Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De dap an Hoa 8 HKII 2012 2013 Q Tan Binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHỊNG GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO QUẬN TÂN BÌNH. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐEÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2điểm). Bổ túc, cân bằng các phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? to a/ Fe + O2 ? b/. Al. c/. KClO3. d/. ?. +. ? t0. +. ? ?. ?. +. +. ?. H2.  SO2. Câu 2: (3điểm). Hãy viết phương trình hóa học khi cho nước tác dụng với Na; CaO; K 2O; SO3; P2O5; CO2 . Cho biết các chất tạo thành sau phản ứng thuộc loại hợp chất nào? Câu 3: (2 điểm). Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: Cacbon đioxit(CO 2 ); Oxi(O2); Nitơ(N2) và Hidrô (H2) Bài toán: (3 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm (Al). a/ Tính thể tích khí Oxy cần dùng ? b/ Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí Oxy trên. ( cho biết Al = 27 ; K = 39 ; O = 16; Mn = 55). ----------HẾT----------. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH TỔ PHỔ THÔNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2012 - 2013. NỘI DUNG. I. LÝ THUYẾT( 7 điểm) Câu 1: (2điểm) to a/ 3Fe + 2O2 Fe3O4 b/ 2Al + o 6HCl 2AlCl3 + 3H2 t c/ 2KClO3 2KCl + 3O2 to d/ S + O2 SO2 Câu 2: (3điểm) a/ Các oxít tác dụng được với nước: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 CaO + H2O  Ca(OH)2 K2O + H2O  2KOH SO3 + H2O  H2SO4 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 CO2 + H2O  H2CO3 Câu 3: (2điểm) - O2 : làm than hồng cháy sáng - CO2: làm tắt ngọn nến đang cháy và làm đục nước vôi trong - H2 : cháy được với ngọn lửa màu xanh nhạt - N2 : Làm tắt ngọn nến đang cháy và không làm đục nước vôi trong. II. BÀI TOÁN (3điểm) 5,4. Tính được: nAl = 27 = 0,2(mol) a/ PTHH: to 4Al + 3O2 2Al2O3 Tính được n của Oxy = 0,15(mol) Tính được V của Oxy = 3,36(lít) b/ to PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + Tính được n của KMnO4 = 0,3(mol) Tính được m của KMnO4 = 47,4 (gam). ĐIỂM. GHI CHÚ. 0,5 0,5. Mỗi PTHH xác định đúng loại phản ứng 0,25đ ; điền và cân bằng đúng 0,25đ.. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,25 0,5. O2 + MnO2. 0,5 0,25 0,5. Viết đúng mỗi phương trinh 0,25đ; xác định đúng loại hợp chất 0,25đ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×