Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

DE THI THU TRAC NGHIEM LY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Nội dung đề: 001 01. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g= 10m/s2. chu kì dao động của vật là? A. T= 0,057s B. T= 2,22s C. T= 1.777s D. T= 0,178s 02. Một con lắc lũ xo có chu kì dao động T= 3s , thời gian nhỏ nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= A/2 là: A. t= 0,250s B. t=0,375s C. t = 1,500s D. t= 0,750s 03. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào: A. Phương dao động và phương truyền sóng. B. Phương truyền sóng. C. Chu kỳ và vận tốc sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng. 04. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì độ lớn gia tốc của vật bằng? 2 A 2 A A 2A 3 . 2 . A. 2 . B. C. D. 2 . 05. T×m vËn tèc sãng ©m biÓu thÞ bëi phư¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t) (x: m; t: s) A. 331m/s B. 314m/s C. 100m/s D. 334m/s 06. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(4  t +  /2) cm. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ x = 2,5 cm là: A. 0,125 gi©y B. 0,083 gi©y C. 0,042 gi©y D. 0,250 gi©y i  2 sin 120 t ( A ) 07. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức đi qua điện trở 10  trong 0,5 phút là A. 1000 J. B. 600 J. C. 200 J. D. 400 J. 08. Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài  =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng ở 270C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -30C thì sau một tuần đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 27,16 giây B. Chạy nhanh 272,16 giây C. Chạy chậm 272,16 giây D. Chạy chậm 27,16 giây 2 09. Cuộn dây có điện trở 50 và L=  H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,6 và 1200W. B. k = 0,4 và 1200W. C. k = 0,6 và 800W. D. k = 0,6 và 400W. 10. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4sin2t cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là : A. 0,32mJ B. 0,32J C. 3200J D. 3,2J 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40 N/m, m=0,4kg. Lấy  = 3,14; g = 10m/s2. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 50cm/s. biên độ dao động của vật là : A. 3 5 cm B. 5cm C. 5 2 cm D. 7,24cm 12. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg, (Lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. 5,25N B. 2,56N C. 25,6N D. 5,12N 13. Một khung dây điện tích S =600cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng A. e = 76 sin (100πt )(V) B. e = 54 sin 100πt V C. e = 120sin100 πt V D. e = 170sin100 πt V 14. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h thấy đồng hồ vẫn chạy đúng thì nhiệt độ tại đỉnh núi sẽ: A. Lớn hơn tại mặt đất B. Bằng tại mặt đất C. Nhỏ hơn tại mặt đất D. Có thể lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 43,2 giây B. Chạy nhanh 26,6 giây C. Chạy chậm 43,2 giây D. Chạy chậm 26,6 giây.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 1,60sin(1,30t - 0,75) cm. gia tốc của vật ở thời điểm t = 0.6s lµ: A. 2cm/s2 B. - 0,08cm/s2 C. -1,84cm/s2 D. 1,84cm/s2 17. Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: T1 T1 R 2  h2 T1 R 2  h 2 T1 R  h R     2 2 T R T R  h T R T R . 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 18. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U 0 sin t . Hệ số công suất cos  của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức: R cos   1 2 R P Z R 2  ( L  ) cos   cos   cos   C . Z. U .I . R. A. B. C. D. 19. Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. U = 100 V. B. U = 10 V. C. U = 50 V D. U = 70 V. 20. Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:   u 100 2 sin(100 .t  )V i 10 2 sin(100 .t  ) A 2 4 . Hai và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: phần tử đó là? A. Hai phần tử đó là RC. B. Tổng trở của mạch là 10 2  C. Hai phần tử đó là RL. D. Hai phần tử đó là LC. 21. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng thế năng khi vật có độ lớn vận tốc v bằng? A A A A 3. A. B. 3 . C. 2 . D. 2 . 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25  , cuộn thuần cảm có 1  L H  , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 75  B. 100  C. 125  D. 150  23. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nớc trong xô là 1 s. để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người phải đi với vận tốc bao nhiờu: A. v = 25 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 100 cm/s 24. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là u = 100sin (100t +  / 2 )( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2sin( 100t +  / 4 ) (A) . Công suất của đoạn mạch là: A. 200W B. 50 2 W C. 141W D. 100W 25. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị trung bình của hiệu điện thế. B. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế. D. Giá trị tức thời của hiệu điện thế. 26. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở R= 50, UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 480W B. 120W C. 60 W D. 240 W 27. Một con lắc đơn dài 20 cm đặt ở nơi có gia tốc g= 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhá 0,1 rad råi truyÒn cho vËt vËn tèc ban ®Çu 14 cm/s theo phư¬ng vu«ng gãc víi sîi d©y hưíng vÒ vÞ trÝ c©n bằng. biên độ dao động bằng: A. 4 2 cm B. 2 2 cm C. 4cm D. 2cm 28. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngưêi b¾n nghe thÊy tiÕng næ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch nói ë c¸ch xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm. Vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v* > v ) A. v = 108,8 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 10,4 m/s D. v = 165 m/s..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 29. Vật khối lượng m treo vào lò xo k1 dao động với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo k2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì tần số dao động là: A. 2,4 (Hz) B. 7 (Hz) C. 12/7 (Hz) D. 5 (Hz) 30. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường. B. Vĩ độ địa lý. C. Chiều dài dây treo. D. Khối lượng quả nặng. 31. Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(μF) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: A.  π /4 B. π /2 C. - π /2 D. π /6 32. Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây: A. Phản xạ. B. Là sóng ngang. C. Mang theo năng lượng. D. Giao thoa. 33. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 250V. B. 20V. C. 50V. D. 10V. 34. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. N(d1 = 24cm vµ d2 =21cm) B. M(d1 = 25cm vµ d2 =20cm) C. P(d1 = 26cm vµ d2 =27cm) D. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) 35. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= - 4sin(2  t   ) cm; x2= 4 3 cos(  t )cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A.  =  (rad) B.  = 0 (rad) C.  =  /2 (rad) D.  = -  /2(rad) 36. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì công suất của mạch: A. Giảm B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng D. Tăng 37. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 9,6 m/s B. 10 m/s C. 9,1 m/s D. 9,4 m/s 38. Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiªu? A. L B. L/4 C. L/2 D. 2L 39. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = 5 sin(4  t   / 2 ) cm. động năng của vật biÕn thiªn tuÇn hoµn víi tÇn sè b»ng : A. 5Hz B. 1Hz C. 20Hz D. 4Hz 40. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin16t. Trong khoảng thời gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường: A. 10 lần bước sóng. B. 5 lần bước sóng. C. 20 lần bước sóng. D. 7,5 lần bước sóng.  2 t  6 ) cm. Vận tốc của vật đạt cực 41. Cho một phương trình dao động điều hòa với phương trình x= 6sin( đại vào các thời điểm A. 1/12 + k/2; k  N B. -1/6 + k/2; k  N C. 1/6 + k/2; k  N D. -1/12 + k/2; k  N  42. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4sin4 t cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là : A. 5/24s B. 1/6s C. 1/3s D. 5/12s 43. Cho một con lắc lò xo thẳng đứng có k= 100N/m. vật nặng khối lượng m = 250g. kéo vật tới vị trí mà lò xo dãn 6,5 cm rồi thả cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. biên độ dao động của vật bằng : A. 2,5cm B. 4cm C. 6,5 cm D. 3cm 0, 4 44. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm  H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u  =120 2 sin(100  t- 6 )V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:  5 A. i = 3 2 sin(100  t+ 12 ) A B. i = 3sin(100  t- 12 ) A..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   C. i = 3sin(100  t+ 4 ) A. D. i = 3sin(100  t- 12 ) A 45. Một vật tham gia cùng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= 3sin(2  t   /6); x2= 3sin(2  t  5 /6)cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x= 6sin(2  t   /2) cm B. x= 3sin(2  t   /3) cm C. x= 3sin(2  t   /2) cm D. x= 3 2 sin(2  t   /3) cm 46. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: A. L1 + L2 = R1 + R2 B. L1/R1 = L2/R2 C. L1.L2 = R1.R2 D. L1.R1 = L2.R2 47. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 22,5cm/s B. v = 0,2m/s C. v = 15cm/s D. v = 5cm/s 2 48. Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s) 2 49. Một con lắc lò xo có m = 100g, k = 10N/m được treo thẳng đứng. Lấy g= 10m/s . giữ vật ở vị trí sao cho lò xo ở trạng thái tự nhiên rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật đó bằng: A. 3m/s B. 2,5m/s C. 1m/s D. 2m/s 2 50. Một con lắc lò xo ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc lò xo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Nội dung đề: 002 01. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(4  t +  /2) cm. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ x = 2,5 cm là: A. 0,042 gi©y B. 0,250 gi©y C. 0,083 gi©y D. 0,125 gi©y 02. Một con lắc lũ xo có chu kì dao động T= 3s , thời gian nhỏ nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= A/2 là: A. t= 0,250s B. t = 1,500s C. t=0,375s D. t= 0,750s 03. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngưêi b¾n nghe thÊy tiÕng næ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch nói ë c¸ch xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm. Vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v* > v ) A. v = 10,4 m/s B. v = 108,8 m/s. C. v = 0,33 m/s. D. v = 165 m/s. 04. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4sin2t cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là : A. 0,32J B. 0,32mJ C. 3200J D. 3,2J 0, 4 05. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm  H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u  =120 2 sin(100  t- 6 )V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:  5 A. i = 3 2 sin(100  t+ 12 ) A B. i = 3sin(100  t- 12 ) A.   C. i = 3sin(100  t+ 4 ) A. D. i = 3sin(100  t- 12 ) A 06. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = 5 sin(4  t   / 2 ) cm. động năng của vật biÕn thiªn tuÇn hoµn víi tÇn sè b»ng : A. 5Hz B. 20Hz C. 1Hz D. 4Hz 07. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì độ lớn gia tốc của vật bằng? 2 A 2 A A 2 A 3 . 2 . A. B. 2 . C. 2 . D. 2 08. Cuộn dây có điện trở 50 và L=  H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,6 và 800W. B. k = 0,6 và 1200W. C. k = 0,6 và 400W. D. k = 0,4 và 1200W. 09. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Vĩ độ địa lý. B. Chiều dài dây treo. C. Gia tốc trọng trường. D. Khối lượng quả nặng. 10. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ: A. Chạy chậm 26,6 giây B. Chạy nhanh 26,6 giây C. Chạy nhanh 43,2 giây D. Chạy chậm 43,2 giây 11. Một con lắc đơn dài 20 cm đặt ở nơi có gia tốc g= 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhá 0,1 rad råi truyÒn cho vËt vËn tèc ban ®Çu 14 cm/s theo phư¬ng vu«ng gãc víi sîi d©y hưíng vÒ vÞ trÝ c©n bằng. biên độ dao động bằng: A. 2cm B. 2 2 cm C. 4cm D. 4 2 cm 12. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế. C. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế. D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế.  2 t  6 ) cm. Vận tốc của vật đạt cực 13. Cho một phương trình dao động điều hòa với phương trình x= 6sin( đại vào các thời điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1/12 + k/2; k  N B. -1/12 + k/2; k  N C. -1/6 + k/2; k  N D. 1/6 + k/2; k  N 14. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg, (Lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. 25,6N B. 2,56N C. 5,25N D. 5,12N 15. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: A. L1.L2 = R1.R2 C. L1 + L2 = R1 + R2 B. L1.R1 = L2.R2 D. L1/R1 = L2/R2 16. T×m vËn tèc sãng ©m biÓu thÞ bëi phư¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t) (x: m; t: s) A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s 17. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng thế năng khi vật có độ lớn vận tốc v bằng? A A A A 3. A. 2 . B. C. 3 . D. 2 . 18. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. M(d1 = 25cm vµ d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm vµ d2 =21cm) C. P(d1 = 26cm vµ d2 =27cm) D. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) 19. Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: T1 T1 R T1 R 2  h 2 R 2  h2 T1 R  h     2 2 T R  h T R T R . T R 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 20. Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây: A. Mang theo năng lượng. B. Phản xạ. C. Giao thoa. D. Là sóng ngang. 21. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là u = 100sin (100t +  / 2 )( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2sin( 100t +  / 4 ) (A) . Công suất của đoạn mạch là: A. 50 2 W B. 200W C. 141W D. 100W 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25  , cuộn thuần cảm có 1  L H  , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 100  B. 125  C. 75  D. 150  23. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 0,2m/s B. v = 22,5cm/s C. v = 15cm/s D. v = 5cm/s 24. Một vật tham gia cùng thời 2 dao động cùng phơng có phương trình lần lượt là x1= 3sin(2  t   /6); x2= 3sin(2  t  5 /6)cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x= 3sin(2  t   /2) cm B. x= 3sin(2  t   /3) cm C. x= 6sin(2  t   /2) cm D. x= 3 2 sin(2  t   /3) cm 25. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h thấy đồng hồ vẫn chạy đúng thì nhiệt độ tại đỉnh núi sẽ: A. Bằng tại mặt đất B. Nhỏ hơn tại mặt đất C. Lớn hơn tại mặt đất D. Có thể lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn 26. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g= 10m/s2. chu kì dao động của vật là? A. T= 0,178s B. T= 1.777s C. T= 2,22s D. T= 0,057s 27. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 250V. B. 20V. C. 50V. D. 10V..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 28. Vật khối lượng m treo vào lò xo k1 dao động với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo k2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì tần số dao động là: A. 7 (Hz) B. 5 (Hz) C. 2,4 (Hz) D. 12/7 (Hz) 29. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào: A. Chu kỳ và vận tốc sóng. B. Phương dao động và phương truyền sóng. C. Phương truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng. 30. Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. U = 10 V. B. U = 100 V. C. U = 70 V. D. U = 50 V u  U sin  t 0 31. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế . Hệ số công suất cos  của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức: cos  . R. 1 2 P R Z R 2  ( L  ) cos   cos   cos   C . C. U .I . Z. R. A. B. D. 2 32. Một khung dây điện tích S =600cm và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng A. e = 76 sin (100πt )(V) B. e = 120sin100 πt V C. e = 54 sin 100πt V D. e = 170sin100 πt V 33. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4sin4  t cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là : A. 1/6s B. 5/24s C. 5/12s D. 1/3s 34. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở R= 50, UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 240 W B. 120W C. 60 W D. 480W 2 35. Một con lắc lò xo ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc lò xo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1,67 (s) B. 1 (s) C. 4,4 (s) D. 2 (s) 36. Cho một con lắc lò xo thẳng đứng có k= 100N/m. vật nặng khối lượng m = 250g. kéo vật tới vị trí mà lò xo dãn 6,5 cm rồi thả cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. biên độ dao động của vật bằng : A. 2,5cm B. 4cm C. 3cm D. 6,5 cm 37. Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:   u 100 2 sin(100 .t  )V i 10 2 sin(100 .t  ) A 2 4 . Hai và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: phần tử đó là? A. Hai phần tử đó là RC. B. Hai phần tử đó là RL. C. Hai phần tử đó là LC. D. Tổng trở của mạch là 10 2  38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40 N/m, m=0,4kg. Lấy  = 3,14; g = 10m/s2. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 50cm/s. biên độ dao động của vật là : A. 5 2 cm B. 3 5 cm C. 5cm D. 7,24cm 39. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 1,60sin(1,30t - 0,75) cm. gia tốc của vật ở thời điểm t = 0.6s lµ: A. 2cm/s2 B. - 0,08cm/s2 C. 1,84cm/s2 D. -1,84cm/s2 40. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= - 4sin(2  t   ) cm; x2= 4 3 cos(  t )cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A.  =  /2 (rad) B.  = 0 (rad) C.  = -  /2(rad) D.  =  (rad) 41. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin16t. Trong khoảng thời gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường: A. 10 lần bước sóng. B. 20 lần bước sóng. C. 5 lần bước sóng. D. 7,5 lần bước sóng..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 42. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì công suất của mạch: A. Tăng B. Lúc đầu tăng, sau đó giảm C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng D. Giảm 43. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2 sin 120t ( A) đi qua điện trở 10  trong 0,5 phút là A. 400 J. B. 1000 J. C. 200 J. D. 600 J. 44. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nớc trong xô là 1 s. để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người phải đi với vận tốc bao nhiờu: A. v = 75 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 100 cm/s D. v = 25 cm/s 45. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 9,6 m/s B. 9,1 m/s C. 9,4 m/s D. 10 m/s 46. Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(μF) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: A. π /2 B.  π /4 C. - π /2 D. π /6 47. Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài  =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng ở 270C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -30C thì sau một tuần đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 272,16 giây B. Chạy chậm 27,16 giây C. Chạy nhanh 27,16 giây D. Chạy chậm 272,16 giây 48. Một con lắc lò xo có m = 100g, k = 10N/m được treo thẳng đứng. Lấy g= 10m/s2. giữ vật ở vị trí sao cho lò xo ở trạng thái tự nhiên rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật đó bằng: A. 2m/s B. 3m/s C. 1m/s D. 2,5m/s 2 49. Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s) 50. Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiªu? A. 2L B. L/4 C. L D. L/2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Nội dung đề: 003 01. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g= 10m/s2. chu kì dao động của vật là? A. T= 1.777s B. T= 0,057s C. T= 0,178s D. T= 2,22s 2 02. Một con lắc đơn dài 20 cm đặt ở nơi có gia tốc g= 9,8m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhá 0,1 rad råi truyÒn cho vËt vËn tèc ban ®Çu 14 cm/s theo phư¬ng vu«ng gãc víi sîi d©y hưíng vÒ vÞ trÝ c©n bằng. biên độ dao động bằng: A. 4 2 cm B. 4cm C. 2 2 cm D. 2cm 03. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 22,5cm/s B. v = 15cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s 04. Một con lắc lò xo có m = 100g, k = 10N/m được treo thẳng đứng. Lấy g= 10m/s2. giữ vật ở vị trí sao cho lò xo ở trạng thái tự nhiên rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật đó bằng: A. 2m/s B. 1m/s C. 2,5m/s D. 3m/s 05. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 9,6 m/s B. 9,1 m/s C. 9,4 m/s D. 10 m/s 06. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U 0 sin t . Hệ số công suất cos  của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức: cos  . R. 1 2 P R Z R 2  ( L  ) cos   cos   cos   C . U .I . Z . C. R. A. B. D. 07. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 26,6 giây B. Chạy nhanh 43,2 giây C. Chạy chậm 26,6 giây D. Chạy chậm 43,2 giây 08. Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(μF) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: A. π /2 B. π /6 C.  π /4 D. - π /2 09. Một vật tham gia cùng thời 2 dao động cùng phơng có phương trình lần lượt là x1= 3sin(2  t   /6); x2= 3sin(2  t  5 /6)cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x= 6sin(2  t   /2) cm B. x= 3 2 sin(2  t   /3) cm C. x= 3sin(2  t   /3) cm D. x= 3sin(2  t   /2) cm 10. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2 sin 120t ( A) đi qua điện trở 10  trong 0,5 phút là A. 1000 J. B. 200 J. C. 600 J. D. 400 J.  11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25 , cuộn thuần cảm có 1  L H  , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 75  B. 125  C. 100  D. 150  12. Cho một con lắc lò xo thẳng đứng có k= 100N/m. vật nặng khối lượng m = 250g. kéo vật tới vị trí mà lò xo dãn 6,5 cm rồi thả cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. biên độ dao động của vật bằng : A. 2,5cm B. 3cm C. 6,5 cm D. 4cm 13. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào: A. Bước sóng và tần số của sóng. B. Chu kỳ và vận tốc sóng. C. Phương truyền sóng. D. Phương dao động và phương truyền sóng. 14. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là u = 100sin (100t +  / 2 )( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2sin( 100t +  / 4 ) (A) . Công suất của đoạn mạch là: A. 200W B. 100W C. 50 2 W D. 141W.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 15. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin16t. Trong khoảng thời gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường: A. 5 lần bước sóng. B. 7,5 lần bước sóng. C. 20 lần bước sóng. D. 10 lần bước sóng.  2 t  6 ) cm. Vận tốc của vật đạt cực 16. Cho một phương trình dao động điều hòa với phương trình x= 6sin( đại vào các thời điểm A. 1/6 + k/2; k  N B. -1/12 + k/2; k  N C. -1/6 + k/2; k  N D. 1/12 + k/2; k  N 17. Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:   u 100 2 sin(100 .t  )V i 10 2 sin(100 .t  ) A 2 4 . Hai và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: phần tử đó là? A. Hai phần tử đó là RC. B. Hai phần tử đó là LC. C. Tổng trở của mạch là 10 2  D. Hai phần tử đó là RL. 18. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nớc trong xô là 1 s. để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người phải đi với vận tốc bao nhiờu: A. v = 100 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25 cm/s 19. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở R= 50, UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 60 W B. 480W C. 240 W D. 120W 20. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h thấy đồng hồ vẫn chạy đúng thì nhiệt độ tại đỉnh núi sẽ: A. Nhỏ hơn tại mặt đất B. Lớn hơn tại mặt đất C. Bằng tại mặt đất D. Có thể lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn 21. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 250V. B. 20V. C. 10V. D. 50V. 22. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = 5 sin(4  t   / 2 ) cm. động năng của vật biÕn thiªn tuÇn hoµn víi tÇn sè b»ng : A. 20Hz B. 5Hz C. 4Hz D. 1Hz 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4sin4  t cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là : A. 5/12s B. 5/24s C. 1/3s D. 1/6s  24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40 N/m, m=0,4kg. Lấy = 3,14; g = 10m/s2. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 50cm/s. biên độ dao động của vật là : A. 7,24cm B. 5 2 cm C. 5cm D. 3 5 cm 25. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: A. L1.R1 = L2.R2 B. L1 + L2 = R1 + R2 C. L1/R1 = L2/R2 D. L1.L2 = R1.R2 26. Vật khối lượng m treo vào lò xo k1 dao động với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo k2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì tần số dao động là: A. 12/7 (Hz) B. 2,4 (Hz) C. 5 (Hz) D. 7 (Hz) 27. Một khung dây điện tích S =600cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng A. e = 76 sin (100πt )(V) B. e = 120sin100 πt V C. e = 54 sin 100πt V D. e = 170sin100 πt V 28. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Chiều dài dây treo. B. Vĩ độ địa lý. C. Gia tốc trọng trường. D. Khối lượng quả nặng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 29. Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. U = 50 V B. U = 10 V. C. U = 70 V. D. U = 100 V. 30. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì độ lớn gia tốc của vật bằng? 2 A 2 A A 2 A 2 . 3 . A. 2 . B. C. D. 2 . 31. Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài  =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng ở 270C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -30C thì sau một tuần đồng hồ sẽ: A. Chạy chậm 27,16 giây B. Chạy nhanh 27,16 giây C. Chạy nhanh 272,16 giây D. Chạy chậm 272,16 giây 32. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng thế năng khi vật có độ lớn vận tốc v bằng? A A A A 3. A. 2 . B. C. 3 . D. 2 . 33. Một con lắc lò xo ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s2 dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc lò xo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1 (s) B. 4,4 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s) 34. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4sin2t cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là : A. 0,32mJ B. 0,32J C. 3200J D. 3,2J 35. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 1,60sin(1,30t - 0,75) cm. gia tốc của vật ở thời điểm t = 0.6s lµ: A. 1,84cm/s2 B. - 0,08cm/s2 C. -1,84cm/s2 D. 2cm/s2 36. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế. D. Giá trị tức thời của hiệu điện thế. 0, 4 37. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm  H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u  =120 2 sin(100  t- 6 )V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:   A. i = 3 2 sin(100  t+ 12 ) A B. i = 3sin(100  t+ 4 ) A.  5 C. i = 3sin(100  t- 12 ) A D. i = 3sin(100  t- 12 ) A. 38. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngưêi b¾n nghe thÊy tiÕng næ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch nói ë c¸ch xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm. Vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v* > v ) A. v = 10,4 m/s B. v = 165 m/s. C. v = 0,33 m/s. D. v = 108,8 m/s. 39. Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: T1 T1 T1 R  h R 2  h2 T1 R 2  h 2 R     2 T R T R  h T R T R2 . 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. 40. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= - 4sin(2  t   ) cm; x2= 4 3 cos(  t )cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A.  =  /2 (rad) B.  = 0 (rad) C.  = -  /2(rad). D.  =  (rad). 41. T×m vËn tèc sãng ©m biÓu thÞ bëi phư¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t) (x: m; t: s) A. 334m/s B. 314m/s C. 100m/s D. 331m/s 42. Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Là sóng ngang. B. Giao thoa. C. Mang theo năng lượng. D. Phản xạ. 43. Một con lắc lũ xo có chu kì dao động T= 3s , thời gian nhỏ nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= A/2 là: A. t=0,375s B. t= 0,250s C. t= 0,750s D. t = 1,500s 44. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì công suất của mạch: A. Lúc đầu giảm, sau đó tăng B. Giảm C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm D. Tăng 2 45. Cuộn dây có điện trở 50 và L=  H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,4 và 1200W. B. k = 0,6 và 400W. C. k = 0,6 và 800W. D. k = 0,6 và 1200W. 2 46. Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 4,4 (s) B. 1 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s) 47. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(4  t +  /2) cm. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ x = 2,5 cm là: A. 0,125 gi©y B. 0,042 gi©y C. 0,083 gi©y D. 0,250 gi©y 48. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg, (Lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. 5,25N B. 5,12N C. 25,6N D. 2,56N 49. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. M(d1 = 25cm vµ d2 =20cm) B. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) C. P(d1 = 26cm vµ d2 =27cm) D. N(d1 = 24cm vµ d2 =21cm) 50. Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiªu? A. 2L B. L/2 C. L D. L/4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Nội dung đề: 004 01. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng của nó thì độ lớn gia tốc của vật bằng? 2 A 2 A A 2 A 3 . 2 . A. B. 2 . C. 2 . D. 02. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 9,6 m/s B. 10 m/s C. 9,4 m/s D. 9,1 m/s 03. Một con lắc lũ xo có chu kì dao động T= 3s , thời gian nhỏ nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x= A/2 là: A. t= 0,750s B. t = 1,500s C. t=0,375s D. t= 0,250s 04. Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s2 dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1 (s) B. 4,4 (s) C. 1,67 (s) D. 2 (s)  t   / 2 05. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = 5 sin(4 ) cm. động năng của vật biÕn thiªn tuÇn hoµn víi tÇn sè b»ng : A. 20Hz B. 4Hz C. 5Hz D. 1Hz 06. Sau khi b¾n sóng 9,1s ngưêi b¾n nghe thÊy tiÕng næ thø hai g©y ra do sù ph¶n x¹ ©m tõ v¸ch nói ë c¸ch xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phương truyền âm. Vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s. Xác định vận tốc v của gió ( biết v* > v ) A. v = 165 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 108,8 m/s. D. v = 10,4 m/s 07. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nớc trong xô là 1 s. để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người phải đi với vận tốc bao nhiờu: A. v = 100 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 25 cm/s 08. Một con lắc lò xo ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s2 dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc lò xo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1 (s) B. 1,67 (s) C. 4,4 (s) D. 2 (s) 09. Một vật tham gia cùng thời 2 dao động cùng phơng có phương trình lần lượt là x1= 3sin(2  t   /6); x2= 3sin(2  t  5 /6)cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x= 3 2 sin(2  t   /3) cm B. x= 6sin(2  t   /2) cm  t   C. x= 3sin(2 /2) cm D. x= 3sin(2  t   /3) cm 10. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4sin2t cm. Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là : A. 0,32mJ B. 3,2J C. 3200J D. 0,32J 0, 4 11. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm  H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế xoay chiều u  =120 2 sin(100  t- 6 )V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:   A. i = 3 2 sin(100  t+ 12 ) A B. i = 3sin(100  t+ 4 ) A.  5 C. i = 3sin(100  t- 12 ) A D. i = 3sin(100  t- 12 ) A. 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 1,60sin(1,30t - 0,75) cm. gia tốc của vật ở thời điểm t = 0.6s lµ: B. A. - 0,08cm/s2 -1,84cm/s2 C. 1,84cm/s2 D. 2cm/s2 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5sin(4  t +  /2) cm. Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có tọa độ x = 2,5 cm là: A. 0,125 gi©y B. 0,250 gi©y C. 0,042 gi©y D. 0,083 gi©y.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có ZL=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế xoay chiều thì công suất của mạch: A. Giảm B. Tăng C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng 15. Một con lắc đơn dài 20 cm đặt ở nơi có gia tốc g= 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhá 0,1 rad råi truyÒn cho vËt vËn tèc ban ®Çu 14 cm/s theo phư¬ng vu«ng gãc víi sîi d©y hưíng vÒ vÞ trÝ c©n bằng. biên độ dao động bằng: A. 2 2 cm B. 4 2 cm C. 4cm D. 2cm 16. Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là: A. U = 70 V. B. U = 10 V. C. U = 50 V D. U = 100 V. 17. Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây: A. Giao thoa. B. Là sóng ngang. C. Mang theo năng lượng. D. Phản xạ. 18. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm, lấy g= 10m/s2. chu kì dao động của vật là? A. T= 2,22s B. T= 0,178s C. T= 1.777s D. T= 0,057s 19. Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U 0 sin t . Hệ số công suất cos  của đoạn mạch không được xác định theo hệ thức: R cos   1 2 P Z R R 2  ( L  ) cos   cos   cos   C . B. U .I . R. Z. A. C. D. 20. Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài  =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng ở 270C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -30C thì sau một tuần đồng hồ sẽ: A. Chạy nhanh 272,16 giây B. Chạy chậm 27,16 giây C. Chạy chậm 272,16 giây D. Chạy nhanh 27,16 giây 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40 N/m, m=0,4kg. Lấy  = 3,14; g = 10m/s2. kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 50cm/s. biên độ dao động của vật là : A. 5cm B. 3 5 cm C. 7,24cm D. 5 2 cm 22. T×m vËn tèc sãng ©m biÓu thÞ bëi phư¬ng tr×nh: u = 20cos(20x - 2000t) (x: m; t: s) A. 314m/s B. 334m/s C. 331m/s D. 100m/s 23. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào: A. Phương truyền sóng. B. Bước sóng và tần số của sóng. C. Chu kỳ và vận tốc sóng. D. Phương dao động và phương truyền sóng. 24. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống nhau dao động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. P(d1 = 26cm vµ d2 =27cm) B. M(d1 = 25cm vµ d2 =20cm) C. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) D. N(d1 = 24cm vµ d2 =21cm) 25. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1= - 4sin(2  t   ) cm; x2= 4 3 cos(  t )cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi A.  =  /2 (rad) B.  = 0 (rad) C.  =  (rad) D.  = -  /2(rad) 26. Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2 sin 120t ( A) đi qua điện trở 10  trong 0,5 phút là A. 400 J. B. 200 J. C. 600 J. D. 1000 J.  27. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động x = 4sin4 t cm. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 6 cm kể từ lúc bắt đầu dao động là : A. 1/6s B. 5/12s C. 1/3s D. 5/24s 28. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là u = 100sin (100t +  / 2 )( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 2sin( 100t +  / 4 ) (A) . Công suất của đoạn mạch là: A. 100W B. 141W C. 200W D. 50 2 W 29. Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế. C. Giá trị tức thời của hiệu điện thế.. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế. D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 30. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ: A. Chạy chậm 43,2 giây B. Chạy nhanh 26,6 giây C. Chạy nhanh 43,2 giây D. Chạy chậm 26,6 giây 31. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h thấy đồng hồ vẫn chạy đúng thì nhiệt độ tại đỉnh núi sẽ: A. Lớn hơn tại mặt đất B. Có thể lớn lớn hơn hoặc nhỏ hơn C. Nhỏ hơn tại mặt đất D. Bằng tại mặt đất 32. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: A. L1/R1 = L2/R2 B. L1 + L2 = R1 + R2 C. L1.R1 = L2.R2 D. L1.L2 = R1.R2 33. Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(μF) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là: A. - π /2 B.  π /4 C. π /6 D. π /2 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25  , cuộn thuần cảm có 1  L H  , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha 4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ là: A. 75  B. 150  C. 100  D. 125  35. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 250V. B. 20V. C. 10V. D. 50V. 2 36. Cuộn dây có điện trở 50 và L=  H mắc nối tiếp với một điện trở R = 100. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =4sin100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là: A. k = 0,4 và 1200W. B. k = 0,6 và 1200W. C. k = 0,6 và 400W. D. k = 0,6 và 800W. 37. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin16t. Trong khoảng thời gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường: A. 7,5 lần bước sóng. B. 5 lần bước sóng. C. 20 lần bước sóng. D. 10 lần bước sóng. 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở R= 50, UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 240 W B. 480W C. 120W D. 60 W 39. Con lắc đơn đặt tại mặt đất có chu kì dao động là T1, đưa con lắc lên độ cao h thì chu kì dao động là T2. Gọi R là bán kính trái đất và giả sử không có sự chênh lệch nhiệt độ. Tỉ số nào sau đây là đúng: T1 R 2  h2 T1 R  h T1 R T1 R 2  h 2     2 T R T R T R  h T R2 . A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 40. Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiªu? A. L/2 B. L/4 C. 2L D. L  2 t  6 ) cm. Vận tốc của vật đạt cực 41. Cho một phương trình dao động điều hòa với phương trình x= 6sin( đại vào các thời điểm A. -1/12 + k/2; k  N B. 1/6 + k/2; k  N C. -1/6 + k/2; k  N D. 1/12 + k/2; k  N 42. Cho một con lắc lò xo dao động trên trục Ox nằm ngang. Biên độ A, tần số góc  thì khi động năng của vật bằng thế năng khi vật có độ lớn vận tốc v bằng? A A A A 3. A. 3 . B. C. 2 . D. 2 . 43. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Gia tốc trọng trường. B. Vĩ độ địa lý. C. Chiều dài dây treo. D. Khối lượng quả nặng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 44. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 5cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 15cm/s D. v = 0,2m/s 45. Vật khối lượng m treo vào lò xo k1 dao động với tần số f1=3 Hz, treo vào lò xo k2 dao động với tần số f2= 4 Hz. Nếu treo vật m vào hai lò xo k1 và k2 mắc nối tiếp thì tần số dao động là: A. 2,4 (Hz) B. 5 (Hz) C. 12/7 (Hz) D. 7 (Hz) 46. Cho một đoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:   u 100 2 sin(100 .t  )V i 10 2 sin(100 .t  ) A 2 4 . Hai và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: phần tử đó là? A. Hai phần tử đó là RL. B. Hai phần tử đó là LC. C. Tổng trở của mạch là 10 2  D. Hai phần tử đó là RC. 47. Một con lắc lò xo có m = 100g, k = 10N/m được treo thẳng đứng. Lấy g= 10m/s2. giữ vật ở vị trí sao cho lò xo ở trạng thái tự nhiên rồi thả cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật đó bằng: A. 1m/s B. 3m/s C. 2,5m/s D. 2m/s 2 48. Một khung dây điện tích S =600cm và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng A. e = 76 sin (100πt )(V) B. e = 170sin100 πt V C. e = 54 sin 100πt V D. e = 120sin100 πt V 49. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg, (Lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là : A. 25,6N B. 2,56N C. 5,25N D. 5,12N 50. Cho một con lắc lò xo thẳng đứng có k= 100N/m. vật nặng khối lượng m = 250g. kéo vật tới vị trí mà lò xo dãn 6,5 cm rồi thả cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. biên độ dao động của vật bằng : A. 2,5cm B. 3cm C. 6,5 cm D. 4cm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×