Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 40 hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.53 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô giáo về dự tiết học ngày hôm nay !. Giaùo vieân: Nguyeãn Thò Thanh Haûi Học sinh: Lớp 8 Nha Trang, ngaøy 10 thaùng 2 naêm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ A. a) Phát biểu hệ quả định lí Ta-lét. b) Cho hình vẽ: Hãy so sánh tỉ số. DB vaø EB . DC AC. B. C. D. Bài làm:.   b) Ta coù: EAC BEA (gt). E. Mà hai góc này ở vị trí so le trong Nên BE // AC Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét đối với Hệ quả ΔDAC ta của có: định lí Ta-lét: DB EB  cắt hai cạnh của một tam giác Nếu một đườngDC thẳng AC và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của Nếu AD là tia phân giác của góc BAC thì tỉ số: tam giác đã cho. DB ? DC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1) ĐỊNH LÍ. ?1.  0 Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm; AC = 6cm; A 100 . Dựng đường phân giác AD của góc A (bằng compa, thước thẳng). AB vaø DB . Đo độ dài các đoạn thẳng DB, DC rồi so sánh các tỉ số AC DC. Ta có:. A. DB 2, 4  DB 1   DC 4,8  DC 2. 3c m. AB 3 1   AC 6 2 DB AB   DC AC. 1000. B. 2,4cm D. .. 6cm. C. 5. 4,8cm. 10. 6 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1) ĐỊNH LÍ. ?1. DB AB  Dựa vào hệ thức mới rút ra: DC AC Ta có thể phát biểu bằng lời nội dung này như thế nào?. Ta có:. A. AB 3 1   AC 6 2 DB AB   DC AC. 6cm. 3c m. DB 2, 4  DB 1   DC 4,8  DC 2. B. 2,4cm. D. 4,8cm. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC ĐỊNH LÍ. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. A. GT. ABC.  AD là tia phân giác của BAC (DBC) DB AB  KL DC AC. 1. B. 2. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. ĐỊNH LÍ (sgk/ tr65). GT. ABC. 1.  AD là tia phân giác của BAC (DBC) DB AB  KL DC AC B  1 A  2 (gt )  A Chứng minh   BE // AC  E A 2 (slt , BE / / AC). 2. E A.  1 E  A. Hệ quả định lí Ta-lét trong ΔDAC. C. D. ΔABE cân tại B. DB BE  (1) DC AC. B. C. D. AB = BE (2). E. DB AB  BE     AC  DC AC  . DB DC. =. BE AC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. ĐỊNH LÍ (sgk/ tr65). GT. ABC.  AD là tia phân giác của BAC (DBC) DB AB  KL DC AC B  1 A  2 (gt )  A Chứng minh   BE // AC  E A 2 (slt , BE / / AC)  1 E  A. Hệ quả định lí Ta-lét trong ΔDAC. ΔABE cân tại B. DB BE  (1) DC AC DB AB  DC AC. AB = BE (2). 1. 2. C. D E.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. ĐỊNH LÍ (sgk/tr 65). GT. ABC.  AD là tia phân giác của BAC (DBC) DB AB  KL DC AC Chứng minh. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại điểm E. Suy ra: DB BE  (hệ quả ĐL Ta-lét trong ΔDAC) (1) DC AC  1 A  2 (gt )  Ta coù: A  1 E   A   2 E  (slt, BE / / AC) maø A  Do đó ΔABE cân tại B. => AB = BE. DB AB  Từ (1) và (2) suy ra DC AC. (2). 1. B. 2. C. D E.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. ĐỊNH LÍ (sgk/ tr65). GT. ABC.  AD là tia phân giác của BAC (DBC) DB AB  KL DC AC Chứng minh (sgk/ tr66). 1. B. 2. C. D E A E. Ở hình vẽ bên ta có được tỉ lệ thức nào? B.  ABC coù BE laø tia phaân giaùc ABC EA BA   EC BC. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1, 3 làm ?2. a) Tính xy .. Nhóm 2, 4 làm ?3. b) Tính x khi y = 5.. ? Tính x. x. A. 3,5. 1. E. 2. F. 7,5 5. B. H. 3. 1. 2. C x. D. y. 8,5. D. a) ΔABC có AD là tia phân giác của góc BAC nên suy ra:. b) ΔDEF có DH là tia phân giác của góc EDF, suy ra:. DB AB x 3, 5 7     DC AC y 7, 5 15. HE DE 3 5 1     HF EF HF 8, 5 1, 7  HF 3.1, 7 5,1  EF HE  EF 3  5,1 8,1. x 7  5 15 5.7 7  x  15 3. b) Khi y = 5 . Vậy x = 8,1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 1) ĐỊNH LÍ. Nếu AD là phân giác ngoài của góc A thì định lý trên còn đúng không?. 1. A. 2. D’. B. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC 2) CHÚ Ý. Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.. 1 A 2. E’ D’. B. D'B D'C. . AB AC. 1. (AB ≠ AC). C. x A. y.  1 C  Vì neáu AB = AC  B  1 A  2  phân giác ngoài của A   B song song với BC, không tồn tại D'. B. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác. ĐỊNH LÍ. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Bài tập: a) Tính x trong hình vẽ: b) Vẽ tia At vuông góc với AD và cắt BC tại điểm E. Chứng minh rằng:. 3,5. E. t. DB.EC = DC.EB. B. a) AD là đường phân giác của ∆ABC, nên ta có:. DB DC. . AB AC. 7,2. 4,5. . 3,5 x.  x. . 4,5 7,2. 3,5. 7,2 4,5.  x 5,6. X. D. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Bài tập: a) Tính x trong hình vẽ: b) Vẽ tia At vuông góc với AD và cắt BC tại điểm E. Chứng minh rằng: DB.EC = DC.EB. t. 7,2. 4,5 3,5. E. B. X. D.  AE  AD (gt )    Maø AD laø tia phaân giaùc cuûa BAC.  AD là tia phân giác của BAC.  AE là tia phân giác ngoài của BAC. DB AB  (1) DC AC. EB AB  (2) EC AC. DB EB  DC EC DB.EC = DC.EB. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 40. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ Bài tập: a) Tính x trong hình vẽ: b) Vẽ tia At vuông góc với AD và cắt BC tại điểm E. Chứng minh rằng: DB.EC = DC.EB. t. 7,2. 4,5 3,5. E. B. X. D.  AE  AD (gt )    Maø AD laø tia phaân giaùc cuûa BAC.  AD là tia phân giác của BAC.  AE là tia phân giác ngoài của BAC. DB AB  (1) DC AC. EB AB  (2) EC AC. DB EB  DC EC DB.EC = DC.EB. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> YÊU CẦU VỀ NHÀ * Ôn lại định lí Ta - lét, định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - lét. * Học thuộc tính chất đường phân giác của tam giác. * Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm. * Làm bài tập 15b; 16; 17; 18 trang 67; 68 SGK. * Chuẩn bị tiết 41 luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN BÀI 16 Cho tam giác ABC có các cạnh AB = m, AC = n và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích của tam giác ABD và diện tích m của tam giác ACD bằng n. A n. m B. H. SABD m = Chứng minh: SACD n C. D. 1 SABD = .BD.AH 2 1 SACD = .DC.AH 2. SABD BD  = SACD DC BD AB m = = DC AC n.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xin gửi lời chào và chúc sức khỏe đến quí thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh !.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×