Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dao dong co dang 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề 1. Đại cương về dao động điều hoà Dạng 1. Tìm các đại lượng đặc trưng và viết phương trình dao động 1. Vật dđđh có pt x=5cos(2πt+π/3)cm. Vận tốc của vật khi qua li độ x=3cm là: A.25,12cm/s B. ±25,12cm/s C.12,56cm/s D. ±12,56cm/s 2. 1 vật dđđh với biên độ 8cm, T=2s. Khi t=0 vật qua VTCB theo chiều dương. PTdđ của vật là: A. x=8cos(πt-π/2) cm B. x=8cos(πt+π/2) cm C. x=8cos(2πt-π/2) cm D. x=8cos(2πt+π/2) cm 3. Chọn phát biểu đúng khi nói về dđđh của 1 vật A. Li độ của vật dđđh biến thiên theo định luật dạng sin hay cosin theo thời gian B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại D. Ở VTCB, gia tốc của vật là cực đại 4.1 vật nhỏ dđđh theo 1 trục cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quỹ đạo của vật chuyển động là 1 đoạn thẳng B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi C. Quỹ đạo chuyển động của vật là 1 đường hình sin D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Dao động cơ học là 1 quá trình tuần hoàn xảy ra trong 1 vùng không gian hẹp B. Dao động cơ học là 1 chuyển động qua lại quanh VTCB trong 1 vùng không gian hẹp C. Dao động cơ học là 1 chuyển động lặp đi lặp lại, có thể tuần hoàn hoặc không quanh VTCB D. Dao động cơ học là 1 trạng thái chuyển động của chất điểm hay của vật, xảy ra trong thời gian quanh 1 VTCB trong không gian, lặp lại trong thời gian đủ ngắn 6. Vận tốc trong dđđh A. Luôn luôn không đổi B. Đạt giá trị cực đại khi đi qua VTCB C. Luôn luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ D. Biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về dđđh? A. Gia tốc của dđđh có giá trị cực đại khi vật ở VTCB và triệt tiêu khi ở vị trí biên B. Vận tốc của dđđh có giá trị cực đại khi vật ở biên và triệt tiêu khi ở vị trí VTCB C. Vectơ vận tốc không đổi chiều khi vật qua VTCB D. Vectơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ vị trí biên này sang biên kia 8. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? A. Trong dđđh vận tốc và li độ luôn cùng chiều B. Trong dđđh vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều C. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn ngược chiều D. Trong dđđh gia tốc và li độ luôn cùng chiều 9. Khảo sát 1 vật dđđh. Khẳng định nào sau đây là đúng?. A. Khi vật qua VTCB, nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua VTCB, vận tốc và gia tốc đều cực đại C. Khi vật qua vị trí biên, vận tốc và gia tốc bằng 0 D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng 10. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của pt x’’+ω2x=0? A. x=A.sin(ωt+φ) B. x=A.cos(ωt+φ) C. x=A1sinωt + A2cosωt D. x=A.t.sin(ωt+φ) 11. Kết luận nào dưới đây là đúng với dđđh? A. Li độ và vận tốc trong dđđh luôn ngược pha với nhau B. Li độ và gia tốc trong dđđh luôn ngược pha với nhau C. Vận tốc và gia tốc trong dđđh luôn cùng pha với nhau D. Vận tốc và gia tốc trong dđđh luôn ngược pha với nhau 12. Chọn phát biểu đúng. Trong dđđh li độ x, vận tốc v x và gia tốc ax biến đổi theo thời gian nhưng có cùng: A. Phan ban đầu B. Pha dao động C. Chu kì và tần số D. Biên độ dao động 13. Tần số góc của dao động có thể dùng để xác định A. Biên độ dao động B. Số dao động trong 1s C. Vận tốc dao động D. Gia tốc dao động 14. Biên độ của dđđh không ảnh hưởng đến A. Chu kì dao động B. Tốc độ cực đại C. Độ lớn gia tốc cực đại D. Động năng cực đại 15. Nếu biên độ dđđh được tăng gấp 2 lần, đại lượng nào dưới đây cũng tăng 2lần A. Chu kì B. Tốc độ cực đại C. Tần số D. Năng lượng 16. 1 vật thực hiện dao động tuần hoàn. Biết rằng mỗi phút vật thực hiện được 360dao động. Tần số dao động của vật này là: A. 1/6 Hz B. 6Hz C. 60 Hz D. 120Hz 17. Trong dđđh, đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào cách kích thích dao động: A. A và φ B. A và ω C. φ và T D. Chỉ A 18. Tốc độ dđđh đạt cực đại khi vật qua vị trí nào dưới đây A.Biên độ B.VTCB C.Li độ x=A/2 D.Li độ x=-A/2 19. Chọn kết quả đúng. Gia tốc của vật dđđh đạt giá trị cực đại khi vật đi qua A.VTCB B.Li độ x=A/2 C.Vị trí biên D.Li độ x=-A/2 20. Hai dđđh cùng phương có các ptdđ lần lượt là x1=10cos(100πt-π/2) và x2=10cos(100πt+π/2). Hai dao động này: A. Lệch pha nhau 2π B. Cùng pha nhau C. Lệch pha nhau 4π D. Ngược pha nhau 21. 1 vật nhỏ dđđh theo pt x=5cos(4πt) cm. Tại thời điểm t=5s, li độ của vật có giá trị bằng A.3cm B.4cm C.5cm D.0 cm 22. 1 chất điểm dđđh theo pt x=5cos(4πt) cm. Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm có giá trị bằng A.5cm/s B.20πcm/s C.-20πcm/s D.0 cm/s 23. Chất điểm dđđh trên trục Ox, khi qua VTCB (x=0) đai lượng nào trong các đại lượng sau đạt độ lớn cực đại A.Độ dời B.Vận tốc C.Gia tốc D.Lực hồi phục 24. 1 vật nhỏ dđđh theo trục cố định Ox, quanh VTCB O. Hợp lực tác dụng vào vật luôn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Hướng về VTCB O B. Cùng chiều với chiều âm của trục Ox C. Cùng chiều với chiều dương của trục Ox D. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật 25.Phương trình dao động của 1 vật dđđh có dạng x=Acos(ωt-π/2) cm. Gốc thời gian đã chọn là thời điểm nào? A. Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương B. Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm C. Lúc chất điểm có li độ x=+A D. Lúc chất điểm có li độ x=-A 26. Phương trình dao động của 1 vật dđđh có dạng x=-Acos(ωt) cm. Gốc thời gian đã chọn là thời điểm nào? A. Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều dương B. Lúc chất điểm đi qua VTCB theo chiều âm C. Lúc chất điểm có li độ x=+A D. Lúc chất điểm có li độ x=-A 27. PT nào dưới đây phù hợp với dao động x=Acos ωt A.v= ωAcosωt B. Wđ=1/2m ω2A2sin2(ωt+ π/2) 2 C.a=- ω Asinωt D. Wt=1/2m ω2A2sin2(ωt+ π/2) 28. 1 vật thực hiện dđđh theo pt x=8 2 cos(20πt+π)cm khi pha dao động là –π/6 thì li độ của vật là: A.-4√6cm B.4√6cm C.8cm D.-8cm 29. 1 vật thực hiện dđđh theo pt x=6cos(4πt)cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s là: A.0cm/s B.75,4cm/s C.-75,4cm/s D.6cm/s 30. 1 chất điểm dđđh có pt x=6cos(π/2t+π/3)cm. Tại thời điểm t=1s, li độ của chất điểm có thể nhận giá trị nào? A.3cm B.3√3cm C.3√2cm D.-3√3cm 31. 1 chất điểm dđđh với T=0,5π s và biên độ A=2cm. Vận tốc của chất điểm tại VTCB có độ lớn bằng: A.4cm/s B.8cm/s C.3cm/s D.0,5cm/s 32. 1 vật có ptdđ x=4cos(20πt- π/6)cm. Cho π 2=10. Khẳng định nào sau đây sai? A.Tần số f=10Hz B.amax=16m/s2 C.Pha ban đầu φ=-π/6 rad D.vmax=80√10cm/s 33.Cho vật dđđh với các giá trị của li độ và gia tốc một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây: x(mm) -12 -5 0 5 12 a(cm/s2) 48 20 0 -20 -48 Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là: A.1/2s B.1s C.2s D.4s 34. 1 vật dđđh có pt x=4cos(10πt-π/3)cm. Tại thời điểm t=0,5s, li độ và vận tốc của vật là: A. 2cm; -20π√3 cm/s B. -2cm; ±20π√3 cm/s C. -2cm; -20π√3 cm/s D. 2cm; 20π√3 cm/s 35.Tọa độ của chất điểm xác định bởi: x=5cosπt +1 (cm) Kết luận nào sau đây sai: A.Chất điểm không dđđh B.Chất điểm dđđh C.PTdđđh của chất điểm x=5sin(πt+π/2) cm D.Chu kì dao động T=2s 36. 1 vật dđđh có pt x=Acos(ωt+φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A.v2/ω4+a2/ω2=A2 B. v2/ω4+a2/ω2=A2. C. v2/ω4+a2/ω2=A2. D. v2/ω4+a2/ω2=A2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×