Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Moi truong vung nui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS & THPT BÌNH PHONG THẠNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<b>1. Nêu những hoạt động kinh tế của các dân </b>


<b>tộc phương Bắc ở đới lạnh ?</b>



<b>-</b>

<b>Hoạt động kinh tế cổ truyền: chăn nuôi tuần </b>


<b>lộc và săn bắt động vật để lấy lông, mỡ, da...</b>



-

<b> Hoạt động kinh tế hiện đại: khai thác tài </b>



<b>ngun thiên nhiên, chăn ni thú có lơng q. </b>



<b>2. Vấn đề nghiên cứu và khai thác môi trường </b>


<b>đới lạnh như thế nào?</b>



-

<b><sub>Do khí hậu lạnh, điều kiện khai thác khó khăn </sub></b>



<b>nên sử dụng tài nguyên để phát triển kinh tế còn </b>


<b>hạn chế.</b>



-

<b><sub>Hiện nay hoạt động kinh tế chủ yếu là khai thác </sub></b>



<b>dầu mỏ và khoáng sản quý.</b>



-

<b><sub>Việc săn bắt động vật quý hiếm quá mức dẫn đến </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỈNH NÚI PHAN-XI-PĂNG</b>


<b>NÚI HỒNG LĨNH – HÀ TĨNH</b>




<b>NÚI BẠCH MÃ – THỪA THIÊN HUẾ</b>

<b>ĐỈNH NÚI LANG-BI-ANG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>


<b>CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>


<b>Quang cảnh vùng núi Himalaya ở Nê-pan</b>


<b>Toàn cảnh các cây lùn thấp </b>
<b>hoa đỏ phía xa, trên cao là </b>
<b>tuyết phủ trắng đỉnh núi.</b>


<b>Cho biết đây là </b>
<b>cảnh gì? Ở đâu?</b>


<b>Trong ảnh có </b>
<b>các đối tượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>


<b>Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao lại có tuyết phủ </b>
<b>trắng đỉnh núi?Trong tầng đối lưu của khí quyển nhiệt độ giảm dần khi lên cao. </b>



<b>Trung bình lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C. Càng lên cao nhiệt </b>
<b>độ và độ ẩm càng thay đổi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở dãy núi</b>
<b>An-pơ thuộc Châu Âu.</b>


<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>Cây cối phân </b>


<b>bố từ chân núi </b>



<b>đến đỉnh núi </b>


<b>như thế nào?</b>



<b>Thành các vành đai.</b>
<b>- Có 4 vành đai:</b>


<b> + Rừng cây lá rộng.</b>
<b> + Rừng cây lá kim.</b>
<b> + Đồng cỏ.</b>


<b> + Tuyết.</b>


<b>Vùng núi An-pơ</b>
<b>có mấy vành đai?</b>


<b>Kể ra?</b>
<b>Vì sao cây cối </b>
<b>lại có sự biến </b>



<b>đổi theo độ </b>
<b>cao?</b>


<b>Vì càng lên cao càng lạnh.</b>
<b>Thực vật cũng thay đổi </b>
<b>theo độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Rừng lá rộng ôn đới- làng mạc </b> <b>Rừng rậm- làng mạc- ruộng bậc thang </b>


<b>Đồng cỏ núi cao</b>


<b>Rừng cận nhiệt trên núi </b>
<b>Rừng hỗn giao ôn đới </b>


<b>Rừng lá kim </b>


Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi


Rừng lá kim ôn
đới trên núi


<b>Tuyết </b>
<b>vĩnh cửu</b>


<b>Tuyết</b>
<b>vĩnh cửu</b>


<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>




<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>


<b>Đồng cỏ núi cao</b>


<b>- Nhóm 1,2: So sánh độ cao của từng vành đai tương tự </b>


<b>giữa đới nóng và đới ơn hồ ? </b>



<b>- Nhóm 3,4: Sự phân tầng thực vật theo độ cao của đới </b>


<b>nóng và đới ơn hồ có gì khác nhau ?</b>



<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>


<b>200</b><b>900</b>


<b>Đới ơn hồ</b>

<b>Đới nóng</b>



<b>900</b><b>1600</b>


<b>1600</b><b>2200</b>


<b>Độ cao (m)</b>


<b>2200</b><b>3000</b>


<b>3000</b><b>4500</b>



<b>4500</b><b>5500</b>


<b>Rừng lá rộng</b> <b><sub>Rừng rậm </sub></b>


<b>Rừng hỗn giao</b>


<b>Rừng lá kim</b>


<b>Đồng cỏ</b>
<b>Tuyết vĩnh cửu</b>


<b>Đồng cỏ</b>

<b> </b>


<b>Rừng lá kim </b>
<b>Rừng hỗn giao</b>
<b>Rừng hỗn giao</b>


<b>Rừng cận nhiệt đới</b>

<b> </b>



<b>Tuyết vĩnh cửu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sự phân tầng thực vật </b>


<b>theo độ cao của đới </b>



<b>nóng và đới ơn hồ có </b>


<b>điểm khác nhau:</b>



<b>- Các tầng thực vật </b>


<b>ở đới nóng nằm ở </b>


<b>độ cao lớn hơn ở </b>



<b>đới ơn hồ. </b>



<b>- Đới nóng có vành </b>


<b>đai rừng rậm mà </b>


<b>đới ơn hồ khơng </b>


<b>có.</b>



<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>


<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>Rừng lá rộng ơn đới- làng mạc </b> <b>Rừng rậm- làng mạc - ruộng bậc </b>
<b>thang</b>


<b>Đồng cỏ núi cao</b>


<b>Rừng cận nhiệt trên núi </b>
<b>Rừng hỗn giao ôn đới </b>


<b>Rừng lá kim </b>


Rừng hỗn giao ôn
đới trên núi


Rừng lá kim ôn
đới trên núi



<b>Tuyết </b>
<b>vĩnh cửu</b>


<b>Tuyết</b>
<b>vĩnh cửu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>


<b>Sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở dãy núi</b>
<b>An-pơ thuộc Châu Âu.</b>


<b>Cây cối ở sườn </b>
<b>đón nắng và sườn </b>


<b>khuất nắng có gì </b>
<b>khác nhau?</b>
<b>Cây cối sườn đón </b>
<b>nắng nằm cao hơn </b>
<b>sườn khuất nắng.</b>


<b>Ảnh hưởng của sườn </b>
<b>núi đối với thực vật và </b>


<b>khí hậu như thế nào?</b>


<b>- Khí hậu và thực vật </b>
<b>thay đổi theo hướng </b>
<b>của sườn núi.</b>



<b>- Ở vùng núi khí hậu </b>
<b>thay đổi theo độ cao.</b>


<b>Vì sao các vành đai </b>
<b>thực vật ở sườn </b>
<b>đón nắng nằm cao </b>


<b>hơn sườn khuất </b>
<b>nắng?</b>


<b>Sườn đón nắng ấm </b>
<b>hơn sườn khuất </b>
<b>nắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>


<b>Độ dốc của sườn</b>
<b> núi có ảnh hưởng </b>


<b>đến tự nhiên, </b>
<b>kinh tế vùng núi </b>


<b>như thế nào?</b>


<b>- Khí hậu và thực vật </b>
<b>thay đổi theo hướng </b>
<b>của sườn núi.</b>



<b>- Ở vùng núi khí hậu </b>
<b>thay đổi theo độ cao.</b>


<b>Trên sườn núi độ dốc </b>
<b>lớn dễ xảy ra lũ quét, </b>
<b>lỡ đất ảnh hưởng đến </b>
<b>giao thông, hoạt động </b>
<b>kinh tế vùng núi.</b>


<b>Giao thông khó khăn</b>


<b>Sạt lỡ đất</b>
<b>Lũ quét ở Điện Biên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>
<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>Vậy em hãy nêu đặc điểm chung nhất của các dân tộc sống ở </b>
<b>vùng núi nước ta?</b>


<b>- Vùng núi thường ít dân và là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.Vùng núi là địa bàn cư trú của dân tộc nào?Vùng núi dân cư thưa thớt hơn đồng bằng.Dân tộc ít người.Vùng núi có dân cư như thế nào so với đồng bằng?</b>


<b>Địa bàn cư trú của con người vùng núi phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào?</b>


<b>Địa bàn cư trú của con người vùng núi phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố:</b>



<b> + Địa hình: nơi có thể canh tác, chăn ni.</b>
<b> + Khí hậu: mát mẽ, trong lành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>
<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>Người Mnông</b>


<b>Người Chăm</b>
<b>Người Mông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>
<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>Các dân tộc ở </b>
<b>miền núi Châu Á </b>


<b>thường sống ở</b>
<b> vùng núi nào?</b>


<b>- Các dân tộc miền núi châu Á </b>


<b>thường sống ở các vùng núi thấp, </b>
<b>mát mẽ, nhiều lâm sản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>
<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>Dãy núi An Đet</b>


<b>Các dân tộc </b>
<b>miền núi Nam </b>


<b>Mĩ thường </b>
<b>sống vùng núi </b>


<b>nào?</b>


<b>- Các dân tộc ở miền núi Nam </b>
<b>Mĩ ưa sống ở độ cao trên </b>


<b>3.000m, nhiều đất bằng, thuận </b>
<b>lợi trồng trọt và chăn nuôi.</b>


<b>- Các dân tộc miền núi châu Á </b>


<b>thường sống ở các vùng núi thấp, </b>
<b>mát mẽ, nhiều lâm sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>
<b>2. Cư trú của con người:</b>



<b>- Các dân tộc ở miền núi Nam </b>
<b>Mĩ ưa sống ở độ cao trên </b>


<b>3.000m, nhiều đất bằng, thuận </b>
<b>lợi trồng trọt và chăn nuôi.</b>


<b>- Các dân tộc miền núi châu Á </b>


<b>thường sống ở các vùng núi thấp, </b>
<b>mát mẽ, nhiều lâm sản.</b>


<b>- Vùng núi thường ít dân và là </b>
<b>địa bàn cư trú của các dân tộc </b>
<b>ít người.</b>


<b>Bán đảo Xơ-ma-li</b>


<b>Ở vùng Sừng Châu </b>
<b>Phi người Ê-ti-ơ-pi </b>


<b>sống nơi nào của </b>
<b>núi?</b>


<b>- Ở vùng Sừng châu Phi, người </b>
<b>Ê-ti-ô-pi sống tập trung trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 23: MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của mơi trường:</b>


<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>Các dân tộc miền </b>
<b>núi nước ta có </b>
<b>thói quen cư trú </b>


<b>như thế nào?</b>


<b>- Người Mèo sống trên núi </b>
<b>cao.</b>


<b>- Người Tày sống ở lưng </b>
<b>chừng núi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>



<b>1. Đặc điểm của môi trường:</b>


<b>2. Cư trú của con người:</b>


<b>- Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ ưa sống ở độ cao trên 3.000m, </b>
<b>nhiều đất bằng, thuận lợi trồng trọt và chăn nuôi.</b>


<b>- Các dân tộc miền núi châu Á thường sống ở các vùng núi thấp, </b>
<b>mát mẽ, nhiều lâm sản.</b>


<b>- Vùng núi thường ít dân và là địa bàn cư trú của các dân tộc ít </b>
<b>người.</b>


<b>- Ở vùng Sừng châu Phi, người Ê-ti-ô-pi sống tập trung trên các </b>


<b>sườn núi cao chắn gió, mưa nhiều, mát mẽ.</b>


<b>- Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng của sườn núi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>SHIVLING - ẤN ĐỘ</b>


<b>AMA DABLAM - NÊ PAL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Khí hậu và thực vật môi trường vùng núi thay </b>


<b>đổi theo: </b>



<b>a. Độ cao. </b>



<b>b. Hướng của sườn núi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Các dân tộc miền núi Châu Á thường sống </b>


<b>ở:</b>



<b>a. Vùng núi thấp.</b>


<b>b. Vùng núi cao.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-

<b><sub>Học bài – trả lời câu hỏi cuối bài.</sub></b>



-

<b> Chuẩn bị: Ôn tập – Kiểm tra 15’ (Bài 23).</b>



-

<b><sub> Trả lời câu hỏi trong các bài từ </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×