Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

dE KIEM TRA CHUNG HKII MON SU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 6 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 31 GV:Nguyễn Văn An Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. Thông hiểu. Khởi nghĩa Lí Bí Nước Vạn Xuân ( 542-602).. - Nắm được những việc làm của Lí Bí sau thắng lợi. Hiểu được ý nghĩa của việc đặt tên nước là Vạn Xuân. - Vì sao Lí Bí lại xưng đế.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Khởi nghĩa Lí Bí Nước Vạn Xuân ( 542-602).( tt). Số câu: Số điểm:. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Số câu điểm. - Trình bày diễn biến chính cuộc kháng chiến chống quân Lương. - Diễn biến cuộc đánh bại quân Lương của Triệu Quang Phục.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm. Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉ II đến thế kỉ VII.. - Biết được dưới ách đô hộ của nhà Đường, nước ta có gì thay đổi ? - Kể tên và thời gian các cuộc khởi nghĩa lớn trong thế kỉ VIIIX. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ôn tập chương III. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. :. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm: 5 50 %. - Phân tích được các chính sách cai trị của triều đại PK TQ đối với nhân dân ta. - Và vì sao nhân dân ta vẫn giữ được phong tục tập quán của người Việt. Số câu: Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu:1 Số điểm :2 20%. Số câu điểm Số câu:4 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 6 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 31 GV:Nguyễn Văn An Câu 1: Nêu nội dung Triệu Quang Phục đánh bại quân Lương như thế nào?(2đ) Câu 2: Dưới ách đô hộ của nhà Đường nước ta có gì thay đổi?(3đ) Câu 3: Tại sao Lí Bí đặt tên nước là Vạn Xuân?(3đ) Câu 4: Phân tích các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Phương Bắc đối với dân tộc ta?( 2đ) HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU 1. 2 3 4. NỘI DUNG - Triệu Quang Phục chọn Dạ Trạch làm căn cứ k/chiến. - Cuộc k/c giằng co kéo dài. đến năm 550 nhà Lương có loạn, Trần bá Tiên về nước Triệu Quang Phục phản công k/chiến thắng lợi - Năm 679, nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ. - Nhà Đường tiến hành sửa sang đường bộ - Nhà Đường còn đặt thêm nhiều thuế mới - Thể hiện lòng yêu nước của Lí Bí - Muốn nước ta được yên vui, hạnh phúc - Bắt dân ta nộp nhiều thứ thuế, rất tàn bạo - Thi hành chính sách đồng hóa dân tộc ta. ĐIỂM 0,5 1,5 1.0 1.0 1.0 1.5 1.5 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 7 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 61 GV:Nguyễn Văn An Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Nhận biết. Nội dung 1 : SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIẾN TẬP QUYỀN (Thế kỉ XVI XVIII). - Biết được tình hình triều đình nhà Lê ở đầu thế kỉ XVI.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nôi dung 2 : TÌNH HÌNH KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ Ở CÁC THẾ KỈ XVI - XVIII. Số câu: Số điểm:. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. - Nhận xét tình hình chính trị, xã hội Việt Nam các thế kỉ XVI – XVIII.. Số câu điểm - Hiểu được vì sao nông nghiệp Đàng Trong phát triển hơn nông nghiệp Đàng ngoài. Nguyên nhân của sự khác nhau đó.. - So sánh vai trò của Nho giáo thế kỉ XVI - XVII với vai trò độc tôn của Nho giáo ở thời Lê.. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm. Nội dung 4 : PHONG TRÀO NÔNG DÂN TÂY SƠN. - Biết được nguyên nhân bùng nổ khởi nghĩa nông dân Tây Sơn. - Kể tên một số nhân vật lịch sử tiêu biểu trong cuộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn.. - Hiều được ý nghĩa to lớn của phong trào Tây Sơn trong việc chống quân xâm lược Xiêm và Thanh.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nội dung 5 : QUANG TRUNG VÀ CÔNG CUỘC KIẾN THIẾT ĐẤT NƯỚC. Số câu: Số điểm: - Trình bày được những việc làm chính của Quang Trung về kinh tế, chính trị, văn hoá.. Số câu: Số điểm: - Lí giải được chính sách ngoại giao khôn khéo của Quang Trung.. Số câu điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm: 5 50 %. Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu:1 Số điểm :2 20%. Số câu:4 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 7 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 61 GV:Nguyễn Văn An Câu 2:Trình bày nguyên nhân bùng nổ khởi nghĩa nông dân Tây Sơn? (2đ) Câu 1: Trình bày những việc làm chính của Quang Trung về kinh tế, chính trị, văn hoá. ?( 4đ) Câu 3: Vì sao nông nghiệp Đàng Trong phát triển hơn nông nghiệp Đàng ngoài.?( 2đ) Câu 4:Nhận xét tình hình chính trị, xã hội Việt Nam các thế kỉ XVI – XVIII?( 2đ) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu. Nội dung - Từ giữa thế kỉ XVIII, chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu dần.. Điểm 0.5. - Ở các địa phương, quan lại, cường hào kết thành bè cánh, đàn áp, bóc lột nhân dân thậm tệ và đua nhau ăn chơi xa xỉ.. 0.5. - Nông dân bị lấn chiếm ruộng đất và phải chịu nhiều thứ thuế, nỗi oán giận của các tầng lớp nhân dân ngày càng dâng cao.. 1.0. - Bắt tay xây dựng chính quyền mới, đóng đô ở Phú Xuân.. 1.0. - Ra ''Chiếu khuyến nông'' để giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong, nhờ đó sản xuất nông nghiệp được phục hồi nhanh chóng.. 1.0. Câu 2 - Bãi bỏ hoặc giảm nhẹ nhiều loại thuế, nhờ đó nghề thủ công và buôn bán được phục hồi dần.. 1.0. - Ban bố ''Chiếu lập học''dùng chữ Nôm làm chữ viết chính thức của nhà nước.. 1.0. + Các chúa Nguyễn tổ chức di dân khai hoang, cấp lương ăn, nông cụ thành lập làng ấp mới ở khắp vùng Thuận - Quảng.. 1.0. Câu 1:. Câu 3. Câu 4. + Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh khi kinh lí phía Nam đã đặt phủ Gia Định.. 1.0. - Từ đầu thế kỉ XVI, vua, quan ăn chơi xa xỉ, xây dựng cung điện, lâu đài tốn kém.. 0.5. - Nội bộ triều Lê ''chia bè kéo cánh'', tranh giành quyền lực.. 0.5. - Dưới triều Lê Tương Dực, tướng Trịnh Duy Sản gây bè phái, đánh giết nhau liên miên suốt hơn 10 năm.. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 8 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 49 GV:Nguyễn Văn An Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Vận dụng Cấp độ thấp. Nhận biết. Thông hiểu. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc 1873-1884. - Trình bày những nét chính về cuộc đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai của thực dân Pháp. - Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ước Hác-măng. - Tại sao thực dân Pháp không nhượng bộ triều đình Huế khi Ri-vi-e bị giết năm 1883.. - Đánh giá về trách nhiệm của triều đình Huế trong việc để mất nước ta vào tay Pháp.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX.. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm: - Giải thích cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương.. Số câu: Số điểm: - So sánh sự giống và khác nhau của phong trào Cần Vương và phong trào vũ trang chống Pháp của quần chúng nhân dân.. Số câu điểm. Số câu: Số điểm: - Hãy lí giải nguyên nhân dẫn đến thất bại cuộc khởi nghĩa Yên Thế.. Số câu: Số điểm:. Số câu điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX.. - Nêu khái quát đặc điểm các giai đoạn của khởi nghĩa Yên Thế.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX.. Số câu: Số điểm: - Trình bày những nét chính về tình hình kinh tế -xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm: 5 50 %. Số câu: Số điểm:. Cấp độ cao. Cộng. Số câu điểm. Số câu điểm Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu:1 Số điểm :2 20%. Số câu:4 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 8 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 49 GV:Nguyễn Văn An. Câu 1: Nêu nội dung của hiệp ước Hác-măng?(2đ) Câu 2: Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?( 3đ) Câu 3:Em có nhận xét gì về trách nhiệm của triều đình Huế trong việc để mất nước ta vào tay Pháp?(2đ) Câu 4: Trình bày những nét chính về tình hình Việt Nam cuối thế kỉ XIX?( 3đ). HƯỚNG DẪN CHẤM. CÂU. 1. 2. 3. 4. NỘI DUNG - Ngày 25 - 8 - 1883, triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng.. ĐIỂM 1.0. - Nội dung : thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì, Trung Kì .. 1.0. - Pháp chiếm hàng loạt các tỉnh ở Bắc Kì : Bắc Ninh, Tuyên Quang, Thái Nguyên.... 1.0. - Vì thời gian diễn ra khá dài - Địa bàn hoạt động rộng khắp - Sự lãnh đạo tài tình của bộ chỉ huy - Do triều đình Huế bảo thủ, nhu nhược, cầu hòa với Pháp. - Không biết tận dụng được sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc Ngăn cản phong trào chống Pháp của nhân dân. - Vào những năm 60 thế kỉ XIX Pháp chuẩn bị đánh chiếm cả nước ta, triều đình Huế thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời lạc hậu. - Kinh tế ,xã hội khủng hoảng nghiêm trọng. - Bộ máy chính quyền từ trung ương đến địa phương mục ruỗng. - Mâu thuẩn giai cấp và mâu thuẩn dân tộc gay gắt .. 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 9 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 40 GV: Nguyễn Thanh Hải Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 3 CUỘC VẬN ĐỘNG TIẾN TỚI CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4 VIỆT NAM TỪ SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN TOÀN QUỐC KHÁNG CHLẾN (1945 - 1946). Nhận biết - Biết được thời cơ của cách mạng đã đến, Đảng đã nắm được thời cơ và quyết tâm khởi nghĩa. - Trình bày được ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám. Số câu: Số điểm: - Biết được ý nghĩa Hiệp định Sơ bộ (6 3 - l946) và Tạm ước 14 -9 -1946.. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. - Những khó khăn của nước ta sau Cách mạng tháng Tám như trong tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.. - Lập niên biểu về những sự kiện chính của thời kì này.. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Chủ đề 5. - Trình bày được nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp.. - Giải thích được nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. - Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.. - Nhận xét về chủ trương tác chiến Đông – Xuân 1953 - l954 của Bộ Chính trị Trung ương Đảng.. Số câu: Số điểm: Số câu:2 Số điểm: 5 50 %. Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 3 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Số câu điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. VIỆT NAM TỪ CUỐI NĂM 1946 ĐẾN NĂM 1954. Cấp độ cao. Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm :2 20%. Số câu điểm. Số câu điểm Số câu:4 Số điểm:10 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sử - Khối 9 (Năm học: 2012 – 2013) Tiết PPCT: 40 Câu 1: Em hãy cho biết ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 81945. (3 điểm) Câu 2: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta là gì ? (2 điểm) Câu 3: Căn cứ vào đâu người ta nói nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà sau cách mạng tháng 8-1945 như trong tình thế “ ngàn cân treo sợi tóc” ( 3 điểm) Câu 4: Lập niên biểu các sự kiện tương ứng với các mốc thời gian sau đây:(2 điểm) ( Câu 4 học sinh làm bài điền vào khung dưới) Ngày,tháng,năm Sự kiên chính xảy ra sự kiện. 06/01/1946 19/12/1946 02/1951 21/7/1954. Hướng dẫn chấm. Câu 1. Nội dung. - Ý nghĩa:Là sự kiện vĩ đại trong lịch sử 0,5 Việt Nam. + Đập tan xiềng xích nô lệ Nhật – Pháp,lật 0,5 đổ ngai vàng phong kiến lập ra nước VN 0,5 Dân Chủ Cộng hòa. +Mở ra kỷ nguyên mới cho lịch sử dân 1 tộc là độc lập tự do. 0,5 +Cổ vũ phong trào đấu tranh quốc tế phát triển mạnh. - Nguyên nhân thắng lợi: + Dân tộc ta có truyền thống yêu nước, có khối liên minh công nông vững chắc, có sự. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> lãnh đạo sáng suốt tài tình của Đảng và Hồ Chủ Tịch. + Kẻ thù đã gục ngả LX và các nước đồng minh đánh bại phát xít Đức – Nhật.. 2. - Đường lối kháng chiến của ta là toàn 2 dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế - Sau CMT8 năm 1945 nước ta gặp 0,5 muôn vàng khó khăn, nguy hiểm nhất là giặc 0,5 ngoại xâm: + Từ vĩ tuyến 16 ra 0,5 Bắc: 20 van quân Tưởng kéo vào giải 0,5 giáp quân Nhật gây khó khăn nhiều mặt 0,5 cho ta.. 3. + Từ vĩ tuyến 16 vào 0,5 Nam: Quân Anh giúp đỡ Pháp trở lại xâm lược nước ta.. -Nội phản :Các lực lượng phản cách mạng chống phá cách mạng. - Kinh tế : Hậu quả nạn đói cuối 1944 – đầu 1945 đe dọa nghiêm trọng đới sống nhân dân. Tài chính cạn kiệt -Xã hội: Hơn 90% dân số mù chữ.Các tệ nạn xã hội vẫn tồn tại..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày,tháng,năm xảy ra sự kiện. 06/01/1946 4. 19/12/1946 02/1951 21/7/1954. Sự kiên chính Cả nước đi bầu cử quốc hội khoá đầu tiên. 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×