Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.4 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn :02.03.2013 Ngày soạn:04.03. 2013 Tiết : 55. ĐA THỨC. A. Mục tiêu: 1- KT : Học sinh biết được các KN đa thức nhiều biến , cộng và trừ đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. 2 – KN : HS Biết cách thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức một biến . 3 – TĐ : HS có ý thức trong giờ học , yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') Thế nào là đa thức đồng dạng . cho VD III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng 1. Đa thức (5') ? Lấy ví dụ về đa thức. - 3 học sinh lấy ví dụ. Ví dụ: 1 xy 2 5 3 x 2 y 2 xy 7 x 3 x2 y2 . ? Thế nào là đa thức. - Giáo viên giới thiệu về hạng tử. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Tìm các hạng tử của đa thức trên.. - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái inh hoa. Ví dụ: P= ?1. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Giáo viên nêu ra chú ý. - Giáo viên đưa ra đa thức. ? Tìm các hạng tử của đa thức.. 3x 2 y 2 . 5 xy 7x 3. * Chú ý: SGK 2. Thu gọn đa thức. Xét đa thức:. (12'). N x 2 y 3 xy 3x 2 y 3 xy . 1 x 5 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS: có 7 hạng tử. ? Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. - HS: hạng tử đồng dạng:. N ( x 2 y 3 x 2 y ) ( 3 xy xy ) N 4 x 2 y 2 xy . x 2 y và x 2 y ;. -3xy và xy; -3 và 5 ? áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. ? Còn có hạng tử đồng dạng nữa không. - Học sinh trả lời. gọi là đa thức thu gọn ? Thu gọn đa thức là gì. - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.. 1 x ( 3 5) 2. 1 x 2 2. ?2 1 2 x y xy 5 xy 2 1 1 2 1 x x 3 2 3 4 1 5 x 2 y x 2 y 3 xy xy 5 xy 2 2 1 1 1 x x 3 2 4 3. Q 5x 2 y 3 xy . 11 1 1 x 2 y xy x 5 3 4. 3. Bậc của đa thức Cho đa thức. (10'). M x 2 y 5 xy 4 y 6 1 bậc của đa thức M là 7. ?3 1 3 3 x y xy 2 3 x 5 2 2 4 1 3 Q ( 3 x 5 3 x 5 ) x 3 y xy 2 2 2 4 1 3 3 2 Q x y xy 2 2 4 Q 3 x 5 . ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức trên. - HS: hạng tử x2y5 có bậc 7 hạng tử -xy4 có bậc 5 hạng tử y6 có bậc 6 hạng tử 1 có bậc 0 ? Bậc của đa thức là gì. - Là bậc cao nhất của hạng. Đa thức Q có bậc là 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> tử. - Giáo viên cho hslàm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm. (học sinh có thể không đưa về dạng thu gọn - giáo viên phải sửa) IV. Củng cố: (12') Bài tập 24 (tr38-SGK) a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y 5x + 8y là một đa thức. b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y 120x + 150y là một đa thức. Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm) 1 x 1 2x x 2 2 a) 1 (3 x 2 x 2 ) (2x x ) 1 2 3 2x 2 x 1 4 2 (3 x 3 x 2 ) (7 x 3 3 x 3 6 x 3 ) 3x 2 . 2 3 3 3 2 b) 3 x 7 x 3 x 6 x 3 x. 10 x 3. Đa thức có bậc 2 V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Học sinh học theo SGK - Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK) - Làm các bài 24 28 (tr13 SBT). Đa thức có bậc 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 02/03/2013 Ngày dạy: 04/03/2013 Tiết : 56 CỘNG TRỪ ĐA THỨC A. Mục tiêu: 1-Kiến thức : Học sinh biết cộng trừ đa thức. 2-Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3- Thái độ ; HS có ý thức trong giờ học ,yêu thích môn học . B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn - Học sinh: Chuẩn bị bài trước C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - Học sinh 1: thu gọn đa thức: 1 1 1 P x 2 y xy 2 xy xy 2 5xy x 2 y 3 2 3. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò - Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài. ? Em hãy giải thích các bước làm của em. - HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' ) + áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp. + Thu gọn các hạng tử đồng dạng.. Ghi bảng 1. Cộng 2 đa thức Cho 2 đa thức:. (10'). M 5 x 2 y 5 x 3 N xyz 4 x 2 y 5 x . 1 2. M N (5 x 2 y 5 x 3) ( xyz 4 x 2 y 5x 5x 2 y 5x 3 xyz 4 x 2 y 5x . 1 2. (5 x 2 y 4 x 2 y ) (5 x 5 x ) xyz ( 3 x 2 y 10 x xyz 3. ?1 Yêu cầu học sinh làm ? 1 2. Trừ hai đa thức - Học sinh thảo luận Cho 2 đa thức: theo nhóm. 1 2. (13'). 1 ) 2. 1 ) 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Lớp nhận xét.. P 5 x 2 y 4 xy 2 5 x 3 1 2 2 2 P Q (5 x y 4 xy 5x 3) ( xyz 4 x 2 y 1 xy 2 5 x ) 2. Q xyz 4 x 2 y xy 2 5x . - Học sinh ghi bài - Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức P- Q ta làm như sau: - Học sinh chú ý theo dõi. 5 x 2 y 4 xy 2 5 x 3 xyz 4 x 2 y xy 2 5 x 1. 2 2 ? Theo em làm tiếp như 9 x y 5 xy xyz 2 2 thế nào để có P - Q - HS: bỏ dấu ngoặc ròi ?2 thu gọn đa thức. - 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm. - Các nhóm thảo luận và làm bài. - Cả lớp nhận xét. IV. Củng cố: (10') - Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK) a) ( x y ) ( x y ) x y x y 2 x b) ( x y ) ( x y ) x y x y 2 y - Yêu cầu làm bài tập 32: P ( x 2 2y 2 ) x 2 y 2 3y 2 1 P ( x 2 y 2 3 y 2 1) ( x 2 2 y 2 ) P x 2 y 2 3y 2 1 x 2 2y 2 P 4 y 2 1. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại các kiến thức của bài. - Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK). 1 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT).
<span class='text_page_counter'>(7)</span>