Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Toan 4 Giua HK2 Co HDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên học sinh : ................................................... Lớp 4... Trường TH số 2 Nam Phước. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán - Lớp 4 Năm học : 2011- 2012 Thời gian : 40 phút. Điểm : Giám khảo :. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5đ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng trong mỗi câu sau. Câu 1) Phân số nào dưới đây bằng A.. 12 18. 3 8. ?. 9 24. B.. 6. C. 12 4 9. Câu 2) Số thích hợp để viết vào ô trống của A. 5. B. 36 500 500. . 45. B.. 9 10. là :. C. 20. Câu 3) Số 5 có thể viết thành : A.. =. D.. D. 9. 50 5. C.. 5 10. D.. 500 100. Câu 4) Phân số nào dưới đây bé hơn A.. 5 8. 5 9. ?. 21 36. B.. C.. 25 45. D.. 8 18 5. Câu 5) Tìm y : y + 6. 6. = 5. 30. 11. A. y = 11. 11. B. y = 11. C. y = 30. D. y =. 61 30. Câu 6) Tìm x : X 17 A. x = 4. 3 2. 11 4. =. 14 B. x = 8. Câu 7) Dấu cần điền vào. 6 C. x = 14 25 trong phép tính 37. 25 12. 6 D. x = 8. là :. A. = B. > C. < D. không có dấu nào. 2 Câu 8) Số thích hợp điền vào chỗ trống của 1km 325m2 = ..... m2 là : A. 1320 B.10325 C. 1000325 D. 100325 5. 3. Câu 9) Diện tích hình bình hành có cạnh đáy 7 m và chiều cao 5 m là : 15 15 2 A. 35 m B. 21 m2 1 Câu 10) 4 của 156 kg gạo là :. A. 40kg. B. 38kg. 21 C. 15 m2. 12 D. 8 m2. C. 39kg. D. 30kg.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : (2đ) Tính rồi rút gọn : a/. 3 5. +. 10 4. =. .............................................................................................. b/. 5 6. -. 8 10. =. ............................................................................................... c/. 4 5. x. 3 4. =. ............................................................................................... d/. 5 9. :. 4 8. = ................................................................................................ Bài 2 : (0,5đ) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 5 4 9 4 10 5 ; 9 ; 4 ; 10 ; 4 .. ............................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3: (2đ) Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 2 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam thóc ? Tóm tắt:. Bài giải:. ........................................ …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………. ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. Bài 4 : (0,5đ) Tính nhanh : 4 7 17 19 1 14 6 + 13 + 9 + 7 + 9 + 9 ................................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên học sinh : .............................................. Lớp 4..... Trường TH số 2 N.Phước. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn : TOÁN - Lớp 4 Năm học: 2011– 2012 Thời gian : 40 phút. Điểm : Giám khảo :. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1 : (0.5 điểm) Số 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 7 chục viết viết là: A. 850 270. B. 805 207. C.850 207. D. 805 270. 1 1 3 5. Câu 2 : (0.5 điểm) Các phân số 4 ; 6 ; 2 ; 2 viết theo thứ tự tăng dần là : 1 3 5 3. 1 1 3 5. A. 4 ; 2 ; 2 ; 6. 1 3 1 5. B. 6 ; 4 ; 2 ; 2. C. 4 ; 2 ; 6 ; 2. D.. 1 1 5 3 ; ; ; 6 4 2 2. Câu 3 : (0.5 điểm) Số thích hợp để điền vào ô trống là : A.1. B.2. ❑ = 12 7 42. C.3. D.4. Câu 4: ( 0.5 điểm) Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1 : 14. 14. 15. 15. A. 15 B. 14 C. 15 D. 14 Câu 5: (0.5 điểm) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 12cm và 8cm: A.18cm2. B.28cm2. C.25cm2. 4. D.96cm2. Câu 6 : (0.5 điểm) Phân số 7 bằng phân số nào dưới đây : 12. A. 21. 8. 14. B. 7. 24. Câu 7: (0.5 điểm) rút gọn phân số 36 12. A. 18. 8. B. 12. D. 21. thì được phân số tối giản là: 6. C. 9. Câu 8 (0.5 điểm) viết các chữ số thích hợp vào ô trống sao cho: A. 97 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. B. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. C. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 3. D. 97 chia hết cho 2 và chia hết cho 9. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm). 28. C. 8. D.. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 (2 điểm) Tính : 4 3. a) 7 + 8 =¿ .......................................................................................................................... 1. 1. b) 6 − 12 =¿ ........................................................................................................................ 2. 5. c) 3 x 6 = ....................................................................................................................... 3. d) 4 : 12 = ...................................................................................................................... 2. 3. Câu 2 (2 điểm) Vườn rau nhà Hà có 5 diện tích trồng rau cải, 7 diện tích trồng su hào. Hỏi : a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần của diện tích vườn ? b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần diện tích khu vườn ? Tóm tắt : Bài giải : ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................. Câu 3 (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 12. 3 13. a) 25 + 5 + 25 =¿ ............................................................................................................... 3 7 3. b) 5 + 5 + 4 =¿ .................................................................................................................. Câu 4 : (1điểm) Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 3 và 48 < x < 52. Bài làm : ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn chấm * Môn Toán : I/ Phần trắc nghiệm : Câu 1B, 2A, 3D, 4D, 5C, 6A, 7C, 8C, 9A,10C (đúng mỗi câu được 0,5 đ) II/ Phần tự luận : Câu 1 : (2đ) : đúng mỗi bài được 0,5đ Câu 2 : (1ddd) Thực hiện đúng theo yêu cầu được 0,5đ Câu 3 : (2 đ) - Tóm tắt đúng được 0,25đ, sai 1 chỗ trong tóm tắt không có điểm, - đổi 4 tấn 2 tạ được 0,25đ, lời giải đúng được 0,25đ, phép tính đúng được 0,5đ, - đổi ra ki-lô-gam được 0,25đ, đáp số đúng được 0,25đ ; - lời giải đúng mà phép tính sai thì lời giải không có điểm, ghi sai tên đơn vị thì coi như kết quả sai chỉ cho điểm lời giải, - lời giải sai nhưng phép tính đúng thì cho điểm lời giải. - Nếu HS không ghi đáp số thì trừ 0,25đ. Câu 4 : (0,5đ) làm đúng theo yêu cầu được (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×