Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Tim 2 so khi biet hieu va ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. GV: Trương Thị Hoà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Câu 1:. Thứ. ngày. tháng. năm 2010. Số thứ nhất là 3 số thứ hai là 4. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là:. A. 3. B. 4. C. 4 7. D. 3. 4. 3. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán: Câu 2:. Thứ. ngày. tháng. năm 2010. Tổng của hai số là 60.Tỉ số của hai số của hai số đó là 1 . Tìm hai số đó. 5 ?. Ta có sơ đồ:. Số bé:. 60. Số lớn: ?. 10 * Số bé là :…… 50 * Số lớn là : …………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. *Bài toán 1: Hiệu của hai số là 24.Tỉ của hai số đó là 3 . Tìm 5 hai số đó. Bài giải: Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau: *Số bé:. ? 24. *Số lớn : ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. *Bài toán 1: ? Ta có sơ đồ: 24 Số bé: Số lớn : Bài giải:. ?. Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) Giá trị một phần là: Số bé là: Số lớn là:. 24 : 2 = 12 12 x 3 = 36 12 x 5 = 60. Đáp số: *Số bé: 36 * Số lớn: 60.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài toán 2:. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m.. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết chiều bằng 7 chiều 4. rộng. ?m. Ta có sơ đồ: Chiều dài: Chiều rộng:. 12 m. ?m Bài giải: 7 - 4 =3 (phần) Hiệu số phần bằng nhau là: Chiều dài hình chữ nhật là: 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là:. Đáp số:. 28 - 12 = 16 (m). •Chiều dài: 28 m * Chiều rộng: 16 m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1: Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. Ta có só đồ:. 5. ?. 123. Chiều dài: Chiều rộng: ?. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 ( phần ) Số thứ nhất là : 123 : 3 x 2 = 82 Số thứ hai là : 123 + 82 = 205 Đáp số : Số thứ nhất : 82 ; Số thứ hai : 205..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 2 Bài 2: Mẹ hơn con 25 tuổi.Tuổi con bằng tuổi mẹ.Tính tuổi 7 của mỗi người . ? tuổi. Ta có só đồ: Tuổi con:. 25 tuổi. Tuổi mẹ: ? tuổi. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5 ( phần ) Tuổi của con là: 25 : 5 x 2 = 10 ( tuổi ) Tuổi của mẹ là: 25 + 10 = 35 ( tuổi ). Đáp số : Tuổi mẹ : 35 ; Tuổi con : 10..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Ta có sơ đồ: *Soá beù:. ?. 16. *Số lớn: ?. 8 Soá beù laø ………… 24 Số lớn là ………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 9 . Tìm hai số đó. 4. Gợi ý: Số bé nhất có ba chữ số là 100. Do đó hiệu là 100. Ta có só đồ:. ?. Số bé:. 100. Số lớn: ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ. ngày. tháng. năm 2010. Toán: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.. ( Xem sách trang 150 ) Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×