : Cho HS làm ? 1 a) x – 4 = 0  x = 4 . 3 3 GV: Ở bài toán tìm x b)  x 0  x  . b) Quy tắc nhân với một trên, từ đẳng thức 4 4 2x = 6, ta có x = 6 : 2 c) 0,5 – x = 0  -x = -0,5 số . hay:  x = 0,5. 1 x 6.  x 3. 2. Vậy trong một đẳng thức số ta có thể nhân HS : Nhân hai vế của cả hai vế với cùng một phương trình với 2 ta được số , hoặc chia cả hai vế x = - 2 Ví dụ : Giải phương.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> cho cùng một số khác 0 Đối với phương trình ta cũng có thể làm tương tự . GV : Cho HS phát biểu quy tắc nhân với một số (bằng hai cách : nhân, chia hai vế của phương trình với cùng một số khác 0). GV : Cho HS làm ? 2 .. x HS : Nhắc lại vài lần quy  1. tắc nhân với một số . trình 2. HS làm ? 2. Hai HS lên ? 2b) 0,1x = 1,5 bảng trình bày. x = 1,5 : 0,1 b) 0,1x = 1,5 hoặc x = 1,5 . 10 x = 1,5 : 0,1 hoặc x = x = 15 1,5 . 10 c) -2,5 x = 10 x = 15 x = 10 : (-2,5) c) -2,5 x = 10 x=-4 x = 10 : (-2,5) x=-4. 4. Cñng cè, vËn dông (6'): - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i kiÕn thøc chÝnh cña tiÕt häc. - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn BT10 SBT. BT10 SBT: B»ng quy t¾c chuyÓn vÕ, gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) x - 2,25 = 0,75 b) 19,3 = 12 - x c) 4,2 = x + 2,1 d) 3,7 - x = 4 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Học thuộc định nghĩa về phơng trình tơng đơng. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 26/ 01/ 2014. TiÕt 44. §2.. ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ c¸ch gi¶i. (tiÕt 2). i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: Nắm đợc cách giải phơng trình bậc nhất ax + b = 0 (a 0) 2. Kĩ năng: Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 3. Thái độ: T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §2. SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): ? ThÕ nµo lµ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn? LÊy vÝ dô? ? Nêu hai quy tắc biến đổi phơng trình?.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> - GV yªu cÇu HS thùc hiÖn BT9 SBT. BT11 SBT: Bằng quy tắc nhân, tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phơng trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba: a) 2 x  13 b)  5 x 1  5 c) x 2 4 3 3. Bµi míi (19') Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Néi dung. Hoạt động 1. 3. cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn. (19 phót) Kiến thức: - Nắm đợc các bớc giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn gi¶n. GV: Ta thừa nhận rằng: Từ một phương trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho. GV: Cho HS đọc hai ví HS : đọc hai ví dụ tr 9 dụ SGK. SGK. VD1 nhằm hướng dẫn HS cách làm, giải thích việc vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. ax + b = 0 (a ≠ 0) VD2 hướng dẫn HS HS : Làm dưới sự  ax = -b cách tình bày một bài hướng dẫn của GV b giải phương trình cụ ax + b = 0 (a ≠ 0) x  a thể.  ax = -b  b GV: hướng dẫn HS x  giải phương trình bậc a  nhất một ẩn ở dạng HS: Phương trình bậc tổng quát. nhất một nghiệm luôn ?. Phương trình bậc có một nghiệm duy nhất có bao nhiêu b ? 3 . Giải phương trình x  nghiệm? a .  0,5x  2,4  0 - GV yªu cÇu HS thùc nhất là hiÖn ?3 SGK HS : Làm ? 3 . Giải  0, 5 x 2, 4 ? §Ó gi¶i ph¬ng tr×nh phương trình nµy ta cÇn sö dông c¸c 2, 4  x phép biến đổi nào? 0, 5  x 4, 8.

<span class='text_page_counter'>(104)</span>  0,5x  2,4  0  0, 5 x 2, 4 2, 4  x 0, 5  x 4, 8. Kết quả :. S  4,8 .. S  4,8 ..   Kết quả : 4. Cñng cè, vËn dông (16'): - GV yªu cÇu HS thùc - HS th¶o luËn theo hiÖn BT8 SGK. nhãm vµ tr×nh bµy: BT8 SGK: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh: a) 4x - 20 = 0 b) 2x + x + 12 = 0 c) x - 5 = 3 - x d) 7 - 3x = 9 - x. BT8: a) 4x = 20 hay x = 5 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S  5 b) 3x = -12 hay x = - 4 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S   4 c) 2x = 8 hay x = 4 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S  4 d) 2x = 2 hay x = 1 VËy tËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ: S  1. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Nắm vững các quy tắc biến đổi phơng trình. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 31/ 01/ 2014. TiÕt 45. §3.. phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0.. i. Môc tiªu.. 1. Kiến thức: + HS hiểu cách biến đổi phơng trình đa về dạng ax + b = 0. 2. Kĩ năng: + Vận dụng các quy tắc biến đổi đa phơng trình về dang ax + b = 0. + Giải đợc phờng trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §3. SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học:. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): GV: Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : - Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. - Cho ví dụ . ? Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm ? - Sửa bài tập 9 tr 10 SGK phần a, c. HS2 : - Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình (quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số ). - Sửa bài tập 15(c) tr 5 SBT. GV đặt vấn đề: Các phương trình vừa giải là các phương trình bậc nhất một ẩn. Trong bài này ta tiếp tục xét các phương trình mà hai vế của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn, không chứa ẩn ở mẫu và có thể đưa được về dạng ax + b = 0 hay ax = -b với a có thể khác 0, có thể bằng 0. 3. Bµi míi (27') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung Hoạt động 1. 1. cách giải. (12 phút) KiÕn thøc: - HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn giản. GV : Có thể giải phương HS : Có thể bỏ dấu Ví dụ 1: Giải phương trình này như thế nào ? ngoặc, chuyển số hạng trình GV: Yêu cầu một HS lên chứa ẩn sang một vế, các 2x – (3 – 5x ) = 4 (x + 3) bảng trình bày, các HS số sang vế kia rồi giải  2x – 3 + 5x = 4x + 12 khác làm vào vở . phương trình .  2x + 5x - 4x = 12 + 3 GV: Yêu cầu HS giải HS giải ví dụ 1 :  3x = 15 thích rõ từng bước biến HS giải thích rõ từng  x = 15 : 3 đổi đã dựa trên những bước. x=5 quy tắc nào ? Ví dụ 2 : Giải phương GV: Phương trình ở ví HS: Một số hạng tử ở trình 5x  2 5  3x dụ 2 so với phương trình phương trình này có mẫu,  x 1  ở ví dụ 1 có khác ? mẫu khác nhau . 3 2 GV: Hướng dẫn phương pháp giải như tr 11 SGK.Sau đó GV yêu cầu HS thực hiện ?1 ? Hãy nêu các bước chủ HS : Nêu các bước chủ yếu để giải phương yếu để giải phương trình.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> trình?. - Quy đồng mẫu hai vế . - Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu . - chuyển các hạng tử - GV tổng hợp, nêu các chứa ẩn sang một vế, các bước chủ yếu để giải hằng số sang vế kia . phương trình đưa được - Thu gọn và giải phương về dạng ax + b = 0 trình nhận được. Hoạt động 2. 2. áp dụng. (15 phút) KiÕn thøc: - áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0. Kĩ năng: - Sử dụng các quy tắc biến đổi phơng trình để giải một số pt đơn giản. GV : Yêu cầu HS HS : Làm dưới sự hướng dẫn của Ví dụ 3 : Giải xác định mẫu thức GV . phương trình chung, nhân tử phụ MTC : 6  3x  1  x  2  2 rồi quy đồng mẫu 2  3x  1  x  2   3  2x  1 3  thức hai vế . 2 2x  1 11 6   - Khử mẫu kết hợp 33 2 2 với bỏ dấu ngoặc .  6 - Thu gọn, chuyển  2 (3x2 + 6x – x – 2 ) – 6x2 – 3 = vế . - Chia hai vế của 33 2 2 phương trình cho hệ  6x + 10x – 4 – 6x – 3 = 33 số của ẩn để tìm x .  10x = 33 + 4 + 3  10x = 40 - Trả lời  x = 40 : 10 x= 4 S  4. Phương trình có tập nghiệm HS : Cả lớp giải phương trình . GV : Yêu cầu HS Một HS lên bảng trình bày . thực hiện ? 2 5x  2 7  3x x   GV : Kiểm tra bài 6 4 làm của vài HS . MTC : 12 GV : Nhận xét bài 12x  2  5x  2  3  7  3x    làm của HS . 12 12 Sau đó GV nêu  12x – 10x – 4 = 21 – 9x “Chú ý “ tr 12 SGK  2x + 9x = 21 + 4 và hướng dẫn HS  11x = 25 cách giải phương 25 trình ở ví dụ 4 SGK  x  11. Phương. trình. có. tập. GV : Khi giải S  25  .  11  phương trình không bắt buộc làm theo HS : Lớp nhận xét sửa bài .. nghiệm. ?2 Giải phương trình x. 5x  2 7  3x  6 4.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> thứ tự nhất định, có thể thay đổi các bước giải để bài giải hợp lý nhất . GV: Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6 SGK. GV: x bằng bao nhiêu để 0x = -2 ? ?. Cho biết tập nghiệm của phương trình? GV : x bằng bao nhiêu để 0x = 0? ?. Cho biết tập nghiệm của phương trình? GV : Phương trình ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có phải là phương trình bậc nhất một ẩn không ? Tại sao? GV : Cho HS đọc chú ý 2 SGK.. HS : Xem cách giải phương trình ví dụ 4 SGK.. HS làm ví dụ 5 và ví dụ 6. Hai HS lên bảng trình bày . VD 5 : x + 1 = x – 1  x – x = –1 – 1  0x = -2 HS : Không có giá trị nào của x để: 0x = -2 Tập nghiệm của phương trình S = ; hay phương trình vô nghiệm. VD 6: x + 1 = x + 1  x – x = 1 – 1  0x = 0 HS : x có thể là bất kỳ số nào, phương trình nghiệm đúng với mọi x Tập nghiệm của phương trình S = R HS : phương trình 0x = -2 và 0x = 0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì hệ số của x (hệ số a) bằng 0. HS : Đọc chú ý 2 SGK. 4. Cñng cè, vËn dông (8'):. VD 5 : x+1=x–1  x – x = –1 – 1  0x = -2 Tập nghiệm của phương trình S= VD 6: x+1=x+1 x–x=1–1  0x = 0 Tập nghiệm của phương trình S=R. (GV đưa đề bài lên bảng HS : Nhận xét và sửa . Bài 10 tr 2 SGK. phụ) a) Chuyển –x sang vế trái và -6 Bài 12(c,d) tr 13 SGK. sang vế phải mà không đổi dấu . 7x  1 16  x Kết quả đúng : x = 3  2x  b) Chuyển –3 sang vế phải mà 5 c) 6 không đổi dấu . 5x  6 4  0,5  1,5x   Kết quả đúng : t = 5 3 d) HS : Giải bài tập . GV : Nhận xét . Kết quả c) x = 1 d) x = 0 HS : Nhận xét và sửa . 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Nắm vững các bớc giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình bậc nhất mét Èn. - VËn dông lµm c¸c bµi tËp SGK vµ SBT. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Ngµy so¹n: 01/ 02/ 2014. i. Môc tiªu.. TiÕt 46. luyÖn tËp.. 1. Kiến thức : Củng cố các bước giải phương trình. 2. Kĩ năng : Có kỹ năng giải và trình bày lời giải phương trình 3. Thái độ : Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Ôn tập các bớc giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0. - Phương pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (8'): - Treo bảng phụ đưa ra - HS đọc đề bài đề kiểm tra . Gọi HS lên - Hai HS lên bảng làm bảng bài - Cả lớp làm vào vở bài 1) 3x –7 + x = 3– x tập  3x+x+x = 3+7  5x = 10 - Kiểm tra bài tập về nhà x=2 x x của HS + 2) = 14. - Giải các phương trình : 1/ 3x –7 + x = 3– x (5đ). x x. 2/ 5 + 2 = 14 (5đ). 5 2. - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm 3. Bµi míi (29') Hoạt động của gv.  2x + 5x = 140  x = 20 - Nhận xét bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1: luyÖn tËp (29 phót) KiÕn thøc: - giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Kü n¨ng : - Luyện kỹ năng viết phương trình từ một bài toán có nội dung thực tế. - Luyện kỹ năng giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. Bài 17 trang 14 SGK Bài 17 trang 14 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - HS suy nghĩ cá nhân sau Giải các phương trình : bài 17 đó chia làm 6 nhóm cùng - Giao nhiệm vụ cho các thực hiện (mỗi nhóm giải nhóm một bài) a) 7 + 2x = 22 – 3x - Theo dõi các nhóm a) 7 + 2x = 22 – 3x thực hiện  2x + 3x = 22 – 7.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> - Kiểm bài làm ở vở một  vài HS . 5x = 15 x=3 S = {3} b) 8x – 3 = 5x + 12  8x – 5x = 12 + 3  3x = 15  x=5 S = {5} c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1  x + 4x – 2x = 25 – 1 +12  3x = 36  x = 12 S = {12} d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5  6x – 3x = 5 +19  3x = 24  x=8 S = {8} e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)  7 – 2x – 4 = -x – 4  -2x + x = -4 – 7 +4  -x = -7  x=7 S = {7} f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x  x + 1 – 2x + 1 = 9 – x  x -2x + x = 9 – 1 –1  0x = 7 S=  - Đại diện nhóm trình bày - Cho đại diện các nhóm bài giải: đưa ra bài giải lên bảng. - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét bài giải nhóm - GV hoàn chỉnh bài làm khác - HS sửa bài vào tập Bài 18 trang 14 SGK - HS giải bài tập (hai HS - Ghi bảng bài tập 18, giải ở bảng) cho HS nhận xét. a) MC : 6 x 2 x+ 1 x - Gọi 2 HS giải ở bảng − = −x 3 2 6 - Theo dõi, giúp đỡ HS  2x –3(2x +1) = x – 6x yếu làm bài  2x – 6x –3 = -5x. b) 8x – 3 = 5x + 12. c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1. d) x + 2x + 3x – 19= 3x + 5. e) 7 – (2x +4) = -(x + 4). f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x Bài tập tương tự Giải các phương trình : a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x c) 11 – 2x = x – 1 d) 15 – 8x = 9 – 5x e) 4/3x – 5/6 = 1/2 Bài 18 trang 14 SGK Giải các phương trình : x 2 x+ 1 x a) 3 − 2 = 6 − x. b).

<span class='text_page_counter'>(110)</span> x=3 S = {3} b) MC : 20 . 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4. 2+ x 1 −2 x − 0,5 x= +0 , 25 5 4. Bài tập tương tự Giải các phương trình :. x 3 1  2x 6  5 3  4(2+x) – 10x = 5(1-2x) a) +5 3x  2 3  2(x  7) b)  5  8 + 4x – 10x = 5 –10x + 6 4 3 13 5 c)2(x  ) 5  (  x)  4x = 2 5 5 7x 20x  1.5  x=½ d)  5(x  9)  8 6 S = {½} a). - Cho HS lớp nhận xét cách làm, - Nhận xét bài làm ở bảng. - GV đánh giá, cho - HS sửa bài vào tập điểm… 4. Cñng cè, vËn dông (5'): - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài Trắc nghiệm : bài - HS lên bảng chọn 1/ Tìm nghiệm đúng của - Gọi HS lên bảng chọn 1b 2c 3a phương trình x x - Cả lớp cùng làm bài a) - 1 b) 2 - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm. c) -3 d) Kết quả khác 2/ Tìm nghiệm đúng của 2 phương trình x  5x  6 0 a) 1 b) 2 c) -3 d) Kết quả khác 3/ Tìm nghiệm đúng của 6 x  4 phương trình 1  x. a) 1 c) -3. b) 2 d) Kết quả khác. 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (2'): - Học bài : Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình. - Xem lại các bài đã giải. - Về xem trước bài mới §2. Phương trình tích V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 04/ 02/ 2014. TiÕt 47 i. Môc tiªu.. § 4.. pH¦¥NG TR×NH TÝCH..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 1. Kiến thức: + N¾m v÷ng c¸ch c¸ch t×m nghiÖm cña ph¬ng tr×nh b»ng c¸ch t×m nghiÖm cña c¸c ph¬ng tr×nh A = 0, B = 0, C = 0. + Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích. 2. Kĩ năng: Giải phơng trình tích dạng đơn giản. 3. Thái độ: Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §4. SGK. III. tổ chức hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức (1') 2. Kiểm tra bài cũ (Khởi động) (7'): - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài Đề A : Giải các phương bài - HS lên bảng làm bài trình sau : - Gọi HS lên bảng làm - HS 1 : 1/ x + 6(x+2) = 4x bài x + 6x + 12 = 4x - Cả lớp cùng làm bài x + 6x – 4x = -12 1/ x + 6(x+2) = 4x (5đ) - Kiểm tra bài tập về nhà 3x = -12 của HS x = -4 S = {-4} 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. 2(2x + 5) = 3(3 + x) 4x + 10 = 9 + 3x 4x – 3x = 9 – 10 x = -1 S = {-1} - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập. 2/. 2 x +5 3+ x = 3 2. (5đ). - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm 3. Bµi míi (26') Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1: 1. Ph¬ng tr×nh tÝch vµ c¸ch gi¶i (10 phót) Kiến thức: - HS nắm đợc khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (dạng có hai hay ba nh©n tö bËc nhÊt). Kü n¨ng : - NhËn biÕt vµ lÊy vÝ dô vÒ ph¬ng tr×nh tÝch. - Nêu ?1. Gọi HS phân - Cả lớp cùng thực hiện, một 1/ Phương trình tích và tích đa thức P(x) = (x2- HS làm ở bảng: cách giải : 2 1)+(x+1)(x-2) thành P(x) = (x – 1) + (x+1). (x-2) nhân tử = (x + 1) . (x – 1) + (x + - GV ghi bảng 1) .(x – 2) - Cho HS thực hiện ?2 = (x + 1) (x – 1 + x – 3) Nói: Tính chất này được = (x +1) . (2x –3).

<span class='text_page_counter'>(112)</span> áp dụng để giải một số - Trong một tích, nếu có một ptr –> Vd1 thừa số bằng 0 thì tích bằng 0 - Đây là pt có dạng a.b = ; ngược lại nếu tích bằng 0 thì 0  a= 0 hoặc b = 0. một trong các thừa số của tích Phương trình này được bằng 0 giải như thế nào? - HS khác nhắc lại. - Hai phương trình này Ghi ví dụ + Phương trình tích có em đã biết cách giải. Hãy - Đáp: 2x+3 = 0 hoặc x+1 = 0 dạng tìm nghiệm của chúng? - Tìm nghhiệm và trả lời: x = A(x).B(x) = 0 - Phương trình này gọi là 3/2 hoặc x = -1 + Cách giải : phương trình tích –> GV - HS ghi bài Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0 giới thiệu dạng tổng quát và B(x) = 0 rồi lấy tất cả của phương trình tích và các nghiệm của chúng cách giải. Hoạt động 2: 2. ¸p dông (16 phót) Kiến thức: - HS nắm đợc khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích (dạng có hai hay ba nh©n tö bËc nhÊt). - ¤n tËp c¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö Kü n¨ng :- Luyện kỹ năng thùc hµnh giải ph¬ng tr×nh tÝch - Nêu ví dụ và hướng - Thực hiện các bước giải 2/ Áp dụng : dẫn HS giải như SGK. theo hướng dẫn Ví dụ : Giải ptrình : - Qua bài giải em hãy - HS suy nghĩ cá nhân sau (x+1)(x+4) = (2-x)(2+x) nêu nhận xét về cách giải đó thảo luận và nêu nhận Giải phương trình tích ? xét về các bước thực hiện (SGK trang 15) - Nhận xét câu trả lời của để giải phương trình tích Nhận xét : Khi giải phương HS, chốt lại vấn đề và trên trình , ta thực hiện : cho HS ghi vào vở - HS nhắc lại và ghi bài Bước 1: Phân tích đa thức ở - GV nêu lưu ý : vế trái thành nhân tử, đưa pt Trường hợp v ế trái về dạng phương trình tích. của phương trình có Bước 2: Giải phương trình nhiều hơn 2 nhân tử, ta - HS nghe hiểu. Xem ví dụ tích rồi kết luận cũng giải tương tự -> cho 3 SGKđể biết cách làm Lưu ý: Trường hợp vế trái HS xem ví dụ 3 - HS suy nghĩ cá nhân sau có nhiều hơn hai nhân tử, ta - Yêu cầu HS thực hiện đó chia nhóm hoạt động cũng giải tương tự. 2 3 theo nhóm (x-1)(x + 3x –2) –(x –1) = ?3 Giải phương trình: 0 2 3 (x-1)(x + 3x –2) –(x –  x3 + 3x2 –2x–x2–3x + 2 – 1) = 0 x3 +1 = 0 2x2 – 5x + 3 = 0  (2x2 – 2x) – (3x – 3) = 0  2x(x – 1) – 3(x – 1) = 0  (x – 1) (2x – 3) = 0 x–1=0 hoặc 2x – 3 = 0 *x–1=0x=1.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> * 2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2 S = {1; 3/2} - HS làm ?4 ?4 Giải phương trình: (x3 +x2) + (x2 +x) = 0 (x3 +x2) + (x2 +x) = 0  x2(x + 1) + x(x + 1) = 0 - Cả lớp cùng làm bài  (x + 1) (x2 + x) = 0  (x + 1) x. (x + 1) = 0  x + 1 = 0 hoặc x = 0 * x + 1 = 0  x = -1 *x=0 - Cho HS khác nhận xét S = {-1; 0} - GV hoàn chỉnh bài làm - HS khác nhận xét 4. Cñng cè, vËn dông (10'): Bài 21a trang 17 SGK Bài 21a trang 17 SGK HS đọc đề bài - Treo bảng phụ ghi bài Giải phương trình : HS lên bảng làm bài - Gọi HS lên bảng làm a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 bài  3x – 2 = 0 - Cả lớp cùng làm bài hoặc 4x + 5 = 0 * 3x – 2 = 0  3x = 2  x = 2/3 - Cho HS khác nhận xét * 4x + 5 = 0  4x = -5 - GV hoàn chỉnh bài làm  x = -5/4 Bài 22a trang 17 SGK HS khác nhận xét Bài 22a trang 17 SGK Giải phương trình : HS sửa bài vào tập - Treo bảng phụ ghi bài a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 - Gọi HS lên bảng làm - HS đọc đề bài bài - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0  (2x – 3) (2x + 5) = 0  (2x – 3) = 0 hoặc (2x + 5) = 0  2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2  2x + 5 = 0  2x = -5  x = -5/2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm 5. Híng dÉn chuÈn bÞ bµi (1'): - Xem lại các bài đã giải, tiết sau LUYỆN TẬP V.RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 10/ 02/ 2014. i. Môc tiªu.. TiÕt 48. luyÖn tËp.. 1. Kiến thức: + HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0. + Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích. Khắc sâu pp giải pt tÝch. 2. Kĩ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích. 3. Thái độ: Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK. - Phương pháp : Dạy học tích cực III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ (13 phút) - Treo bảng phụ ghi đề - HS lên bảng làm bài Đề 1 : Giải phương trình : bài - HS 1 : x(2x –9) = 3x(x –5) - Gọi HS lên bảng làm x(2x –9) = 3x(x –5) bài  2x2 – 9x = 3x2 – 15x - Cả lớp cùng làm bài  2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0 - Kiểm tra bài tập về nhà  -x2 + 6x = 0 của HS  x(-x + 6) = 0  x = 0 hoặc –x + 6 = 0 *x=0 * –x + 6 = 0  x = 6 S = {0; 6} - HS 2 : Đề 2 : Giải phương trình : 3(x –5) – 2x (x –5) = 0  (x – 5) (3 – 2x) = 0 3(x –5) – 2x(x –5) = 0  x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0 *x–5=0x=5 * 3 – 2x = 0  2x = 3  x = 3/2 S = {5; 3/2} - HS nhận xét bài làm trên bảng - Cho HS khác nhận xét - HS sửa sai (nếu có) - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 2: VËn dông. (30 phót) KiÕn thøc:.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> - Häc sinh vËn dông thµnh th¹o c¸c ph¬ng ph¸p ph©n tÝch thµnh nh©n tö. - áp dụng thành thạo các quy tắc đã học vào việc giải phơng trình tích. Kü n¨ng : - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i bµi tËp ph¬ng tr×nh tÝch. Bài 24 trang 17 SGK Bài 24 trang 17 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài Giải các phương trình : - Yêu cầu HS giải - HS lên bảng làm bài a) (x2 –2x + 1) – 4 = 0 - Dùng hằng đẳng thức a) (x2 –2x + 1) – 4 = 0 (A – B)2  (x –1)2 –22 = 0 - Sau đó áp dụng A2 – B2  (x – 1 + 2) (x – 1 – 2) = 0  (x –3)(x + 1) = 0  x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0 *x–3=0 x=3 * x + 1 = 0  x = -1 S = {3; -1} 2 b) x – x = -2x + 2 b) x2 – x = -2x + 2 - Nhóm hạng tử  x2 – x + 2x – 2 = 0  x(x – 1) – 2(x – 1) = 0 - Đặt nhân tử chung  (x – 1) (x – 2) = 0  x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 *x–1=0x=1 *x–2=0x=2 S = {2; 1} 2 c) 4x + 4x + 1 = x2 c) 4x2 + 4x + 1 = x2 - Vế trái là hằng đẳng  4x2 + 4x + 1 = x2 thức  (2x + 1)2 – x2 = 0 (A + B)2  (2x + 1 + x)(2x + 1 – x) = 2 2 - Sau đó áp dụng A – B 0  (3x + 1)(x + 1) = 0  3x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0  3x + 1 = 0  x = -1/3  x + 1 = 0  x = -1 S = {-1/3; -1} d) x2 –5x + 6 = 0 d) x2 –5x + 6 = 0  x2 – 2x – 3x + 6 = 0 - Tách hạng tử  (x2 – 2x) – (3x – 6)= 0 - 5x = - 2x – 3x  x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 - Nhóm hạng tử  (x – 2) (x – 3) = 0 - Đặt nhân tử chung  x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 * x–2=0x=2 *x–3=0x=3 S = {2; 3} - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Bài 25 trang 17 SGK - Ghi bảng bài tập 25, cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS hợp tác làm bài theo nhóm - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài. - Cho HS lớp nhận xét cách làm - GV đánh giá, cho điểm…. - HS nhận xét …. Bài 25 trang 17 SGK Giải các phương trình :. - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia các nhóm làm bài : a) 2x3 + 6x2 = x2+ 3x a) 2x3 + 6x2 = x2+ 3x  2x2(x +3) – x(x +3) = 0  (x + 3) ( 2x2 – x) = 0  x(x +3)(2x –1) = 0  x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0  x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = ½ b) (3x –1)(x2 +2) S = {0; -3; ½ } =(3x –1) (7x –10) 2 b) (3x –1)(x +2) = (3x –1)(7x –10)  (3x –1)(x2 +2) – (3x –1)(7x –10) = 0  (3x –1)(x2 +2 – 7x +10) = 0  (3x –1)(x2 –7x +12) = 0  (3x –1)(x2 –3x –4x +12) = 0  (3x-1)[x(x-3) – 4(x-3)] = 0  (3x –1)(x –3)(x –4) = 0  3x–1 = 0 hoặc x –3 = 0 hoặc x– 4= 0  x = 1/3 hoặc x = 3 hoặc x = 4 S = {1/3; 3; 4} - HS nhận xét, sửa bài … - HS sửa bài vào tập. Hoạt động 3. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 Phút) - Xem lại các bài đã giải. - Ôn điều kiện của biến để phân thức được xác định, thế nào là hai phương trình tương đương. - Xem trước bài mới : §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Ngµy so¹n: 13/ 02/ 2014.. TiÕt 49: i. Môc tiªu.. § 5.. pH¦¥NG TR×NH chøa Èn ë mÉu. (tiÕt 1). - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ở mẫu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §5. SGK. - Phơưng pháp : Dạy học tích cực. III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ (7 phút) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề Giải các phương trình sau : - Gọi 2 HS lên bảng - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài 1/ (x –7).(5x + 2) = 0 1/ (x –7).(5x + 2) = 0 - Kiểm tra bài tập về của  x – 7 = 0 hoặc 5x + 2 = HS 0 *x–7=0x=7 * 5x + 2 = 0  5x = -2  x = -2/5 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1 S = {-2/5; 7} 2/ 2.(x –1) + 1 = x –1  2x – 2 + 1 – x + 1 = 0 x=0 - Cho HS khác nhận xét S = {0} - GV đánh giá và cho - HS khác nhận xét điểm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2: 1. VÝ dô më ®Çu. (8 phót) Kiến thức: - HS lấy đợc ví dụ về phơng trình có ẩn ở mẫu, bớc đầu nhận biết giá trị của x tìm đợc với nghiệm của pt từ đó nhận biết đợc việc tìm ĐKXĐ. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - GV đặt vấn đề như - Cả lớp giải … 1/ Ví dụ mở đầu : SGK(tr 19) - kết quả: x = 1 Ví dụ : Giải phương trình - Đưa ra ví dụ : - Gọi HS giải bằng phương pháp đã học, - Trả lời : x = 1 không phải là x  1 1  1 x 1 x 1 cho biết nghiệm của nghiệm của phương trình, vì 1 1 phương trình tại x = 1 giá trị phân thức  x  1 x  1 x  1 - Hỏi x = 1 có là.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> 1  x 1 nghiệm của phương không xác định. x −1 x = 1 không là nghiệm trình không? Vì sao? Phtrình đã cho và x = 1 của phương trình vì tại x - Phương trình đã cho không tương đương vì không = 1 thì giá trị của phân và x = 1 có tương có cùng tập nghiệm thức không xác định đương không? HS nghe GV trình bày. - Vậy khi biến đổi từ phương trình chứa ẩn ở mẫu đến pt không chứa ẩn ở mẫu có thể được pt mới không tương đương –> Ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình Hoạt động 3: 2. Tìm điều kiện xác định của phơng trình. (7 phút) Kiến thức: - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách tìm điều kiện xác định của phơng trình có ẩn ở mẫu. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện xác định của phơng trình - Phân thức có giá trị xác - Phân thức có giá trị xác 2/ Tìm điều kiện xác định định khi nào ? định khi mẫu thức khác 0 của một phương trình : - Điều kiện xác định của - Suy ra điều kiện xác định - Viết tắt ĐKXĐ ptrình là điều kiện cho của ptrình - Ví dụ : Tìm ĐKXĐ của tất cả các mẫu trong mỗi phương trình sau : x x+ 4 phương trình đều khác 0. a) x −1 = x +1 - Cho HS xem ví dụ sgk - Đọc ví dụ 1 sgk ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1 - Nêu ?2 yêu cầu HS - Thực hiện ?2 : HS suy 3 2 x −1 thực hiện nghĩ cá nhân sau đó trao b) x −2 = x −2 − x - Cho HS trao đổi nhóm đổi nhóm cùng bàn ĐKXĐ là x  2 a) ĐKXĐ là x 1 vàø x  - Cho HS khác nhận xét -1 - GV hoàn chỉnh và ghi b) ĐKXĐ là x  2 bảng - HS khác nhận xét - HS ghi bài vào tập Hoạt động 4: 3. gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu (16 phót) Kiến thức: - HS nắm vững cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Ghi bảng ví dụ 2 - HS lên bảng làm 3/ Giải phương trình chứa ẩn + Hãy tìm ĐKXĐ của ĐKXĐ: x  0; x  2 ở mẫu : x +2 2 x +3 ptrình? Ví dụ 2 : Giải phương trình = x 2(x − 2) x +2 2 x +3 + Hãy qui đồng mẫu 2 vế =  x 2( x − 2) rồi khử mẫu 2( x+2)(x − 2) x (2 x+ 3) 2( x+2)( x − 2) x (2 x+ 3) = Pt (1) và pt đã khử mẫu =  2 x ( x − 2) 2 x(x −2) 2 x (x − 2) 2 x( x −2) có tương đương không? Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = Vậy ta phải dùng kí hiệu x(2x + 3) x(2x + 3) gì?.

<span class='text_page_counter'>(119)</span>  2(x2 – 4) = x(2x + 3)  2x2 – 8 = 2x2 + 3x  2x2– 2x2 – 3x = 8  – 3x = 8 8 x = − 3 có thoả mãn ĐKXĐ không ? Tập nghiệm của pt ? - Để giải một pt chứa ẩn ở mẫu ta phải làm qua những bước nào - Cho HS đọc lại cách giải ở SGK trang 21. 8  x = − 3 (thoả mãn ĐKXĐ).  2(x2 – 4) = x(2x + 3)  2x2 – 8 = 2x2 + 3x  2x2– 2x2 – 3x = 8  – 3x = 8. 8  x = − 3 (thoả mãn ĐKXĐ). 8 8 Vậy S = { − 3 } Vậy S = { − 3 } - HS đứng tại chỗ nêu các Cách giải phtrình chứa ẩn ở bước giải mẫu : (SGK trang 21) - HS đọc ở SGK trang 21. Hoạt động 5: cñng cè (6 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐKXĐ, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Treo bảng phụ gọi HS - HS đọc đề Bài 27 trang 22 SGK đọc đề - HS lên bảng làm bài Giải phương trình sau : 2x  5 - Gọi HS lên bảng làm 3 x 5 bài ĐKXĐ : x  5 0  x  5 - Cả lớp cùng làm bài Khi đó 2 x  5 3( x  5)  x 5 (1)  x  5. - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm.  2x + 5 = 3x + 15  2x – 3x = 15 – 5  -x = 10  x = -10 Vậy : S = {-10}. Hoạt động 6. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1 Phút) - Học bài : nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 18/ 02/ 2014..

<span class='text_page_counter'>(120)</span> TiÕt 50: i. Môc tiªu.. § 5.. pH¦¥NG TR×NH chøa Èn ë mÉu. (tiÕt 2). - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình, cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ở mẫu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §5. SGK. III. tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Néi dung. Hoạt động 1. kiểm tra bài cũ (7 phút) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài - Gọi HS lên bảng - HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài 1/ Phát biểu SGK trang 21 1/ Nêu các bước giải phương - Kiểm tra bài tập về nhà 2/ x 2 −6 =x + 3 ĐKXĐ : trình chứa ẩn ở mẫu. x 2 của HS x0 2/ Giải các phương trình 2 2 2( x  6) 2 x 3x sau:   x 2x 2x x 2 −6 3  =x + x 2  2x2 – 12 = 2x2 + 3x  2x2 – 2x2 – 3x = 12  -3x = 12  x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ) - Cho HS khác nhận xét Vậy S = {-4} - GV đánh giá và cho - HS khác nhận xét điểm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2: 4. ¸p dông. (20 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. - Nêu ví dụ 3, cho HS - HS giải từng bước theo 4. Áp dụng : gấp sách lại và giải bài hướng dẫn của GV : Ví dụ: Giải phương trình x x 2x tập ví dụ 3 - ĐKXĐ của phương trình + = 2 x+ 2 2 ( x − 3) (x+1)(x − 3) - Tìm ĐKXĐ của 2(x-3)  0  x3 phương trình 2(x+1)  0 x  -1 - MC : 2(x-3)(x +1) - Qui đồng và khử mẫu, suy - Qui đồng mẫu hai vế ra của phương trình ? x2 +x +x2 –3x = 4x - Khử mẫu ta được gì ?  2x2 – 6x = 0  2x(x-3) = 0 - Tiếp tục giải phương  2x = 0 hoặc x – 3 = 0.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> trình nhận được - Đối chiếu ĐKXĐ, nhận nghiệm của phương trình - GV lưu ý HS: phải loại giá trị nào không thoả mãn ĐKXĐ … ? 3 Giải phương trình : x. x+ 4. a) x −1 = x +1. 3 2 x −1 b) x −2 = x −2 − x. * x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) * x – 3 = 0  x = 3 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy S = {0} - HS lên bảng làm bài ?3 x. ?3 Giải các phương trình: x. x+ 4. a) x −1 = x +1. x+ 4. a) x −1 = x +1 ĐKXĐ là x1 và x -1 . x(x  1) (x  4)(x  1)  (x  1)(x  1) (x  1)(x  1). Suy ra : x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)  x2 + x = x2 – x + 4x – 4  x2 + x – x2 + x – 4x = – 4  - 2x = -4  x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy : S = {2} 3. 3 2 x −1 b) x −2 = x −2 − x. 2 x −1. b) x −2 = x −2 − x ĐKXĐ là x  2 . 3 2x  1 x(x  2)   x 2 x 2 x 2. Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)  3 = 2x – 1 – x2 + 2x  x2 – 4x + 4 = 0  (x –2)2 = 0  x –2 = 0  x = 2 (loại vì không thoả mãn ĐKXĐ) Vậy S =  - Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3: cñng cè, vËn dông. (16 phót) KiÕn thøc: - HS n¾m v÷ng c¸c bíc gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh cã Èn ë mÉu. - Nâng cao các kĩ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Kỹ năng : - Nâng cao các kĩ năng biến đổi phơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học. Bài 27 c trang 22 SGK Bài 27 c trang 22 SGK - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài Giải phương trình : ( x  2 x )  (3 x  6) - Gọi HS lên bảng làm - HS lên bảng làm bài 0 2 bài ( x  2 x )  (3 x  6) x  3 c) 0 - Cả lớp cùng làm bài x 3 c) (1) (1) ĐKXĐ : x3 Khi đó (1) :.

<span class='text_page_counter'>(122)</span>  ( x  2 x )  (3x  6) = 0  x(x+2) – 3(x + 2) = 0  (x + 2) (x – 3) = 0  x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 * x + 2 = 0  x = -2 (nhận) * x – 3 = 0  x = 3 (loại) Vậy : S = {-2} - HS khác nhận xét - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 28(c,d) trang 22 SGK Bài 28(c,d) trang 22 - HS nhắc lại các bước giải Giải phương trình : SGK … 1 1 - Cho HS nhắc lại các - Cả lớp thực hiện (2HS lên c) x+ =x 2+ 2 (2) x x bước giải bảng ĐKXĐ của pt là x  0 - Ghi bảng bài tập 1 1 x+ =x 2+ 2 (2) c) Khi đó (2) là : 28(c,d) x x x3 + x = x4 + 1 - Cho biết ĐKXĐ của x +3 x +2 + =2 d) x +1 x (3)  x3 –x4 +x –1 = 0 mỗi phương trình ?  x3(1 –x) – (1 –x) = 0 - Gọi hai HS giải ở bảng ĐKXĐ : x  0 và x  -1  (1 –x)(x3 –1) = 0 - Theo dõi và giúp đỡ HS Khi đó (3) là :  1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0 x(x+3)+(x+1)(x-2) = làm bài * 1 – x = 0  x = 1 (nhận) 2x(x+1) 2 2 * x3 –1 = 0  x = 1 (nhận) - Thu và chấm điểm bài  x +3x+x –2x+x –2 = Vậy S = {1} hoàn thành xuất sắc … 2x2+2x 2 2  2x –2x +2x –2x = 2  0x = 0 . Vậy S =  - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Cho HS nhận xét bài làm - GV nhận xét, đánh giá chung và chốt lại vấn đề… Hoạt động 4. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 Phút) - Học bài: nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu chú trọng bước 1 và bước 4. - Về làm trứơc các bài phần luyện tập 2. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Ngµy so¹n: 12/ 02/ 2014.. TiÕt 51:. § 6.. gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. i. Môc tiªu.. - HS nắm đợc các bớc giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §6. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1. 1. biểu diễn một đại lợng bëi biÓu thøc chøa Èn. (15 phót). Kiến thức: - HS biết biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức chứa ẩn. Kỹ năng : - Liên hệ các đại lợng bởi các công thức đã học.. Để có phương trình ta phải làm gì? GV giới thiệu biểu thức chứa ẩn qua VD 1 Gv hướng dẫn HS làm ? 1 Giả sử ngày bạn Tiến dành x phút để tập chạy. Viết biểu thức với biến x để biểu thị: Quãng đường Tiến chạy được trong x phút với vận tốc 180 m / phút ? Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h) nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường là 4500m? ?2 Gọi x là số tự nhiên có hai chữ số VD : 12 -> 512= 500 + 12 12 -> 125 = 12. 10 +5. Biểu thức chứa ẩn A (x) = B(x) HS xem VD SGK Làm ?1 ,?2 Quãng đường bằng vận tốc nhân thời gian. Vận tốc bằng quãng đường chia thời gian. x là số tự nhiên có hai chữ số. Viết thêm 5 vào bên trái x là: 500 + x Viết 5 vào bên phải x là : 10x +5. 1/ Biểu thị một đại lượng một biểu thức chứa ẩn. VD : Quãng đường Tiến chạy được trong x phút với vận tốc 180 m / phút là 180x Vận tốc trung bình của Tiến (km/h) nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường là 4500 m: x 270  4,5 : 60 x. x là số tự nhiên có hai chữ số. Viết thêm 5 vào bên trái x là: 500 +x Viết 5 vào bên phải x là : 10x +5. Hoạt động 2. 2. ví dụ giải bài toán.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 15/ 02/ 2014.. TiÕt 52:. § 7.. gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. i. Môc tiªu.. - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: NC §7. SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Nêu các bước giải - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài bài toán bằng cách lập kiểm tra - HS lên bảng làm bài phương trình (3đ) - Gọi 1 HS lên bảng Gọi x là số HS nữ lớp 8A, 2/ Lớp 8A có tất cả 39 - Cả lớp cùng làm bài đkiện x nguyên và 0 < x < 39. HS, biết rằng số HS - Kiểm bài tập về nhà Số HS nam sẽ là 2x. nam gấp đôi số HS nữ. của HS Tổng số HS lớp là 39 nên ta Hỏi lớp 8A có tất cả có ptrình: x + 2x = 39  x = bao nhiêu HS nam? 13 Bao nhiêu HS nữ ? - Cho HS lớp nhận xét ở x = 13 thoả đk của ẩn. Vậy số (7đ) bảng HS nữ của lớp là 13. Số HS - GV đánh giá và cho nam là 2.13 = 26 (HS) . điểm - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Ví dụ (23’) KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Ví dụ : (SGK trang 27) - Đưa đề bài lên bảng - Một HS đọc to đề bài (sgk) a) Phân tích : phụ. - Có 3 đại lượng: Quãng Tg đi Qđường - Trong toán chuyển đường, vận tốc, thời gian. đi động có những đại Công thức : s = vt; t = … ; v = NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Xe máy x 35x Ô tô x – 2/5 45(x– 2/5) b) Giải :. lượng nào ? … - Công thức liên hệ giữa - Hai đối tượng chuyển động : chúng? ôtô và xe máy; chuyển động - Bài toán có bao nhiêu ngược chiều. đối tượng chuyển + Gọi x (h) là thời gian động ? Cùng hay ngược - Đã biết : qđ HN-NĐ; vtốc xe máy đi từ HN đến chiều? mỗi xe, tgian & qđg` đi mỗi lúc gặp nhau. - Các đại lượng có liên xe Điều kiện x > 2/5 (24’ quan? (đã biết? Chưa - HS lập bảng… = 2/5h) biết? Cần tìm?) Chọn x (h) là thời gian xe Tgian ôtô đi là x – 2/5 - Gọi HS trả lời và lập máy đi (h) bảng ĐK : x > 2/5 Quãng đường xe máy - Chọn ẩn là gì? Điều x – 2/5 (do 24’ = 2/5h) đi đựoc : 35x(km) kiện của ẩn? Quãngđường đi của ôtô - Tgian ôtô đi từ NĐ - Quãng đường xe máy đi: là 45(x-2/5) (km) đến chỗ gặp nhau? 35x ; của ôtô đi là 45(x – 2/5) Theo đề bài ta có ph - Vận tốc của xe máy trình : và ô tô đã biết => quãng - Do 2xe ngược chiều đến chỗ 35x + 45(x –2/5) = đường đi của mỗi xe gặp nhau nên tổng quãng 90 theo x ? đường 2xe đi chính bằng  35x +45x – 18 = 90 - Căn cứ vào chỗ nào để qđường HN-NĐ  80x = 108 lập phương trình? - HS lập pt và giải (một HS  x = 108: 80 thực hiện ở bảng, HS khác  x = 27/20 - GV có thể vẽ sơ đồ làm vào vở) + x = 27/20 thoả mãn đoạn thẳng cho HS dễ các điều kiện của ẩn. thấy. Vậy tgian để 2 xe gặp - Yêu cầu HS tự lập nhau từ lúc xe máy ptrình và giải (gọi một khởi hành là 27/20 (h) HS lên bảng) - HS nộp bài theo yêu cầu GV tức là 1g21’. - GV theo dõi và giúp - HS khác nhận xét bài làm ở đỡ HS yếu làm bài. bảng - Chấm bài một vài HS - HS tự sử sai (nếu có) - Cho HS nhận xét ở bảng. - Đánh giá, cho điểm. Hoạt động 3 : Luyện tập (15’) KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c bíc gi¶i bt b»ng c¸ch lËp pt - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt - HS đọc đề bài ?4 (SGK trang 28) - Nêu bài tập ?4 (sgk) - Yêu cầu HS thực hiện - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm và lập tại chỗ bảng tóm tắt (điền vào ô của - Cả lớp cùng làm bài bảng) Vtốc Qđg` Tgian.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Xmáy 35 Ôtô 45 s)/45 - Lập phương trình bài toán ?. ?5. (SGK trang 28). Ptrình:. s 90-s. s/35 (90-. s 90 − s 2 − = 35 45 5. - HS giải phương trình:  9s – 630 + 7s = 63.2  16s = 126 + 630  s = 756/16 = 189/4 Vậy qđường xe máy đi là 189/4 km Tgian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc gặp nhau là : 189/4 : 35 = 27/20 h = - Yêu cầu HS thực hiện 1g21’ tiếp ?5 Gọi một HS giải ở bảng - HS làm ?5 - Cho HS nhận xét. - GV đánh giá bài làm và - Nhận xét : Chọn ẩn là qđường đi của xe máy –> nhận xét của HS. Nói ptrình phức tạp hơn, phải làm thêm: cách chọn nào thêm phép tính nữa mới có cũng có cùng kết quả như nhau. Tuy nhiên, ta kết quả. cần khéo chọn ẩn số để đưa đến việc giải phương trình được dễ dàng. Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Học bài: nắm vững - HS xem lại bài ví dụ cách giải bài toán bằng - Xem lại cách tìm trung bình cách lập phương trình . cộng của bài toán thống kê - Tiết sau : LUYỆN - HS nghe dặn và ghi chú vào TẬP §6 vở. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 19/ 02/ 2014.. TiÕt 53:. luyÖn tËp.. i. Môc tiªu.. – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> – Chủ yếu luyện toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài bài 37 - Một HS lên bảng : 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng sửa 1/ Phát biểu SGK trang 29 toán bằng cách lập - Cả lớp cùng làm bài 2/ Gọi x(km) là độ dài quãng phương trình (3đ) - Kiểm vở bài làm ở nhà đường AB . ĐK : x > 0 của HS Thời gian xe máy đi là 3,5giờ 2/ Lúc 6 giờ sáng, một Thời gian ôtô đi là 3,5 – 1 = xe khởi hành từ A để 2,5giờ. đến B. Sau đó một giờ Vận tốc tbình của xe máy là một ôtô cũng xuất phát x/3,5 = 2x/7(km/h) từ A để đến B với vận Vận tốc ôtô là x/2,5 = tốc trung bình lớn hơn 2x/5(km/h). Ta có ptrình : 2x 2x vận tốc trung bình của − =20  14x-10x = 5 7 xe máy là 20km/h. Cả 700 hai xe đến B đồng thời  x = 175 thoả đk của ẩn. vào lú 9h30’ sáng cùng - Cho HS nhận xét ở Vậy quãng đường AB dài 175 ngày. Tính quãng đường bảng km AB và vận tốc trung - GV đánh giá và cho Vận tốc trung bình của xe máy bình của xe máy ? điểm là 2.175/7 = 50(km/h) - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) KiÕn thøc: – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước: Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Bài 42 trang 31 SGK Bài 42 trang 31 SGK Một số tự nhiên có hai - Đưa đề bài lên bảng Một HS đọc to đề bài (sgk) chữ số, biết rằng nếu phụ. viết thêm một chữ số 2 - Gọi HS đọc và phân  Gọi x là số cần tìm.ĐK : x vào bên trái và một tích đề N; x > 9 chữ số 2 vào bên phải - Chọn ẩn số? - Ta được : 2x2 = 2000 + x.10 + số đó thì ta được một - Nếu viết thêm một chữ 2 số lớn gấp 153 lần số số 2 vào bên trái và một ban đầu chữ số 2 vào bên phải thì Bài tập tương tự số mới biểu diễn như thế.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái và một chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn gấp 296 lần số ban đầu. nào? - Lập phương trình và giải? (gọi một HS lên bảng). Bài 43 trang 31 SGK Tìm phân số có các tính chất sau : a) Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số b) Hiệu giữa tử số và mẫu số bằng 4 c) Nếu giữ nguyên tử số và viết vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số , thì ta được một phân số bằng phân số 1/5. Bài 43 trang 31 SGK - Nêu bài tập 43 (sgk) - Để tìm được phân số, cần tìm gì? Trả lời câu a? - Nếu gọi tử là x thì x cần điều kiện gì? - Đọc câu b và biểu diễn mẫu - Đọc câu c và lập ptrình?. Bài 44 trang 31 SGK Bài 45 trang 31 SGK. V.RÚT KINH NGHIỆM:. - Cho HS lớp nhận xét - GV hoàn chỉnh bài ở bảng. - Theo đề bài ta có phương trình :  2000 + 10x + 2 = 153x  153x – 10x = 2002  x = 2002 : 143 = 14 (nhận) Vậy số cần tìm là 14 - Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa chữa, bổ sung … - HS đọc đề bài - Gọi tử số của phân số là x - Điều kiện x nguyên dương x  9;x4 - Mẫu số là x – 4 - Ta có phương trình : x 1 = ( x − 4) x 5 x 1 hay ( x − 4)10+ x = 5.  10x – 40 + x = 5x 6x = 40  x = 20/3 - Giải phương trình bài  (không thoả mãn đk) toán ? - Vậy không có phân số nào có tính chất đã cho - Đối chiếu với điều kiện bài toán và trả lời? Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các - HS nhắc lại các bước giải bước giải bài toán bằng cách lập ptrình - GV nhấn mạnh cần - HS ghi nhớ thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) * Tính điểm trung bình - Xem lại cách tính điểm trung * Lập bảng theo hợp bình đồng và đã thực hiện (số - HS làm theo hướng dẫn sản phẩm ,số ngày, năng suất ) - Xem lại các bài đã giải. HS nghe dặn và ghi chú vào vở.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 21/ 02/ 2014.. TiÕt 54: i. Môc tiªu.. luyÖn tËp. (tiÕp). – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước : Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. – Chủ yếu luyện toán về quan hệ số. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c bµi tËp phÇn luyÖn tËp SGK.. III. tổ chức hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Gọi 1 HS lên bảng trả - Một HS lên bảng trả lời, lập 1/ Nêu các bước giải lời và phân giải bước 1. bảng phân tích và giải miệng bài toán bằng cách lập - Kiểm vở bài làm ở nhà bước 1 : phương trình (3đ) của HS Số Số Năng 2/ Phân tích và giải - Cho HS lớp nhận xét ở thảm ngày suất bước 1 bài tập 45 sgk bảng Hđồng x 20 x/20 (7đ) - Nhận xét, đánh giá và T/hiện x+24 18 (x+24)/1 cho điểm 8 - Gọi một HS khác giải - HS tham gia nhận xét ở bảng tiếp phần còn lại của bài - HS khác trình bày bài giải: - HS lớp nhận xét, sửa sai nếu có Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) KiÕn thøc: – LT cho HS cách giải bài toán bằng cách lập pt qua các bước: Phân tích bài toán, cách chọn ẩn số, biễu diễn các đại lượng chưa biết, lập pt, giải pt, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời. Kü n¨ng : - RÌn kÜ n¨ng gi¶i bt Bài 46 trang 31 SGK Bài 46 trang 31 SGK - Một HS đọc đề bài Một người lái ôtô dự - Đưa đề bài lên bảng - Ôtô dự định đi cả quãng định đi từ A đến B với phụ. đường AB với vận tốc 48km/h vận tốc 48 km/h. - Gọi HS đọc đề bài. Thực tế : - 1giờ đầu với 48km/h Nhưng sau khi đi - Hướng dẫn HS lập - bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h được một giờ với vận bảng phân tích đề : - đi đoạn còn lại với vtốc tốc ấy ôtô bị tàu hoả - Trong bài toán ôtô dự 48+6(km/h) chắn đường trong 10 định đi như thế nào? - Một HS điền lên bảng NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> phút, do đó để đến B đúng thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h . Tính quãng đường AB Bài tập tương tự Một ôtô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở Thanh Hoá ôtô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 10h45’ (kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá) . Tính quảng đường Hà Nội – Thanh Hoá. Bài 47 trang 31 SGK Bà An gởi vào quĩ tiết kệm x nghìn đồng với lãi xuất mỗi tháng là a % (a là một số cho trước) và lãi tháng này được tính gộp vào vốn tháng sau. a) Hãy viết biểu thức biểu thị : + Số tiền lãi sau tháng thứ nhất + Số tiền (cả gốc lẫn lãi) có được sau tháng. - Thực tế diễn biến như v(km/h) t(h) s(km) thế nào Dđịnh 48 x/48 x - Yêu cầu HS điền vào 1giờ 48 1 48 các ô trong bảng còn lại 54 (x-48)/54 x -48 - Chọn ẩn số ? Điều  Gọi x (km) là quãng đường kiện của x? AB. Đk : x > 48 Đoạn đường đi 1giờ đầu : 48km Đoạn đường còn lại : x -48 (km) Thời gian dự định đi: x/48 (h) Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường AB là: (x –48)/54 + 1 + 1/6 (h) Ta có phương trình : x x − 48 1 - Lập phương trình và = + +1  48 54 6 giải? (cho HS thực hiện theo  9x = 8x – 384 + 504  x = 120 (nhận) nhóm) Vậy qđường AB dài 120 km - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác theo nhóm lập phương trình và giải - Gọi đại diện của 2 nhóm bất kỳ trình bày - Đại diện nhóm trình bày bài giải ở bảng. bài giải ở bảng. - Cho HS lớp nhận xét - HS các nhóm khác nhận xét và hoàn chỉnh bài ở - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ bảng - GV nhận xét và hoàn sung bài giải của mình chỉnh cuối cùng Bài 47 trang 31 SGK - Nêu bài tập 47 (sgk) - HS đọc đề bài - Nếu gửi vào quĩ tiết - Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x kiệm x (nghìn đồng) và (nghìn đồng) lãi suất a% thì số tiền lãi a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a sau tháng thứ nhất là %x (nghìn đồng) bao nhiêu ? + Số tiền cả gốc lẫn lãi sau - Số tiền (cả lãi lẫn gốc) tháng thứ nhất là a%x + x = x(a sau tháng thứ nhất ? % +1) (nghìn đồng) - Lấy số tiền đó làm gốc + Tiền lãi của tháng thứ hai là thì số tiền lãi tháng thứ a%(a% +1)x (nghìn đồng) hai ? + Tổng số tiền lãi của cả hai a a a - Tổng số tiền lãi cả 2 tháng là: 100 x+ 100 100 +1 x tháng ?. (. ).

<span class='text_page_counter'>(131)</span> thứ nhất + Tổng số tiền lãi có được sau tháng thứ hai b) Nếu lãi suất là 1,2% (tức a=1,2) và sau hai tháng tổng số tiền lãi là 48,288 nghìn đồng, thì lúc đầu bà An gởi bao nhiêu tiền tiết kiệm ?. hay a a +2 x 100 100. (. ). (. ). (nghìn đồng) - Yêu cầu câu b ? - Nếu lãi suất là 1,2% và b) Với a = 1,2 ta có phương trình : tổng số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288 … ta có 1,2 1,2 + 2 x = 48,288 100 100 thể lập được pt như thế 1,2 201 , 2 nào ?  100 . 100 x = 48,288 - GV hướng dẫn HS thu gọn phương trình . Sau  241,44.x = 482880 đó gọi HS lên bảng tiếp  x = 2000 tục hoàn chỉnh bài giải. Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là - Cho HS lớp nhận xét ở 2000(nghìn đồng) - HS nhận xét bài làm ở bảng bảng Hoạt động 3 : Củng cố (3’) - Cho HS nhắc lại các - HS nhắc lại các bước giải bước giải bài toán bằng cách lập ptrình - HS ghi nhớ - GV nhấn mạnh cần thực hiện tốt 2 bước 1 và 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Xem lại, hoàn chỉnh các bài đã giải. - Trả lời các câu hỏi ôn - HS nghe dặn và ghi chú vào tập chương (sgk trang vở 32, 33) - Xem trước các bài tập ôn chương.. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TiÕt 55:. Ngµy so¹n: 25/ 02/ 2014. «n tËp ch¬ng III.. i. Môc tiªu.. - Giúp HS tái hiện lại các kiến thức đã học. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh mét Èn. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.. ii. chuÈn bÞ.. - GV: B¶ng phô, phÊn mµu. - HS: Lµm c¸c BT phÇn «n tËp ch¬ng.. III. tổ chức hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Một HS lên bảng trả lời, 1/ Nêu các bước giải bài - Gọi 1 HS lên bảng trả trình bày bài giải toán bằng cách lập bài và phân giải toán. Gọi x là số bé. Số lớn là x phương trình (4đ) - Cả lớp làm vào vở + 14 2/ Bài toán : Tổng của 2 Ta có phương trình : số bằng 80, hiệu của - Kiểm vở bài làm ở nhà x + (x+14) = 80 chúng bằng 14. Tìm hai của HS Giải phương trình được x = số đó? (6đ) 33 Tlời: Số bé là 33; Số lớn là - Cho HS lớp nhận xét ở 33+ 14 = 47. bảng - Nhận xét bài làm ở bảng. - GV đánh giá và cho - HS sửa bài vào tập điểm Hoạt động 2 : Ôn tập (34’) Kiến thức: - Giúp HS tái hiện lại các kiến thức đã học. Kü n¨ng : - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh mét Èn. - Cñng cè vµ n©ng cao c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. Bài 54 trang 31 SGK Bài 54 trang 31 SGK Ca nô v(km/h) t(h) s(km) - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Một HS đọc to đề bài - Gọi HS đọc đề bài. (sgk) Xuôi - Hướng dẫn HS lập bảng Ngượ phân tích đề : - Ca nô xuôi dòng 4(h), c - Trong bài toán ca nô đi ngược dòng 5(h) Giải  Gọi x (km) là khoảng (xuôi và ngược dòng) như - Một HS điền lên bảng thế nào ? v(km/h) t(h) s(km) cách AB. Đk : x > 0 Xuôi x/4 4 x Thời gian xuôi dòng là - Yêu cầu HS điền vào các Ngượ x/5 5 x 4(h) c Vtốc ca nô xuôi dòng là ô trong bảng - Chọn ẩn số ? Điều kiện x/4 - HS hợp tác theo nhóm lập Thời gian ngược dòng : của x ? Lập phương trình và giải phương trình và giải 5(h). Vận tốc ca nô ? - Đại diện nhóm trình bày ngược dòng là x/5 (cho HS thực hiện theo bài giải ở bảng. (km/h) nhóm) Vtốc dòng nước là - Gọi đại diện của 2 nhóm - HS các nhóm khác nhận 2(km/h) bất kỳ trình bày bài giải xét Ta có phương trình: x x (bảng phụ) ở bảng. − =2 . 2  4 5 - Cho HS lớp nhận xét và - HS đối chiếu, sửa chữa,  5x – 4x = 4.20 hoàn chỉnh bài ở bảng bổ sung bài giải của mình  x = 80 - GV nhận xét và hoàn  x = 80 thoả mãn đk chỉnh cuối cùng của ẩn. Vậy khoảng.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> cách AB là80 km Bài tập (tt) Một môtô đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về đi với vận tốc 24km/h, do đó thời gian về lâu hơn tgian đi là 30’. Tính quãng đường AB. Giải  Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk : x > 0 Thời gian đi là x/30 (h) Thời gian về là x/24(h). Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h) Ta có phương trình : . x x 1 − = 24 30 2.  5x – 4x = 120  x = 120  x = 120 thoả mãn Vậy qđường AB dài 120 km Bài tập (tt) Lớp 8A có 40 HS. Trong một buổi lao động, lớp được chia thành 2 nhóm : Nhóm I làm cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu cầu công việc, nhóm I nhiều hơn nhóm II là 8 người. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu HS ?. - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi HS đọc đề bài. - Hdẫn HS lập bảng phân tích đề - Yêu cầu HS điền vào các ô trong bảng - Chọn ẩn số ? Điều kiện của x? - Lập phương trình và giải ? (cho HS thực hiện trên phiếu học tập) - Thu và chấm điểm một vài phiếu của HS. - Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình bày bài giải (bảng phụ) ở bảng. - Cho HS lớp nhận xét và hoàn chỉnh bài ở bảng - GV nhận xét và hoàn chỉnh cuối cùng. Đánh giá cho điểm. - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề - Nếu gọi x là số HS của nhóm I thì điều kiện của x là gì? - GV chấm bài 5 HS giải nhanh nhất và 5 HS bất kì. - Cho HS có bài giải đúng trình bài nhanh bài giải.. - Một HS đọc đề bài (sgk) - Một chuyển động: môtô. - Hai trường hợp : đi và về. - Một HS điền lên bảng v(km/h) t(h) s(km) Đi 30 x/30 x Về 24 x/24 x - HS làm bài trên phiếu học tập (2HS làm trên bảng phụ) - Hai HS trình bày bài giải ở bảng. - HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. - HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài giải của mình - HS đọc đề bài, tóm tắt: Nhóm I + Nhóm II = 40 Nhóm I – Nhóm II = 8 Tlời: x nguyên, 8 < x < 40 - HS làm việc cá nhân, tự giải vào vở - Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu có). Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Xem (hoặc giải) lại, hoàn chỉnh các bài đã - HS nghe dặn và ghi chú giải. vào vở - Ôn tập kỹ lý thuyết của chương III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết V.RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TiÕt 56:. Ngµy so¹n: 01/ 03/ 2014. KiÓm tra mét tiÕt.. i. Môc tiªu.. KiÓm tra viÖc tiÕp thu kiÕn thøc cña HS trong ch¬ng III vµ kÜ n¨ng gi¶i to¸n cña c¸c em để có sự đánh giá chính xác và có sự điều chỉnh phù hợp trong dạy học tiếp theo. ii. ma trận đề kiểm tra.. NhËn biÕt TN Pt bËc nhÊt mét Èn 1.0 NghiÖm cña pt, 1 pt tơng đơng Pt đa đợc về dạng ax+b=0 Pt tÝch ®kx® cña pt Pt chøa Èn ë mÉu. TL. Th«ng hiÓu. VËn dông. TN. TN. 1.0. TL. 1. C©u ®iÓm 2. 1.0 1.0. TL. Tæng. 1. 1.0 1. 1.0. 3.0 1. 3. 1.5 1. Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp pt. 2.5 2.0. 3.0. 2.0. 2.5 1. 2. 1. 1. 5.0. 2.5 10. iii. đề kiểm tra:. A. phÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau 1.Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau th× ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn lµ: A. 2 - 1 =0 B. (x-1)(x+3)=0 C. -5x+3 =0 D. 0x +5 = 0 x 2. Ph¬ng tr×nh 2x + 1 = -5 cã nghiÖm lµ: A. 2 B. -5 C. 3 D. -3 3. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x(x+3)(x2+1) = 0 lµ A. { 0 } B. { 0 ; −3 } C. { 0 ; −1 } D { −1 ; −3 }. 4. §KX§ cña ph¬ng tr×nh A. x ≠ 1;x ≠-3. 3 x −1 2 x+5 4 − =1− x −1 x+ 3 (x −1). (x+3). B.x ≠-1; x ≠ 3. B. PhÇn tù luËn (6 ®iÓm) I . Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau 1. 5x – 4 =2x + 11 2. 3x2 – 5x = 0 3.. lµ. C. x ≠ -1; x ≠ -3 D.x ≠ 1 ; x ≠ 3. 3 x −1 2 x+5 4 − =1− x −1 x+ 3 (x −1). (x+3).

<span class='text_page_counter'>(135)</span> II. N¨m nay tuæi bè gÊp 10 lÇn tuæi cña Minh. Bè Minh tÝnh r»ng sau 24 n¨m n÷a th× tuæi cña bè chØ gÊp 2 lÇn tuæi cña Minh. Hái n¨m nay Minh bao nhiªu tuæi iV. đáp án:. A. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm. 1 C. 2 D. B. Tù luËn (6 ®iÓm) I. Gi¶i c¸c pt: 1. x =5 (1.0 ®iÓm) 2. x = 0 ; x =5/3 (1.0 ®iÓm) 3. 1.5 ®iÓm. 3 B. 4 A. §KX§ : x ≠ 1 vµ x ≠ -3. (3 x −1)( x +3)−(2 x+ 5)(x −1) ( x − 1)(x +3)− 4 = (x − 1)( x +3) (x −1)(x+3) 2 2 2 3 x +9 x − x − 3− 2 x +2 x −5 x +5=x +3 x − x −3 - 4. ………………………. 3x = - 9 x = - 3 Kh«ng TM§K (lo¹i ) VËy pt v« nghiÖm. II. (2.5 ®iÓm) Gäi tuæi cña Minh hiÖn nay lµ x ( x N) th× tuæi cña bè Minh hiÖn nay lµ 10x sau 24 n¨m n÷a tuæi cña Minh lµ x+24 sau 24 n¨m n÷a tuæi cña bè Minh lµ 10x+24 theo bµi ra ta cã pt 2(x+24) = 10x+24 .......... 8x = 24 x = 3 ( TM§K) vËy tuæi Minh hiÖn nay lµ 3 tuæi. (0.25). (1.0) (0.75) (0.5). V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Ngµy so¹n: 04/ 03/ 2014 . Ch¬ng iV. BÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. TiÕt 57:. § 1.. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng.. I/ MỤC TIÊU : - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình ?2) - HS : Nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (2’) - GV giới thiệu sơ lược nội - HS nghe giới thiệu, ghi tựa dung chương IV, gồm: bài. - Liên hệ giữa thứ tự & phép cộng - Liên hệ giữa thứ tự & phép nhân - Bất phương trình một ẩn. - Bất phtrình bậc nhất một ẩn - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Hoạt động 2 : Thứ tự trên tập số (12’) KiÕn thøc: - Nh¾c l¹i thø tù trªn tËp sè. Kü n¨ng : - KÜ n¨ng biÓu diÔn c¸c sè trªn trôc sè..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> 1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số : So sánh 2 số a và b, ta có: - Hoặc a = b - Hoặc a > b - Hoặc a < b Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; √ 5 ; 2 trên trục số: . . √5 . -2 -1 0 2 Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a  b Ví dụ: x2  0 với mọi x Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a  b Ví dụ : -y2  0 với mọi y. - Gọi HS so sánh các số :7 và - HS đứng tại chỗ phát biểu, so 7 ; 7 và 9; 12 và 7. sánh. - Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; < và >. - Trả lời : 3 trường hợp a = b; a - Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ? < b và a > b - Vẽ lên bảng trục số và điểm - HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) biểu diễn số 0 - Nói : khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Gọi HS biểu diễn các số –2, - HS biểu diễn các số trên trục số 5; -1; 2 … - Nêu ?1 gọi HS thực hiện - Giới thhiệu cách nói gọn về - Trả lời ?1 các kí hiệu  ;  và cho ví dụ - Chú ý nghe, ghi bài minh hoạ. Hoạt động 3 : Bất đẳng thức (5’) KiÕn thøc: - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. Kỹ năng : - Biết lấy ví dụ về bất đẳng thức. 2/ Bất đẳng thức : - GV giới thiệu như sgk - HS nghe GV trình bày. Ta gọi hệ thức dạng a < b - Hãy lấy ví dụ về bất đẳng - HS lấy ví dụ về bất đẳng thức (hay a > b, a  b, a  b) thức và chỉ ra vế trái, vế phải Chẳng hạn –1 < 3. là các bất đẳng thức, của bất đẳng thức đó. x+3>x… trong đó a là vế trái, b là Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của vế phải bất đẳng thức … Ví dụ : (sgk) Hoạt động 4 : Thứ tự và phép cộng (18’) KiÕn thøc: - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. 3/ Liên hệ giữa thứ tự - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 4 < 2 và phép cộng : quan hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào cả 2vế của - HS : – 4 + 3 < 2 + 3 bđt đó, ta được bđt nào? Hay – 1 < 5 - GV treo hình vẽ 36 sgk lên - Quan sát hình theo hướng dẫn . . . . . . . . . . bảng của GV -4. -3. -2. -1. -4+3. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 2+3. . -3. .-2 .-1 . 0 .1 .2 .3 .4 .5. -4. - Nói : Hình vẽ này minh hoạ.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả * Tính chất: hai vế của bđt –4 < 2 ta được Với ba số a, b và c, ta có: bđt –1< 5 cùng chiều với bđt - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 - Nếu a < b thì a + c < b đã cho a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (+ c ; nếu a  b thì a + c - Yêu cầu HS làm ?2 3)  b + c. - GV giới thiệu tính chất và b) Được bđt –4 + c < 2 + c - Nếu a > b thì a + c > b ghi bảng - HS phát biểu … + c ; nếu a  b thì a + c Hãy phát biểu thành lời tính - HS khác nhắc lại và ghi bài  b + c. chất trên? - HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 Khi cộng cùng một số GV cho HS xem ví dụ 2 rồi - Hai HS làm ở bảng vào cả hai vế của một bất làm ?3 và ?4 ?3 Có – 2004 > - 2005 đẳng thức ta được bất Gọi hai HS lên bảng  -2004+(-777) > -2005+(đẳng thức mới cùng 777) chiều với bất đẳng thức ?4 Có √ 2 < 3 đã cho  √ 2 +2 < 3 +2 hay √ 2 +2 Ví dụ : (sgk) - GV nêu lưu ý như sgk <5 Lưu ý: (sgk) - HS nghe, ghi bài Hoạt động 5 : Luyện tập (7’) KiÕn thøc: - Tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. Bài 1 trang 37 SGK Bài 1 trang 37 SGK - Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. a) Sai vì –2 + 3 = -1 < 2 Bài 2 trang 37 SGK Bài 2 trang 37 SGK b) Đúng vì 2.(-3) = -6 - Nêu bài tập 2 cho HS thưcï - HS lần lượt thực hiện : hiện a) Có a < b  a + 1 < b + 1 … Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Làm bài tập : 1(cd); 3 sgk trang 37 V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Ngµy so¹n: 07/ 03/ 2014. TiÕt 58:. § 2.. Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n.. I/ MỤC TIÊU : - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2) - HS : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà. - Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Phát biểu tính chất liên - Treo bảng phụ, nêu yêu cầu - Một HS lên bảng trả bài, cả hệ giữa thứ tự và phép câu hỏi. lớp làm vào vở câu 2. cộng(4đ) - Gọi một HS a) 12 + (-8) > 9 + (-8) 2/ Đặt dấu “<, >, , ” - Kiểm vở bài làm ở nhà của b) 13 – 19 < 15 – 19 vào ô trống cho thích HS c) (-4)2 + 7  16 + 7 (hoặc hợp: (6đ) ) a) 12 + (-8) 9 + (-8) - Kiểm bài làm câu 2 một vài d) 452 + 12 > 450 + 12 b) 13 – 19 15 – 19 HS - Nhận xét ở bảng. 2 c) (-4) + 7 16 + 7 - Cho HS nhận xét ở bảng. d) 452 + 12 450 + 12 - Đánh giá, cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §2. LIÊN HỆ GIỮA - Bất đẳng thức (-2).c < 3.c - HS chú ý nghe và ghi tựa bài THỨ TỰ VÀ PHÉP luôn luôn xảy ra với số c bất NHÂN kì hay không ? Để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay Hoạt động 3 : Thứ tự và phép nhân với số dương (12’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ở dạng bất đẳng thức. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 1/ Liên hệ giữa thứ tự - Cho biết bđt biểu diễn mối - HS : – 2 < 3.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> và phép nhân với số dương :. qhệ giữa (-2) và 3 ? - Khi nhân cả 2vế của bđt - HS : – 2.2 < 3.2 đóvới 2 ta được bđt nào? Hay – 4 < 6 - Nhận xét về chiều của 2 bđt? Hai bđt cùng chiều - GV treo hình vẽ minh hoạ - Quan sát hình theo hướng dẫn . * Tính chất: lên bảng của GV Với ba số a, b và c, mà c - Nói : Hình vẽ này minh hoạ >0: cho kết quả: Khi nhân 2 vào - Nếu a < b thì ac < bc ; cả hai vế của bđt –2 < 3 nếu a  b thì ac  bc. - Yêu cầu HS làm ?1 - Nếu a > b thì ac > bc ; - GV giới thiệu tính chất và - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1 nếu a  b thì ac  bc. ghi bảng a) Được bđt –10182 < 15273 Khi nhân vào cả hai vế - Hãy phát biểu thành lời tính b) Được bđt –2c < 3c của một bất đẳng thức chất trên ? - HS phát biểu … với cùng một số ta được - GV cho HS xem vdu. Cho - HS khác nhắc lại và ghi bài bất đẳng thức mới cùng HS làm ?2. Gọi hai HS lên - HS đọc vd và làm ?2 chiều với bất đẳng thức bảng - Hai HS làm ở bảng đã cho a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5 Vd: b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2 -2 < 3  (-2).2 < 3.2 - HS nghe, ghi bài Hoạt động 4 : Thứ tự và phép nhân với số âm (13’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ở dạng bất đẳng thức. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 2/ Liên hệ giữa thứ tự - Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi - HS : Từ –2 < 3, nhân hai vế và phép nhân với số nhân cả 2 vế của bđt đó với (- với (-2) được (-2).2 > 3.(-2) vì âm : 2) ta được bđt nào ? 4>-6 - Nhận xét về chiều của 2 bđt? - Hai bđt ngược chiều. - GV treo hình vẽ minh - Quan sát hình theo hướng dẫn - Nói : Hình vẽ này minh hoạ của * Tính chất: cho kết quả: Khi nhân (-2) vào - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3 Với ba số a, b và c, mà cả hai vế của bđt –2 < 3 a. Được bđt (-2)(-345) >3(c< 0: - Yêu cầu HS làm ?3 345) - Nếu a < b thì ac > bc ; - GV giới thiệu tính chất và b) Được bđt –2c > 3c với c < 0 nếu a  b thì ac  bc. ghi bảng - HS phát biểu … - Nếu a > b thì ac < bc ; - Hãy phát biểu thành lời tính - HS khác nhắc lại và ghi bài nếu a  b thì ac  bc. chất trên ? - HS cho vd Khi nhân vào cả hai vế - GV gọi HS cho ví dụ - HS làm?4, ?5 hai HS làm ở của một bất đẳng thức - Cho HS làm ?4, ?5 bảng với cùng một số ta được - Gọi hai HS lên bảng ?4 : -4a > -4b  a < b bất đẳng thức mới ngược - GV lưu ý : nhân hai vế của ?5 : Khi chia 2vế của bđt cho chiều với bất đẳng thức bđt với –1/4 cũng có nghĩa là cùng một số c  0 thì : đã cho chia 2 vế của bđt với –4 - Bđt không đổi chiều nếu c > 0.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Ví dụ : -2 < 3  (-2)(-2) > 3.(-2). - Bđt đổi chiều nếu c < 0. Hoạt động 5 : Tính chất bắc cầu (5’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất bắc cầu của thứ tự. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. 3/ Tính chất bắc cầu : - Với 3 số a, b, c nếu a< b và b - HS trả lời: thì a < c < c thì có kết luận gì ? Với 3 số a, b, c nếu a < b Đó là tính chất bắc cầu của - HS nêu tính chất tươnh tự … và b < c thì a < c thứ tự nhỏ hơn, tương tự các Ví dụ: (sgk) thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc - Đọc ví dụ sgk bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu. Hoạt động 6 : Củng cố (5’) KiÕn thøc: - HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự. Kü n¨ng : - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh đẳng thức hoặc so sánh các số. Bài 5 trang 39 SGK Bài 5 trang 39 SGK - Đưa bài tập 5 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng : yêu cầu HS đọc và trả lời. c) Đúng vì –6 < -5 và 5>0 Bài 6 trang 39 SGK Bài 6 trang 39 SGK d) Sai vì – 6< -5 và –3 < 0 - Nêu bài tập 6 cho HS thực - HS thực hiện : hiện Có a < b  2a < 2b (nhân với 2)  -a > -b (nhân với –1)  2a < a + b (cộng 2 vế với a) Hoạt động 7 : Dặn dò (1’) - Học bài : Nắm vững 2 tính - HS nghe dặn chất liên hệ giữa thứ tự và - Ghi chú vào vở bài tập phép nhân vừa học. - Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang 40 V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 12/ 03/ 2014..

<span class='text_page_counter'>(142)</span> TiÕt 59: luyÖn tËp. i. Môc tiªu. - Cñng cè c¸c tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n, tÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù. - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức ii. chuÈn bÞ. GV: B¶ng phô, thíc HS : - Thíc; - Ôn các tính chất của bất đẳng thức. III. tổ chức hoạt động dạy học NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1. Phát biểu thành lời - Treo bảng phụ đưa ra đề - Một HS lên bảng làm bài, cả tính chất liên hệ giữa kiểm tra . Gọi HS lên bảng lớp làm vào vở bài tập 6: thứ tự và phép nhân (với - Kiểm tra vở bài tập vài HS Có a < b  2a < 2b (nhân hai vế số dương, với số âm) với 2) 2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: - Cho HS nhận xét câu trả lời  2a < a + b (cộng 2 vế với a) Cho a< b, hãy so sánh và bài làm ở bảng  –a > –b (nhân 2 vế với –1) 2a và 2b; 2a và a + b; –a - Đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm trên bảng và –b - Tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập (30’) KiÕn thøc: - Cñng cè c¸c tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n, tÝnh chÊt b¾c cÇu cña thø tù. Kỹ năng : - Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức Bài 10 trang 40 SGK Bài 10 trang 40 SGK a) So sánh (-2).3 và -4,5 - Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. - HS lên bảng giải, cả lớp làm b) Từ kết quả câu a) hãy - Gọi 1 HS lên bảng giải vào vở suy ra các bđt sau : - Theo dõi HS làm bài a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 (-2).30 < 45 - GV kiểm vở bài làm vài em b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 (-2).3 + 4,5 < 0 được: (-2).30 < 45 - Cho HS khác nhận xét Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 - Giải thích lại từng trường được: (-2).3 + 4,5 < 0 hợp. - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài Bài 11 trang 40 SGK Bài 11 trang 40 SGK Cho a < b chứng minh: - Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. - HS lên bảng giải, cả lớp làm a) 3a + 1 < 3b + 1 - Gọi 1 HS lên bảng giải vào vở b) –2a –5 < –2b – 5 a) Từ a < b  3a< 3b (nhân 2 vế - Theo dõi HS làm bài với 3) - GV kiểm vở bài làm vài em  3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1).

<span class='text_page_counter'>(143)</span> - Cho HS khác nhận xét - Giải thích lại từng trường hợp Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) +5. b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b Cộng –5 vào 2vế bđt được: -2a –5 > -2b – 5 - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài. Bài 12 trang 40 SGK - Ghi bài tập 12 lên bảng - Gọi HS hợp tác giải theo nhóm. - Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) a) Có –2 < -1  4.(-2) < 4.(-1) (nhân 2vế với 4 và 4 > 0 ) - Theo dõi HS làm bài cộng 14 vào 2 vế được: 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14 b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 - Cho đại diện nhóm trình bày (–3 < 0)  (-3).2 < (-3).(-5) (GV kiểm vở bài làm vài em) Cộng 5 vào 2 vế: - Cho HS khác nhận xét (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 - Giải thích lại từng trường - Cả lớp nhận xét; tự sửa bài hợp. Bài 13 trang 40 SGK Bài 13 trang 40 SGK So sánh a và b nếu : - Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, - HS trả lời miệng: a) a + 5 < b + 5 cho HS đọc yêu cầu của đề. a) a +5 < b+5  a< b (cgä 2vế– b) –3a > -3b - Gọi HS trả lời từng câu. 5) c) 5a – 6  5b – 6 - Cho HS khác nhận xét, hoàn b)  a< b (chia 2vế với –3) d) –2a + 3  -2b + 3 chỉnh. c)  a b (cộg 6, chia 5) d)  a b (cộg –3, chia –2) Hoạt động 3 : Củng cố (4’) - Cho HS nhắc lại các tính - HS nhắc lại các tính chất của chất của thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép cộng, tính chất tính chất của thứ tự và phép của thứ tự và phép nhân … theo nhân … yêu cầu của GV. Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Xem lại các bài đã giải. - HS nghe dặn - Làm bài tập : 14 sgk trang - Ghi chú vào vở bài tập 40. - Xem trước §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Ngµy so¹n: 16/ 03/ 2014.. TiÕt 60: § 3. bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn. i. Môc tiªu. - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a ii. chuÈn bÞ. GV: B¶ng phô, thíc. HS : Thíc. III. tổ chức hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) BT: Cho a <b H·y so GV: ch÷a bµi tËp 14/40 HS : s¸nh sgk V× 2a +1 < 2b +1 2a +1 vµ 2b +1 mµ 2b + 1 < 2b +3 2a +1 vµ 2b+3 GV gäi HS nhËn xÐt vµ nªn 2a +1 < 2b + 3 cho ®iÓm Hoạt động 2 : Më ®Çu (15’) Kiến thức: - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số cã lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng Kỹ năng : - Hiểu và lấy đợc các ví dụ về bpt một ẩn. 1. Më ®Çu (sgk) GV: Nghiên cứu ví dụ ở HS đọc vd HÖ thøc b¶ng phô. NÕu gäi sè vë 2200x + 4000  Nam mua lµ x th× x tho¶ 25000 * đợc gọi là mãn hệ thức nào? mét bÊt ph¬ng tr×nh - GVgiíi thiÖu vÕ tr¸i, vÕ ph¶i cña bpt mét Èn, víi Èn lµ x. + H·y cho biÕt vÕ tr¸i, ?1 a) ?1 a) 2 vÕ ph¶i cña bÊt ph¬ng HS : VÕ tr¸i x2 VÕ tr¸i x VÕ ph¶i : 6x - 5 VÕ ph¶i : 6x - 5 tr×nh x2  6x -5? b) Thay x = 3 vµo bÊt + Chøng tá 3,4,5 lµ b) Thay x = 3 vµo bÊt phph¬ng tr×nh nghiÖm cßn 6 kh«ng lµ ¬ng tr×nh VT: 9 nghiÖm bÊt ph¬ng tr×nh VT: 9 NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> VP: 18 - 5 = 13 VP: 18 - 5 = 13 => x = 3 lµ mét => x = 3 lµ mét nghiÖm cña nghiÖm cña bpt GV tæ chøc cho HS ho¹t bpt Thay x = 4 vào bất động cá nhân ít phút sau Thay x = 4 vào bất phơng ph¬ng tr×nh đó đứng tại chỗ trả lời tr×nh VT = 16 VT = 16 Vp = 19 Vp = 19 => x = 4 lµ mét => x = 4 lµ mét nghiÖm cña nghiÖm cña bpt bpt Thay x = 5 vµo bÊt Thay x = 5 vµo bÊt ph¬ng ph¬ng tr×nh tr×nh VT = 25 VT = 25 VP = 25 VP = 25 => x = 5 lµ mét => x = 5 lµ mét nghiÖm cña nghiÖm cña bpt bpt Thay x = 6 vµo bÊt Thay x = 6 vµo bÊt ph¬ng ph¬ng tr×nh tr×nh 36 >31 kh«ng tho¶ 36 >31 kh«ng tho¶ m·n bÊt m·n bÊt ph¬ng tr×nh. ph¬ng tr×nh. => x = 6 kh«ng lµ => x = 6 kh«ng lµ nghiÖm nghiÖm cña bÊt ph¬ng cña bÊt ph¬ng tr×nh tr×nh Hoạt động 3 : TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh (22’) KiÕn thøc: - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc tập nghiệm của bpt một ẩn. - Biểu diễn đợc tập nghiệm trên trục số. 2. TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh GV: TËp nghiÖm cña bÊt HS: lµ tËp hîp c¸c nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh ph¬ng tr×nh lµ g×? GV: Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh lµ t×m tËp nghiÖm HS : Theo dâi vd 1 đó VÝ dô 1: x > 3 + XÐt vd 1: TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh x >3 lµ tËp c¸c sè lín h¬n 3, giíi thiÖu viÖc biÓu diÔn tËp nghiÖm? 0 3 HS : VT: x; VP: 3 ?2 sgk /42 HS Tr×nh bµy ë phÇn ghi b¶ng Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một Ghi chú vào vở ẩn; hai qui tắc biến đổi.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 19/ 03/ 2014.. TiÕt 61:. § 3.. bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn. (tiÕp). i. Môc tiªu. - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cña bÊt ph¬ng tr×nh mét Èn hay kh«ng - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a ii. chuÈn bÞ. GV: B¶ng phô, thíc. HS : Thíc. III. tổ chức hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’) BT: ViÕt vµ biÓu diÔn HS tr¶ lêi vµ tr×nh bµy trªn tËp nghiÖm cña bpt: GV gäi HS nhËn xÐt vµ b¶ng. x<4 cho ®iÓm NỘI DUNG. Hoạt động 2 : TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh (20’) KiÕn thøc: - BiÕt viÕt díi d¹ng kÝ hiÖu vµ biÓu diÔn trªn trôc sè tËp nghiÖm cña c¸c bÊt ph¬ng tr×nh d¹ng x <a; x >a; x  a ; x  a Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc tập nghiệm của bpt một ẩn. - Biểu diễn đợc tập nghiệm trên trục số. VÝ dô 2: BiÓu diÔn + Lµm ?2 VÝ dô 2: BiÓu diÔn + 2 em lªn b¶ng lµm ?2? x/x 7 x/x 7 HS Tr×nh bµy ë phÇn ghi 0 7 b¶ng 7.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> + Tơng tự biểu diễn tập HS : Vẽ trục số, sau đó biểu nghiÖm bÊt ph¬ng diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè HS nhËn xÐt tr×nh : x7? NhËn xÐt bµi lµm cña tõng b¹n? + Chèt l¹i ph¬ng ph¸p biÓu diÔn nghiÖm bÊt ?3 ViÕt vµ biÓu diÔn ph¬ng tr×nh tập nghiệm của bất Hoạt động nhóm ?4 Đa ra đáp án để các HS hoạt động theo nhóm ph¬ng tr×nh : x  -2 HS tù ch÷a bµi nhãm tù kiÓm tra bµi. ?4 ViÕt vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh x < 4 Hoạt động 3 : Bất phơng trình tơng đơng (16’) Kiến thức: - HS đợc giới thiệu về bất phơng trình tơng đơng. Kỹ năng : - Hiểu và lấy đợc các ví dụ về bpt tơng đơng.. 3. Bất phơng trình t- GV: Nghiên cứu ở sgk HS: 2 bất phơng trình đợc ơng đơng và cho biết thế nào là 2 gọi là tơng đơng khi chúng f (x) <=> f’(x) khi bÊt ph¬ng tr×nh t¬ng ®- cïng 1 tËp nghiÖm chóng cïng tËp ¬ng? f (x) <=> f’(x) khi chóng nghiÖm Cho vd vÒ 2 bÊt ph¬ng cïng tËp nghiÖm vÝ dô 3: trình tơng đơng? vÝ dô 3: 3<x <=> x >3 3<x <=> x >3 HS : cho 2 bÊt ph¬ng tr×nh x - 3 >1 (1) x >4 (2) BÊt ph¬ng tr×nh (1) <=> bÊt ph¬ng tr×nh (2) v× chóng cã tËp nghiÖm x > 4 Hoạt động 4 : Dặn dò (2’) - Học bài: nắm vững định - HS nghe dặn nghĩa bpt bậc nhất một Ghi chú vào vở ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 22/ 03/ 2014..

<span class='text_page_counter'>(148)</span> TiÕt 62: § 4. bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. I/ MỤC TIÊU : - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất phtrình để giải thích sự tương đương của bất phtrình. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất ptrình) - HS : Ôn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Trực quan – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) Viết và biểu diễn tập - Treo bảng phụ, nêu yêu - Một HS lên bảng trả bài, cả nghiệm trên trục số của cầu kiểm tra. lớp theo dõi, làm bài vào mỗi bất phương trình - Gọi một HS lên bảng. nháp : sau: a) Tập nghiệm { x / x < 4} a) x < 4 . )////////// b) x  1 / - Gọi HS lớp nhận xét 1 4 - GV đánh giá, cho điểm. b) Tập nghiệm {x / x  1} ///////[ 0 1 Hoạt động 2 : Định nghĩa (7’) KiÕn thøc: - HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kỹ năng : - Hiểu và viết đợc ví dụ về bpt bậc nhất một ẩn. 1/ Định nghĩa : - Hãy nhắc lại ptrình bậc - HS nhắc lại định nghiã ptr (sgk trang 43) nhất một ẩn như . bậc nhất một ẩn. - Tương tự hãy định - HS phát biểu định nghĩa Vd: a) 2x – 3 < 0 nghĩa bất pt bậc nhất một bất pt bậc nhất một ẩn. b) 5x –15  0 ẩn? - Hai HS phát biểu lặp lại. là những bất phương - GV uốn nắn cho chính trình bậc nhất một ẩn. xác và cho HS lặp lại. - HS làm ?1. Trả lời miệng - Nêu ?1 yêu cầu HS xác (giải thích rõ mỗi trường định bpt và hệ số a, b của hợp). mỗi bptrình. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Hoạt động 3 : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (19’) Kiến thức: - HS nắm đợc từng quy tắc biến đổi bất phương trỡnh để giải cỏc bất phương trình đơn giản. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 2/ Hai qui tắc biến - Để giải ptrình ta thực - Trả lời: hai qui tắc: chuyển đổi bất phương trình hiện qui tắc biến đổi vế; nhân với một số. : nào ? - HS nghe giới thiệu a) Qui tắc chuyển vế: - Để giải bất phương (sgk trang 44) trình, ta cũng dùng qui Ví dụ: Giải bpt x – 5 < tắc chuyển vế và qui tắc - HS lưu ý, suy nghĩ 18 nhân - Đọc qui tắc (sgk) Ta có: x – 5 < 8 - Thế nào là qui tắc - HS nghe giới thiệu và ghi  x < 18 + 5 (cvế, đổi chuyển vế? bài dấu –5)  x < 23 - GV yêu cầu HS đọc sgk Vậy tập nghiệm của bất - Giới thiệu ví dụ 1. phương trình là {x / x < Trình bày như sgk - Ghi ví dụ 2 và giải, một 23} HS giải ở bảng: ?2 Giải các bất phương - Nêu tiếp ví dụ 2 3x > 2x +5  3x – 2x > 5 trình sau : - Yêu cầu HS lên bảng  x > 5 a) x + 12 > 21 giải bất phương trình. Tập nghiệm của bpt: {x/ x b) –2x > -3x –5 - Một HS khác biểu diễn >5} b) Quy tắc nhân với nghiệm trên trục số. Bdiễn trên trục / / / / tập / / / nghiệm /( một số: số: - Cho HS thực hiện ?2 (sgk) 0 5 (gọi 2 HS lên bảng) Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x - Cho HS nhận xét ở - HS thực hiện ?2 vào vở. <3 Hai HS lên bảng trình bày. bảng Giải - HS nhận xét ở bảng - Từ tính chất liên hệ Ta có 0,5x , 3 - HS nghe và nhớ lại tính giữa thứ tự với phép  0,5x.2 < 3.2 (nhân nhân với số dương hoặc chất 2vế với 2) với số âm  x<6 - HS đọc qui tắc (sgk) và ghi ta có quy tắc nhân với Tập nghiệm của bpt: {x/ một số (qtắc nhân). gọi bài. x < 6} HS đọc qtắc sgk. Nêu Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x vd3 - HS nghe GV trình bày và < 3 và bdiễn tập nghiệm - GV giới thiệu và giải ghi bài trên trục số thích như sgk Giải - Nêu ví dụ 4. Cần nhân - Nhân với –4 hai vế của bpt với bao nhiêu để có vế trái là x? - Phải đổi chiều bất đẳng Khi nhân cần chú ý gì? thức. - Gọi một HS giải ở bảng - HS làm ở bảng. - HS khác biểu diễn trên trục - Gọi HS khác bdiễn số nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Hoạt động 5 : Củng cố (10’) Kiến thức: - HS nắm đợc từng quy tắc biến đổi bất phương trỡnh để giải cỏc bất phương trình đơn giản. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trỡnh đơn giản và giải thích sự tơng đơng của các bpt. - Yêu cầu HS làm ?3 ?3 Giải các bpt: - Thực hiện ?3, hai HS làm Gọi hai HS làm ở bảng ở bảng: a) 2x < 24 b) –3x < 27 a) …  x < 12 Tập nghiệm bpt : {x/ x < 12} ?4 Giải thích sự tương - Đvđ: Không giải bpt b) …  x > -9 mà chỉ sử dụng quy tắc Tập nghiệm bpt : {x/ > -9} đương a) x + 3 < 7  x – biến đổi để giải thích sự - Nghe hướng dẫn, thảo luận tương đương của 2bpt tìm cách giải. 2<2 b) 2x < -4  -3x > - Nêu ?4 – Gọi HS giải - HS đứng tại chỗ trả lời: thích a) Cộng –5 vào cả 2 vế 6 Hd: So sánh các vế của bptrình x + 3 < 7 được bpt x mỗi cặp bpt xem đã cộng – 2 < 2 thêm hay nhân vào với b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4 số nào? với-3/2 và đổi chiều. Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững - HS nghe dặn định nghĩa bpt bậc nhất Ghi chú vào vở một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 19, 20, 21 (trang 47) V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 25/ 03/ 2014.. TiÕt 63:. § 4.. bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn. (TT).

<span class='text_page_counter'>(151)</span> I/ MỤC TIÊU : - Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình. - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. II/ CHUẨN BỊ : - GV : thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu) - HS : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA HS CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: - Định nghĩa bpt - Treo bảng phụ, nêu yêu - Hai HS lên bảng trả bài, cả bậc nhất một ẩn. Cho ví cầu kiểm tra. lớp theo dõi, làm bài vào dụ. (4đ) Gọi hai HS lần lượt lên nháp : - Phát biểu qui tắc bảng. HS1: - Trả lời câu hỏi … chuyển vế. - Giải:  –3x + 4x > 2 - Giải bpt: -3x > -4x  x > 2 .Tập nghiệm{x/x +2 (6đ) >2} HS2: Phát biểu qui tắc HS2: - Trả lời câu hỏi … nhân? (4 - Giải: Giải bpt: a) –x > 4 - Gọi HS lớp nhận xét a)  x < -4 (3đ) - GV đánh giá, cho Tập nghiệm của bpt: b) 1,5x > –9 điểm. {x /x < -4} (3đ) b)  x > -9 :1,5  x > -6 Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6} Hoạt động 2 : Giải pt bậc nhất một ẩn (16’) KiÕn thøc: - Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình. - Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 3/ Giải bất phương - Ap dụng qui tắc trên - HS: 2x + 3 < 0 trình bậc nhất một ẩn vào việc giải bất phương  2x < 3  2x : 2 < 3 : 2 : trình, ta được các bpt  x < 1,5 Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 tương đương với bpt đã Tập nghiệm của bpt: < 0 và bdiễn tập cho. Ghi ví dụ 5 lên {x/x < 1,5} nghiệm trên trục số bảng 0 1,5 )/ / / / / / / / / / / / Giải - Hướng dẫn HS giải (sgk trang 45 – 46) từng bước như sgk. - Cả lớp thực hiện ?5, một Nhấn mạnh bước “chia HS thực hiện ở bảng : NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> ?5 Giải bpt –4x –8 < 0 cả 2vế” của -4x – 8 < 0  -4x < 8 … và biểu diễn tập bpt cho 2  x > -2. nghiệm trên trục số. - Cho HS thực hiện ?5. Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > GV yêu cầu HS phối hợp -2} cả 2 qui tắc biến đổi bpt / / / / /(-2 ! 0 * Chú ý: (sgk trang 46) để tìm tập nghiệm - HS đọc chú ý (sgk) Kiểm bài làm một vài - Một HS giải ở bảng: Ví dụ 6: HS Giải bpt –4x + 28 < 0 GV chốt lại cách làm… -4x + 28 < 0  28 < 4x  28 : 4 < 4x : 4  7 < x - Cho HS nhận xét ở Vậy nghiệm của bpt là x > 7 bảng. - Cho HS đọc chú ý sgk, Nhận xét ở bảng… GV lấy vd ngay trên vd5 - Ghi bảng vdụ 6, cho HS tự làm - Lưu ý không ghi giải thích và trình bày nghiệm đơn giản - Cho HS nhận xét ở bảng Hoạt động 3 : Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. 4. Bất ptrình đưa - Ghi bảng ví dụ 7 - HS giải bất phương trình được về dạng ax + b < Yêu cầu HS tự giải bpt. vd7, một - HS trình bày ở 0; ax + b > 0; ax +b  bảng : 0 ax + b  0 : - Sửa sai cho từng nhóm Có 3x + 4 > 2x + 3 Ví dụ 7: Giải bpt  3x – 2x > 3 – 4 3x + 4 > 2x + 3  x > -1 Giải - Ghi bảng ?6 (đưa ra Nghiệm của bpt là x > -1 trên bảng phụ) - Thực hiện ?6, HS hợp tác ?6 Giải bpt: - Gọi hai HS làm ở bảng theo nhóm cùng bàn. -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 - Cho HS lớp nhận xét, - Hai HS trình bày ở bảng sửa sai - Cả lớp nhận xét, sửa sai Hoạt động 4 : Củng cố (8’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. Bài 23 trang 47 SGK Bài 23 trang 47 SGK - HS suy nghĩ cá nhân . Mỗi a)2x – 3 > 0 ; b) 3x + - Ghi bảng bài tập 23 nhóm cùng dãy giải câu a và 4<0 yêu cầu - HS hoạt động c, các nhóm dãy kia giải câu.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> c)4 – 3x  0 ; d) 5 – 2x  0. nhóm b và d. - Kiểm tra bài làm của - Nhận xét chéo giữa các vài nhóm nhóm Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững - HS nghe dặn cách giải bpt bậc nhất Ghi chú vào vở một ẩn; hai qui tắc biến đổi bpt . - Làm các bài tập sgk: 22a; 24; 25; 26 (trang 47). V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 01/ 04/ 2014.. Tiết 64: Đ 5. phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. I/ MỤC TIÊU : - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (13’) 1. Giải bất phương trình - Treo bảng phụ ghi đề - HS làm bài kiểm ta 15’ sau và biểu diễn tập kiểm tra trên giấy nghiệm trên trục số : - Yêu cầu HS làm bài 2x + 5 < 9 (hoặc 4x +1 > trên giấy (kiểm 15’) 9) 2. Giải bất phương trình : NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> x +3 x +1 < (hoặc 4 3 x +1 2 x − 3 < ) 2 3. Hoạt động 2 : Nhắc lại kiến thức (14’) KiÕn thøc: - HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|. Kü n¨ng : - Biết rót gän biÓu thøc chøa dÊu gtt® víi tõng ®iÒu kiÖn cña Èn. 1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt - Phát biểu định nghĩa - Một HS phát biểu đối : giá trị tuyệt đối? - HS khác nhận xét, nhắc a neu a≥ 0 - Tìm |12| = ? ; |-2/3| lại. |a|= −a neu a< 0 = ? ; |0| = ? |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt - Như vậy,ta có thể bỏ = 0 đối và rút gọn các biểu dấu gttđ tuỳ theo giá trị thức sau: của bthức trong dấu gttđ a) A = |x – 3| + x – 2 là âm hay không âm khi x  3 - Nêu ví dụ 1 - Hai HS lên bảng làm b) B = 4x + 5 + |-2x| - Gọi hai HS thực hiện ở - HS1 : khi x > 0 bảng Khi x  3  x – 3  0 Giải - GV gợi ý hướng dẫn : nên x - 3= x – 3 a) Khi x  3  x – 3  0 a) x  3  x – 3 ?  x A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 nên x - 3= x – 3 - 3= ? - HS2 : A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 - Từ đó rút gọn A ? Khi x > 0  –2x < 0 b) Khi x > 0  –2x < 0 b) x > 0  –2x ?  – nên –2x= -(-2x) = 2x nên –2x= -(-2x) = 2x 2x= ? B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 - Từ đó rút gọn B ? - Hợp tác làm bài theo ?1 Rút gọn biểu thức: - Nêu ?1 trên bảng phụ nhóm (2nhóm cùng làm 1 a) C = –3x + 7x – 4 - Yêu cầu HS thực hiện bài) : khi x  0 theo nhóm a) Khi x  0  –3x  0 b) D = 5– 4x +x– 6 nên -3x = 3x khi x < 6 - Các nhóm hoạt động Vậy C = 3x +7x – 4 khoảng 5’ sau đó GV = 10x – 4 yêu cầu hai đại diện lên b) Khi x < 6  x – 6 < 0 bảng trình bày nên x – 6= -x + 6 - Nhận xét, sửa sai ở Vậy D = 5 - 4x –x + 6 bảng. = 11 - 5x Hoạt động 3 : Giải pt chứa dấu gttđ (10’) KiÕn thøc: - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng | ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. Kỹ năng : - Biết bỏ dấu gttđ để đa pt về dạng pt không chứa dấu gttđ để giải. 2/ Giải một số phương - Đvđ: bây giờ ta sẽ trình chứa dấu giá trị dùng kỹ thuật bỏ dấu tuyệt đối : gttđ để giải một số Ví dụ 2: Giải phương trình phương trình chứa dấu - HS ghi ví dụ. {.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> 3x= x + 4. gttđ. - Ghi bảng ví dụ 2 - Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong phương trình ta cần xét hai trường hợp - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm. - Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm. - Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình … (GV hướng dẫn giải từng bước như sgk). HS nghe hướng dẫn cách giải và ghi bài.. Ta có 3x= 3x khi 3x  0 hay x 0 Tham gia giải phương 3x= - 3x khi 3x < 0 hay trình theo hướng dẫn cảu x<0 GV a) Nếu x  0 , ta có : 3x= x + 4  3x = x + 4  2x = 4  x = 2 (TMĐK x0) b) Nếu x < 0 , ta có : 3x= x + 4  -3x = x + 4  -4x = 4  x = -1(TMĐK x<0) Vậy tập nghiệm của pt là S = { -1; 2} Ví dụ 3 : Giải ptx -3= 9 – - Đọc đề bài vd3 2x - Gấp sách, dựa theo bài Ta có: - Nêu ví dụ 3 mẫu ở vd1 để giải x -3 = x – 3 nếu x  3 - Yêu cầu HS gấp sách - Một HS giải ở bảng = 3 – x nếu x < 3 thử tự giải bài tập? - Nhận xét bài làm ở bảng - Gọi một HS lên bảng - Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời Hoạt động 4 : Củng cố (7’) KiÕn thøc: - HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng | ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d. Kỹ năng : - Biết bỏ dấu gttđ để đa pt về dạng pt không chứa dấu gttđ để giải. ?2 Giải phương trình: - Treo bảng phụ ghi bài - HS làm ?2 vào vở a) x + 5 = 3x + 1 tập ?2 cho HS thực hiện - Hai HS làm ở bảng - Cho cả lớp nhận xét - Nhận xét bài làm ở bảng b) –5x = 2x + 21 - HS tiếp tục làm bài 36 Bài tập 36(c) : Giải phương - Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời (một HS làm ở bảng trình 4x= 2x + 12 gian) Hoạt động 5 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững - HS nghe dặn cách bỏ dấu gttđ, giải Ghi chú vào vở ptrình có chứa dấu gttđ - Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) - Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 07/ 04/ 2012.. TiÕt 65:. luyÖn tËp.. I/ MỤC TIÊU :. -HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối -RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc ( Khi nµo mét biÓu thøc kh«ng ©m, khi nµo mét biÓu thøc cã gi¸ trÞ nhá h¬n 0) - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n II/ CHUẨN BỊ :. B¶ng phô ghi mét sè c©u hái vµ bµi tËp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’). ? §Ó gi¶i mét ph¬ng tr×nh chứa dấu giá trị tuyệt đôi ta cÇn lµm nh thÕ nµo? -¸p dông lµm bµi tËp 35 b (sgk trang 51).. KiÕn thøc:. - HS tr¶ lêi: bá dÊu gi¸ trÞ tuyệt đối, rút gọn biểu thức trong pt sau đó giải pt - Mét HS kh¸c lªn b¶ng lµm bµi - Líp nhËn xÐt. Hoạt động 2 : LuyÖn tËp (35’) - Giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc. Kü n¨ng : -HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối - RÌn luyÖn kÜ n¨ng xÐt dÊu mét ®a thøc ( Khi nµo mét biÓu thøc kh«ng ©m, khi nµo mét biÓu thøc cã gi¸ trÞ nhá h¬n 0) - RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong gi¶i to¸n Bµi 36: Gi¶i pt: GV cho HS lµm bµi tËp - HS lªn b¶ng tr×nh bµy a. | 2x | = x – 6 36a, 36 d theo nhãm bµn, a. | 2x | = x – 6 sau đó gọi 2 HS lên bảng *nếu x *nÕu x 0 th× 0 th× ch÷a bµi | 2x | =2x ta cã pt | 2x | =2x ta cã pt GV: -khi x 0 th× 2x cã 2x = x – 6 2x = x – 6 gi¸ trÞ nh thÕ nµo so víi 2x x = 6 ⇔ ⇔ 2x - x = - 6.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> ⇔ x = - 6 ( kh«ng 0?. ⇔ x = - 6 ( kh«ng -khi x < 0 th× 2x cã TM§K) TM§K) gi¸ trÞ nh thÕ nµo so víi *nÕu x < 0 th× *nÕu x < 0 th× 0? | 2x | = -2x ta cã pt | 2x | = -2x ta cã pt - 2x = x – 6 - 2x = x – 6 ⇔ - 2x - x = - 6 ⇔ - 2x - x = - 6 ⇔ -3x=-6 ⇔ -3x=-6 = 2(kh«ng ⇔ x ⇔ x = 2(kh«ng TM§K) TM§K) VËy pt v« nghiÖm VËy pt v« nghiÖm d. | -5x| - 16 = 3x d. | -5x| - 16 = 3x ⇔ | -5x| = 3x + 16 * NÕu x < 0 th× ⇔ | -5x| = 3x + 16 * NÕu x < 0 th× |-5x| = -5x ta cã pt |-5x| = -5x ta cã pt -5x = 3x + 16 -5x = 3x + 16 ⇔ -5x – 3x = 16 ⇔ -5x – 3x = 16 ⇔ -8x = 16 ⇔ -8x = 16 ⇔ x = 2( kh«ng TM§K) *NÕu x 0 th× ⇔ x = 2( kh«ng TM§K) | -5x| = 5x ta cã pt *NÕu x 0 th× 5x = 3x +16 | -5x| = 5x ta cã pt ⇔ 5x – 3x = 16 5x = 3x +16 ⇔ 2x = 16 5x – 3x = 16 ⇔ ⇔ x = 8 (TM§K) ⇔ 2x = 16 ⇔ x = 8 (TM§K) GV cho HS lµm bµi tËp Bµi tËp 37 SGK tr 51 37 SGK trang 51 a.| x – 7| = 2x + 3 HS th¶o luËn lµm bµi theo Lu ý HS khi bá dÊu gi¸ * nÕu x < 7 bàn, sau đó gọi 4 HS tuyệt đối của một đa nhóm th× | x – 7| = -( x -7) trÞ lªn b¶ng ba×o líp nhËn thức, ta phải xét các xét, đánh làm ta cã pt gi¸ xung quanh - ( x – 7 ) =2x + 3 kho¶ng nghiệm của đa thức đó ⇔ -x + 7 = 2x – 3 chø kh«ng xÐt khi gi¸ trÞ ⇔ - x – 2 x = - 3 - cña Èn lín h¬n hay nhá 7 h¬n 0 ⇔ - 3 x = -10 10 = ⇔ x 3 GV cho HS lµm bµi tËp ( TM§K) 45 SGK trang 54 *NÕu x 7 th× Sau đó gọi HS lên bảng | x – 7| = x – 7 ta tr×nh bµy bµi lµm, líp cã pt theo dâi nhËn xÐt. x – 7 = 2x – 3 GV cã thÓ chØ cho HS ⇔ x – 2x = -3 + c¸ch lµm kh¸c: 7 V× | x – 5 | 0 víi ⇔ -x=4 mäi x nªn 3x 0 do đó 0 nªn ta cã hai tr⇔ x = -4 ( kh«ng x TM§K) êng hîp sau: VËy pt cã nghiÖm *x – 5 = 3x ⇔ 2x = -5 10 5 x= (lo¹i) ⇔ x=3 2 d. | x – 4| + 3x = 5 *x – 5 = -3x ⇔ -4x = * NÕu x< 4 th× | x- 4 | -5 = - x + 4 ta cã pt 5 ⇔ x= - x + 4 + 3x = 5 4 ⇔ 2x = 5 –.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> 4. ⇔ 2x = 1 1 ⇔ x = 2 (TM§K) *NÕu x 4 th× | x – 4 | = x – 4 ta cã pt x – 4 + 3x = 5 ⇔ 4x = 5 + 4 9 (kh«ng ⇔ x= 4 TM§K) VËy pt cã nghiÖm x= 1. (TM§K). - HS lµm bµi theo híng dÉn cña GV.. 2. Hoạt động 3 : Dặn dò (2’). Häc bµi theo tµi liÖu SGK ChuÈn bÞ cho bµi «n tËp ch¬ng IV tr¶ lêi c¸c c©u hái SGK trang 52 V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Ngµy so¹n: 11/ 04/ 2012. TiÕt 66:. «n tËp ch¬ng Iv.. I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’).

<span class='text_page_counter'>(159)</span> 1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) 3x + 2 > -5 b) 10 – 2x < 2 2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : a) x – 1 < 3 b) x + 2 > 1. - Treo bảng phụ đưa ra đề - HS đọc đề bài kiểm tra . Gọi HS lên bảng - HS lên bảng làm bài - Kiểm tra vở bài tập vài HS - HS1 : a) Thay x = -2 vào bpt ta được : 3.(-2) + 2 > - 5  -4 > -5 (luôn đúng ) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt - Cho HS nhận xét câu trả b) Thay x = -2 vào bpt ta được lời 10 – 2(-2) < 2 - Đánh giá cho điểm  14 < 2 (vô lý) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Lý thuyết (15’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. - Sau khi học hết chương IV - HS khái quát nội dung chương các em có thể khái quát nội dụng của chương ? 1/ Cho ví dụ về bất đẳng - Treo bảng phụ ghi câu hỏi 1/ HS tự cho ví dụ thức theo từng loại có ôn chương 2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng  ;  ;  - Cho HS trả lời ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b  chứa dấu <; 0 2/ Bất phương trình bậc - Cả lớp theo dõi ax +b 0) nhất một ẩn có dạng như Ví dụ : 2x – 4 > 0 thế nào ? Cho ví dụ 3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên 3/ Hãy chỉ ra một 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế nghiệm của bpt trong ví trang 44 SGK dụ của câu 2 Tính chất này liên hệ giữa thứ tự 4/ Phát biểu qui tắc và phép cộng chuyển vế để biến đổi 5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một bpt. Qui tắc này dựa số trang 44 SGK trên tính chất nào của Tính chất này liên hệ giữa thứ tự thứ tự trên tập số - Cho HS khác nhận xét và phép phép nhân 5/ Phát biểu qui tắc - HS khác nhận xét nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số Hoạt động 3 : Bài tập (20’) KiÕn thøc: - Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. Kü n¨ng : - Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Bài 39 trang 53 SGK Bài 39 trang 53 SGK Kiểm tra -2 là nghiệm - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài của bất phương trình nào - HS cả lớp cùng làm bài d) Thay x = -2 vào bpt ta được : 2 3  23 trong các bất phương (luôn đúng) trình sau : Vậy x = -2 là nghiệm của bpt x d) <3 e) Thay x = -2 vào bpt ta được : e). x. >2. 2 2  22 (vô lí). Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét. Bài 41 trang 53 SGK Giải các bất phương trình : 2 x 5 a) 4 4x  5 7  x  5 c) 3. - Cho HS khác nhận xét Bài 41 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS lên bảng làm bài 2 x - HS cả lớp cùng làm bài 5 a) 4.  2  x  20   x  20  2   x  18  x   18. Vậy S = {x/ x > -18} c)    . 4x  5 7  x  3 5 5(4 x  5)  3(7  x) 20 x  25  21  3 x 20 x  3 x  21  25 23 x  46  x  2. - Cho HS khác nhận xét Vậy S = {x/ x > 2} Bài 43 trang 53 SGK - HS khác nhận xét - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - HS lên bảng làm bài Bài 43 trang 53 SGK a) 5 – 2x > 0  -2x > -5 Tìm x sao cho : x < 5/2 a) Giá trị của biểu thức 5 Vậy S = {x/ x < 5/2} – 2x là số dương b) x + 3 < 4x – 5  x – 4x < -5 – 3 b) Giá trị của biểu thức x  -3x < -8  x > 8/3 + 3 nhỏ hơn giá trị của - Cho HS khác nhận xét Vậy S = {x/ x < 8/3} Bài 45 trang 53 SGK biểu thức 4x – 5 - HS khác nhận xét - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - HS lên bảng làm bài Bài 45 trang 53 SGK 3x x  8 a) (1) Giải các phương trình 3 x 3x sau : Ta có : khi 3x 0  x 0 3x x  8 3 x  3 x a) khi 3x  0  x<0 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : c) x  5 3x * 3x = x + 8 khi x 0.

<span class='text_page_counter'>(161)</span>  3x – x = 8  2x = 8  x = 4 (nhận) * -3x = x + 8 khi x< 0  -3x – x = 8  -4x = 8  x = -2 (nhận) Vậy S = {-2; 4} c). x  5 3 x. Ta có:. x  5 x  5. khi. x  5 0  x 5 x  5  ( x  5). khi x  5  0  x  5 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * x – 5 = 3x khi x 5  x –3x = 5  -2x = 5  x = -5/2 (loại) - Cho HS khác nhận xét * -(x – 5) = 3x khi x< 5  -x + 5 = 3x  -x – 3x = -5  -4x = -5  x = 5/4 (nhận) Vậy S = {5/4} - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 39c,f trang 53 Bài 39c,f trang 53 SGK SGK * Làm tương tự bài 39a,b,d - HS xem lại các cách giải các Bài 40c,d trang 53 SGK bài trên Bài 40c,d trang 53 * Làm tương tự bài 40a,b SGK Bài 41b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 42a,c Bài 41b,d trang 53 Bài 42 trang 53 SGK SGK * Làm tương tự bài 40 Bài 43c,d trang 53 SGK Bài 42 trang 53 SGK * Làm tương tự bài 43a,b Bài 45b,d trang 53 SGK Bài 43c,d trang 54 SGK * Làm tương tự bài 45a,c - Ôn các bài đã giải - HS ghi chú vào tập Bài 45b,d trang 54 - Tiết sau ôn tập cuối năm SGK V.RÚT KINH NGHIỆM:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(162)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×