Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi GHKII LOP 4 Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: (1 điểm) a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 ; 7 ; 4 ; 3 5 5 6 6 ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: 7 ; 6 ; 7 ; 8 8 4 9 8 ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. Bài 2: Tính (2 điểm) 6 10 9 16. a./ b./. 1. + 5 = ………………………. 3. c./ 7 x 2 = …………………………………. 3. 9. 1. - 8 = ……………………… d./ 5 : 3 = …………………………………… Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) 6 2 5 8. a. b.. 6. ……… 10. 8 9 9 9. c.. 1. ……… 8. d.. …….. 1 …….. 1. Bài 4: (1 điểm) *Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng (0,5 điểm) 6 8. a/ Phân số a.. bằng phân số nào sau đây:. 3 4. b.. 4 3. b/ Trong các phân số sau, phân số tối giản là: a. 5 b. 6 c. 10 8 * Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm) c. 5 kg + 3 kg 8 kg 12 4 16. c.. 6 12. 4 12. 17 17. d. d. 12 13. d.. 5 m2 x 7 7. 5 m2. Bài 5: Tìm X (1 điểm) a.. 5 7. 1 2. - X =. 5. 1. ………………………………….. b. X : 7 = 2 ……………………………………….. …………………………………. ……………………………………….. …………………………………. ………………………………………. Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau (1 điểm) 2. 4. 1. a. 7 : 3 - 7 ………………………………….. 9. 3. 1. b. 16 - 8 x 2 ………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………. ……………………………………….. …………………………………. ………………………………………. Bài 7: Một hình bình hành có cạnh đáy 50 cm, chiều cao của hình bằng 1/2 cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành. (1 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 8: (2 điểm ) Ở một trường học có phong trào trồng cây xanh, trong đó lớp 4B trồng nhiều hơn lớp 4A là 216 cây. Biết rằng số cây lớp 4A trồng bằng 3/5 số cây lớp 4B. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TỐN GIỮA HỌC KÌ II KHỐI 4 Năm học: 2012-2013 Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 ; 4 ; 4 ; 7 6 6 5 5 b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 ; 8 ; 7 ; 7 4 8 8 9 Bài 2: Tính (2 điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm a.. 6 + 1 10 5. =. b.. 9 16. c.. 3 7. x 2. d.. 9 5. :. _. 3 8. 6 10. + 2 10. = 8 10. =. 9 _ 6 16 16. =. =. 3 x 2 7. 1 3. =. 9 5. 4 5. (0,5 đ). 3 16. = x. =. (0,5 đ). 6 7 3 1. (0,5 đ) =. 27 5. (0,5 đ). Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm 6 2 5 8. a. b.. > >. 6 10 1 8. 8 9. c. d.. 9 9. <. =. 1. Bài 4: Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: a. Phân số. 6 8. bằng phân số nào sau đây: ( 0,25 đ). b/ Trong các phân số sau, phân số tối giản là : d. c.. 8 kg 16. S. d.. 5 m2. _. X =. 1. X =. 2 5 7. 7. 3 4. a.. 12 13 Đ. Bài 5: Tìm X ( đúng mỗi câu được 0,5 điểm) a. 5. 5. b. . X : 7 _. 1 2. 1. X. 1 2. = =. 1. 2. x. 5 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> X =. 3 14. X. =. 5 14. Bài 6: Tính giá trị của biểu thức sau (1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm 2. a. 7 b.. :. 9 _ 16. 4 3. 3 8. 1. - 7 = 14 x. 1 2. 3. _. 1. 7 =. 9 16. =. 1. 14 _. 3 16. =. 6 16. =. 3 8. Bài 7: Giải Chiều cao của hình bình hành là: (0,25 đ) 50 : 2 = 25 ( cm) (0,25 đ) Diện tích hình bình hành là: (0,25 đ) 50 x 25 = 1250 (cm2 ) (0,25 đ) Đáp số : 1250 cm2 Bài 8: Bài tốn (2 đ ) Giải Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 đ) 5 – 3 = 2 (phần) (0,25đ) Số cây lớp 4A trồng được là: (0,125 đ) 216 : 2 x 3 = 324 (cây) (0,5 đ) Số cây lớp 4B trồng được là: (0,125 đ) 324 + 216 = 540 (cây) (0,5 đ) Đáp số: Lớp 4A: 324 cây (0,125 đ) Lớp 4B: 540 cây (0,125 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×