Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiet 62 Trung 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.99 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.</b>

<sub>生词</sub>



<b>1.</b>

<sub>表达(动)</sub>

<b>biǎodá </b>


<b>2.</b>

组织(动)

<b>zǔzhī </b>


<b>3.</b>

<sub>比如(动)</sub>

<b>bǐrú </b>



<b>4.</b>

<sub>专题(名)</sub>

<b>zhuāntí </b>


<b>5.</b>

戏剧(名)

<b>xìjù</b>



<b>6.</b>

<sub>评论(动,名)</sub>

<b>pínglùn </b>


<b>7.</b>

<sub>演讲(动,</sub>



名)

<b>yǎnjiǎng </b>



<b>8.</b>

<sub>外地(名)</sub>

<b>wài dì </b>


<b>9.</b>

<sub>过程(名)</sub>

<b>guòchéng </b>


<b>10.</b>

排练(动)

<b>páiliàn </b>



<b>11.</b>

<sub>研究(动)</sub>

<b>yánjiū</b>



<b>12.</b>

<sub>有关(动)</sub>

<b>yǒuguān</b>


<b>13.</b>

扮演(动)

<b>bànyǎn </b>


<b>14.</b>

<sub>角色(名)</sub>

<b>juésè </b>


<b>15.</b>

<sub>背(动)</sub>

<b>bèi</b>



<b>16.</b>

<sub>台词(名)</sub>

<b>táicí</b>



<b>17.</b>

声调(名)

<b>shēngdiào </b>


<b> </b>



<b>18.</b>

语调(名)

<b>yǔdiào </b>




<b>19.</b>

<sub>综合(形 /动)</sub>

<b>zōnghé </b>


<b>20.</b>

<sub>支持(动)</sub>

<b>zhīchí </b>


<b>21.</b>

<sub>抽(动)</sub>

<b>chōu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.</b> <sub>生词</sub>


<b>1.</b>

表达(动)



<b>2.</b>

组织(动)

<b> </b>



<b>3.</b>

比如(动)

<b> </b>



<b>4.</b>

专题(名

)



<b>5.</b>

戏剧(名)



<b>6.</b>

评论(动,名)



<b>7.</b>

演讲(动,名)



<b>8.</b>

外地(名)



<b>9.</b>

过程(名

)



<b>10.</b>

排练(动)


<b>11.</b>

研究(动)


<b>12.</b>

有关(动)


<b>13.</b>

扮演(动)

<b> </b>


<b>14.</b>

角色(名)

<b> </b>



<b>15.</b>

背(动)


<b>16.</b>

台词(名)


<b>17.</b>

声调(名)

<b> </b>


<b>18.</b>

语调(名)



<b>19.</b>

综合(形

<b>/</b>

动)



<b>20.</b>

支持(动)

<b> </b>



<b>21.</b>

抽(动)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kinh kịch Trung Quốc được gọi là “Ca kịch phương Đông”, là


quốc túy thuần túy Trung Quốc, gọi là Kinh kịch bởi được hình
thành tại Bắc Kinh. Kinh kịch đã có lịch sử hơn 200 năm.


Kinh kịch là một loại hình nghệ thuật tổng hợp, bằng cả quá
trình thể hiện hợp nhất giữa “Ca, nói, biểu hiện, đấu võ, múa ”,
để thuật lại các cốt truyện, khắc họa nhân vật. Các nhân vật
trong Kinh kịch chủ yếu chia làm bốn vai lớn : Sinh <vai nam >,
Đào <vai nữ>, Tĩnh <vai nam >, Hài <nam nữ đều có>, ngoài ra
còn có một số vai phụ. Mặt nạ là nghệ thuật đặc sắc nhất trong
Kinh kịch. Qua mặt nạ có thể khán giả có thể nhận biết các


nhân vật trung thành hoặc gian trá, tốt đẹp hay xấu xa, lương
thiện hay gian ác, cao thượng hay thấp hèn. Ví dụ như, nặt nạ
tô đỏ thể hiện nhân vật trung thành nhất mực, nếu là màu trắng
thì nhân vật đó có tính cách gian trá, độc ác, màu xanh lam thể
hiện nhân vật đó kiên cường dũng cảm, màu vàng nói nên



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.</b> <sub>生词</sub>


<b>1.</b>

表达(动)



<b>2.</b>

组织(动)

<b> </b>



<b>3.</b>

比如(动)

<b> </b>



<b>4.</b>

专题(名

)



<b>5.</b>

戏剧(名)



<b>6.</b>

评论(动,名)



<b>7.</b>

演讲(动,名)



<b>8.</b>

外地(名)



<b>9.</b>

过程(名

)



<b>10.</b>

排练(动)


<b>11.</b>

研究(动)


<b>12.</b>

有关(动)


<b>13.</b>

扮演(动)

<b> </b>


<b>14.</b>

角色(名)

<b> </b>


<b>15.</b>

背(动)


<b>16.</b>

台词(名)


<b>17.</b>

声调(名)

<b> </b>


<b>18.</b>

语调(名)




<b>19.</b>

综合(形

<b>/</b>

动)



<b>20.</b>

支持(动)

<b> </b>



<b>21.</b>

抽(动)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×