Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HSG DIA 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH HƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC. KÝ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: ĐỊA LÝ Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 16/03/2013. Câu 1: (2đ) a. Vào các ngày 22/6 và 22/12, độ dài của ngày và đêm ở hai điểm cực như thế nào? b. Trên bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1: 1.500.000, khoảng cách giữa Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ đo được 76 cm. Trên thực tế hai thành phố đó cách nhau bao nhiêu km? Câu 2: (1đ) Khi ở Việt Nam là 6 giờ (Việt Nam nằm ở khu vực thứ 7) thì lúc đó ở khu vực thứ 13 là mấy giờ? Câu 3: (2đ) Hiệp hội các nước Đông nam Á được thành lập vào ngày, tháng, năm nào? Cho biết 5 nước đầu tiên tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á, Việt Nam tham gia vào năm nào? Câu 4: (2đ) Hãy nêu: - Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam trung Bộ và Nam Bộ? - Đặc trưng khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? Câu 5: (5đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Năm 1990 1995 2000 2002. Số lượng đàn gia súc, gia cầm Trâu Bò Lợn (nghìn (nghìn (nghìn con) con) con) 2854,1 3116,9 12260,5 2962,8 3638,9 16306,4 2897,2 4127,9 20193,8 2814,4 4062,9 23169.5. Gia cầm (Triệu con) 107,4 142,1 196,1 233,3. a. Tính chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm ở nước ta qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002 (năm 1990 = 100%) b. Qua bảng số liệu trên hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: (3đ) a. Kể tên các tỉnh, thành phố của vùng kinh tế trọng điểm phía nam? b. Đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đông Nam Bộ có tác động như thế nào đến sản xuất? Câu 7 (5đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, năm 2002. Diện tích (nghìn km2) Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Ba vùng kinh tế trọng điểm. GDP (nghìn tỉ đồng). 28,0. Dân số (triệu người) 12,3. 71,2. 31,3. 289,5. 188,1. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong so ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét. ……..Hết……..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×