Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

118 Cau TN Song Co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.34 KB, 0 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>118 CÂU TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC DẠNG CÔNG THỨC NGUYỄN THÀNH LONG CAO HỌC TOÁN – ĐH TÂY BẮC Sơn la: 12 – 12 – 2012 “ Phương pháp là thầy của các thầy “ DẠNG 1: SÓNG CƠ HỌC Câu 1: Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng  . Giả sử v là vận tốc truyền sóng và vm là vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường. Khi đó : 3A A. v = vm nếu   B. v = vm nếu A  2 2  C. v = vm nếu A  D. v không thể bằng vm . 2 Câu 3: Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:   A. d  k B. d  (2n  1) C. d  n D. d  2n 2 2 Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là: 1   1 1  1 A. T   B.   v. f  C. v   D. f   f v f T T v T Câu 5: Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng nếu:  A. d  n B.   2n C. A  2a D. d  (2n  1) 2 Câu 6: Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền sóng thì:  A. d  (2n  1) B. A  0 C.   2n D.   (2n  1) 2 Câu 9: Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn là u = a.cos( t ) (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn 1 đoạn x có phương trình: 2x  2x    A. uM = a cos  t  B. uM = a cos  t   .       2  2    C. uM = a cos  t  D. uM = a cos  t    x  x    Câu 10: Trong môi trường, sóng truyền từ nguồn đến điểm M cách nguồn một đoạn x là uM = a.cos( t ) (cm). Phương trình sóng tại nguồn là: 2x  2x    A. u0 = a cos  t  B. u0 = a cos  t  .        2  2    C. u0 = a cos  t  D. u0 = a cos  t    x  x    Câu 11: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là: u = a.cos 2ft (cm). Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu  M là: 2.x 2.f .x 2.v.f 2.f .x A. B. – . C. D. v.f v x v 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 12: Hai điểm M1 và M2 ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng là d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với M1 là 2 2 d 2 2 d A.    B.   C.   D.    d  d  HD: Sóng truyền từ M1 tới M2 nên phần tử dao động M2 chậm pha M1 Câu 13: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = Acos2(ft -. x ) trong đó x, u . được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu: A.  =. A 4. B.  =. A 2. C.  = A. D.  = 2 A. Câu 14: Hai điểm trên một phương truyền sóng vuông pha nhau khi hiệu đường đi bằng    A. B. K  C.d = D. (2 K  1) 2 4 2 Câu 15: Trong sự truyền sóng cơ học, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha  nhau là (2k +1) . Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0,1,2,3,... là: 2   A. d = (2k + 1) . B. d = (2k + 1)  . C. d = (2k + 1) . D. d = k  . 4 2 Câu 16: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng A.  /4 B.  C.  /2 D. 2  Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng A.  /4 B.  /2 C.  D. 2  Câu 17: Chọn câu đúng. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = asint. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d. 2 fd  2 d    A. uM  aM sin  t  B. uM  aM sin  t    v  v    2 fd    2 fd  C. uM  aM sin  t  D. uM  aM sin   t    v  v    Câu 18: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:. d . d B. u 0 (t)  a cos 2 (ft  )  d d C. u0 (t)  a cos (ft  ) D. u 0 (t)  a cos (ft  )   Câu 19: Một sóng cơ có biên độ A, bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax. Kết luận nào sau đây là đúng?  3A A. V = 2vmax nếu A = 2 B. V = vmax nếu A = 2 C. V = vmax nếu A  D. V = vmax nếu   2 2 Câu 20: Một sóng cơ học có tần số không đổi và có biên độ không đổi là A. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng có gía trị A.  = 2πA. B.  = 3πA/2. C.  = πA/2. D.  = πA. Câu 21: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ M đến N. Thời điểm t 2 liền sau đó có uM = +A là. A. u0 (t)  acos 2(ft  ). 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3 Câu 22: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t 2 liền sau đó có uM = +A là A.11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3 Câu 23: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau một khoảng d . Biểu thức nào sau đây cho biết A và B dao động cùng pha : 1 A. d = k . B. d = k /2 . C. d = (2k + 1) /2 . D. d = (k + ) . 4 Câu 24: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau một khoảng d . Biểu thức nào sau đây cho biết A và B dao động ngược pha : 1 A. d = k . B. d = k /2 . C. d = (k + ) . D. d = (2k + 1) /2 . 4 Câu 25: Trên một phương truyền sóng, hai điểm A và B cách nhau một khoảng d . Biểu thức nào sau đây cho biết A và B dao động vuông pha (lệch pha nhau 90o): 1 A. d = k . B. d = k /2 . C. d = (k + ) . D. d = (2k + 1) /2 . 4 Câu 26: Sóng truyền từ A đến M có bước sóng   0,6 m, chu kì dao động của sóng là T. Biết AM = 45cm, thời gian sóng đi từ A đến M là A. 1,5T. B. 0,75T. C. 0,5T. D. 1,25T. Câu 27: Một sóng cơ truyền đi tử nguồn O với bước sóng  , tốc độ v. Phương trình sóng tại điểm M cách 2 nguồn sóng O một khoảng OM = d là u M  A cos(40t  )(cm) . Phương trình sóng tại nguồn O là 3 2 d 2 d   A. u O  A cos 40t   2  (cm). B. u O  A cos 40t   2  (cm). 3 v 3    2 d 2 d   C. u O  2 A cos 40t   2  (cm). D. u O  A cos 40t   2  (cm). 3 v 3    Câu 28: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình u  2 cos(4t )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5 x lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là 5 5 A. u  2. cos( 4t  )cm . B. u  0,16.cos (4 t  )cm . 3 3 5 5 C. u  0,16. cos(4t  )cm D. u  2. cos( 4t  )cm 6 6 Câu 29: Một sóng cơ học có bước sóng , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi. Sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau 7/3. Vào một thời điểm nào đó tốc độ dao động của M là 2fA thì tốc độ dao động tại N là A. fA B. fA/2 C. fA/4 D. 2fA Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ là A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A. B. bằng bước sóng trong môi trường A. C. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A. D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: v v A.  = B.  = v.f C.  = 2v.f D.  = 2f f Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = x) ở trên dây là: A.   2 x T. B.   2 xf v. C.   2 x v. D.    x . Câu 33: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2Hz và bước sóng . Trong khoảng thời gian 2s thì sóng truyền được quãng đường là A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 x Câu 34: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y  y0 cos 2 ( ft  ) trong đó x,y được đo bằng cm, và t đo  bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. y y A.   0 B.   2 y0 C.    y0 D.   0 4 2 Câu 35: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  u0 sin 2  ft  x /   cm  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 2 lần vận tốc truyền sóng nếu: u u A.   0  B.   0  C.   u0 D.   2u0 4 2 Câu 36: Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so với nguồn là A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k + 1/8 (m) Câu 36: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  A cos(2ft   ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với  là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. A. A. A. A.   . B.   . C.   A. . D.   . 4 6 2 Câu 37: Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng k lần tốc độ truyền sóng thì bước sóng bằng 2A A A. B. kA C. D. 2kA k k Câu 34: Một sóng cơ học có biên độ là A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức liên hệ giữa A và  là 2 A 3 A 3 A A.   . B.   . C.   2 A. D.   . 3 2 4 Câu 35: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng  . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4 / 3 . Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng: A. A 3 2 B. - A 3 2 C. A/2 D. - A Câu 36: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  A cos(2ft   ) , trong đó A là biên độ sóng, f là tần số sóng. Với  là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. A. A. A. A.   . B.   . C.   A. . D.   . 4 6 2 Câu 37: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kỳ của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kỳ sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần? 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. Nhỏ hơn 1,7 lần. B. Lớn hơn 1,7 lần. C. Lớn hơn 3,4 lần. D. Nhỏ hơn 3,4 lần. Câu 38: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết R biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 bằng R2 A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 39: Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(t +  ) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = d là: A. uM = acos(t +  + 2. d ). . B. uM = acos(t +  - 2. d ). . d d ). D. uM = acos(t - 2 ).   Câu 40: Phương trình dao động của nguồn sóng là u = Acos t . Sóng truyền đi với tốc độ không đổi v. Phương trình dao động của điểm M cách nguồn một đoạn d là 2 .d 2 .d 2 v 2v A. u  A cos(t  ) với   B. u  A cos(t  ) ,với       2 .d 2 v 2 .d 2 v C. u  A cos(t  ) với   D. u  A cos(t  ) ,với      . C. uM = acos(t + 2. DẠNG 2: SÓNG DỪNG Câu 1: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. 2 4   Câu 2: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn     A. l  k (k  N * ) B. l  k (k  N * ) C. l  (2k  1) (k  N ) D. l  (2k  1) (k  N ) 2 4 2 4 Câu 3: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu? A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. 4L,2L D. L/2,L/4 Câu 4: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu? A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. L;L/2 D. 4L/3,2L Câu 5: Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau: u1 = u0sin(kx ωt) và u2 = u0sin(kx + ωt). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy: A. u = u0sin(kx).cos(ωt) B. u = 2u0cos(kx).sin(ωt) C. u = 2u0sin(kx).cos(ωt) D. u = u0sin[(kx - ωt) + (kx + ωt)] E. u = 2u0sin(kx - ωt) Câu 6: Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiêu? A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L Câu 7: Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một nút sóng dao động với phương trình uP = Acos(4  t) (cm,s) tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những nút trên dây cách P là    A.d = K B.d = K  C.d = (K + 0,5) D.d = K 4 2 2 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 8: Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một bụng sóng dao động với phương trình uP = Acos(4  t) (cm,s) tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những nút trên dây cách P là    A.d = K B.d = K  C.d = K D.d = (K + 0,5) 4 2 2 Câu 9: Chọn phát biểu sai. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u = acos2ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên.  A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k . 2 1  B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k + ) . 2 4  C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là . 4  D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là . 2 Câu 10: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l một đầu cố định, một đầu tự do là: 4ll 4l A.l = kλ/2 B. λ = C. l = (2k + 1)λ D. λ = 2k  1 k 1 2 Câu 11: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. . C. . D. . n  2nv nv Câu 12: Một dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ. Câu 13: Một dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định, một đầu tự do. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. λmax = ℓ/2. B. λmax = ℓ. C. λmax = 2ℓ. D. λmax = 4ℓ. Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu ? 3  A. 2k . B.  2k . C. (2k  1) . D.  2k . ( k: nguyên). 2 2 Câu 15: Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài  , trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bước sóng nào ? A. Duy nhất    . B. Duy nhất   2  . C.   2  , 2  /2, 2  /3,… D.    ,  /2,  /3,… Câu 16: Cho một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài sợi dây phải thoả mãn điều kiện    A. l = m . B. l = m . C. l = (2m  1) . D. l = m . (m = 1,3,5,...) 2 2 4 Câu 17: Một sợi dây đàn hồi với một đầu tự do, một đầu cố định có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là f1 và f2. Biết sợi dây có chiều dài L và f2 > f1. Tốc độ lan truyền sóng trên dây được tính bằng biểu thức: A. v = L(f2 + f1)/2 B. v = L(f2 - f1)/2 C. v = L(f2 - f1) D. v = 2L(f2 - f1) Câu 18: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f 2 bằng: f1. A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 19: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email:   A. . B. 2  . C. . D.  . 2 4 Câu 20: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng  và biên độ dao động tại điểm bụng là 2A.  Biên độ dao động tại điểm M cách nút sóng một khoảng d = là 3 3 2 A. A . B. A 3 . C. A 2 . D. A 2 2 Câu 21: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là (coi tốc độ của sóng không đổi) 6f 13f 5f 11f A. f 2  1 . B. f 2  1 . C. f 2  1 . D. f 2  1 . 5 11 6 13 Câu 22: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a . Tại một điểm cách một nút một khoảng  / 8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là: A. a / 2. B. a 2 . C. a 3. D. a. Câu 23: Một dây đàn luôn được căng với một lực không đổi, khi chiều dài dây là l thì tần số âm cơ bản mà dây đàn phát ra là f 0 . Nếu giảm chiều dài dây một lượng a thì tần số âm cơ bản khi đó là f , nếu tăng chiều dài dây cũng một lượng là a thì tần số âm cơ bản là 0,5 f . Giá trị của f tính theo f 0 là? A: 1,5 f 0. B: 3 f 0. C: 2 f 0. D: 0,75 f 0. Câu 24: Trên một sợi dây dài l, hai đầu cố định có sóng dừng với 5 nút sóng, không kể hai nút đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số sóng là: 3v 2v 5v 6v A. f  B. f  C. f  D. f  l l l l Câu 25: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định , biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a.Tại một điểm cách một nút sóng một khoảng /8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là A. a/2. B. a 2 . C. a 3 . D. a. Câu 26: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A. v/l B. v/(2l) C. 2v/l D. v/(4l) Khi tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, vận tốc truyền sóng trên dây là v với sợi dây đó hai Câu 27: đầu cố định thì tần số nhỏ nhất của sóng còn có thể có sóng dừng trên dây là: v l v A. f  B. f  C. f  D. f  2vl l 2v 2l Câu 28: Sợi dây đàn hồi OA = l, đầu A cố định, đầu O dao động với phương trình u = acos2πft. Sóng phản xạ tại A có phương trình: l 1 l A. upxA = acos2π(ft -  ) . B. upxA = acos2π(ft - ) .  2  l  l C. upxA = acos2π(ft -  ) . D. upxA = acos2π(ft -   ) .  2  Câu 29: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng a a A. B. 0 C. D. a 2 4 DẠNG 3: GIAO THOA SÓNG 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 1: Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn sóng kết hợp A và B) 2 AB 2 AB AB AB AB AB AB AB A.  k  B.  k C.  k D.  k     2  2 2 Câu 2: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) là: A. d2 – d1 = k  B. d2 – d1 = 2k  C. d2 – d1 = (k + 1/2)  D. d2 – d1 = k  /2 Câu 3: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (k  Z) là: A. d2 – d1 = k  B. d2 – d1 = 2k  C. d2 – d1 = (k + 1/2)  D. d2 – d1 = k  /2 Câu 4: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. d = 2n  B.   (2n  1) C. d = n  D.  = 2k Câu 5: Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên độ tổng hợp của hai sóng: u1 = u0cos(kx - ωt) và u2 = u0cos(kx ωt + φ) A.A = 2u0 B.A = 2u0cos(φ/2) C.A = u0cos(φ) D.A = u0/2 Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì: 1 v  A.d = (K  ) B.d = K  C.   n D.   (2n  1) 2 f 2 Câu 7: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:  A.   (2n  1) B.   (2n  1) 2 v C.   2n D.   (2n  1) 2f Câu 8: Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi: A.   2n B.   (2n  1) v  C.   (2n  1) D.   (2n  1) . Với n = 0, 1, 2, 3 ... 2 2f Câu 9: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:  d1  d 2 f  (d1  d 2 ) A.  . B.   v  (d1  d 2 ) f  (d1  d 2 ) C. D. v  Câu 10: Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = asint thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:  (d  d 2 ) f   d  d2  A. 2a cos   1 . B. 2a sin   1   v       d  d2  C. 2a cos   1    . D. 2a cos . (d1  d 2 ) f v. Câu 11 : Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a cos(t) cm và u2 = a cos(t + ) cm.Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = k (k Z).. B. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ). 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). Câu 12: Có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 trên mặt nước dao động với tần số f; tốc độ truyền sóng v. Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là: v 2v v 4v A. B. C. D. 2f f 4f f Câu 13: Có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 trên mặt nước dao động với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1 S2 là:   A. B. C. 2 D.  4 2 Câu 14: Tại hai điểm A và B trên một mặt chất lỏng có hai nguồn dao động điều hòa với cùng phương trình là uA = uB = acos(2ft + /12). Biên độ dao động tổng hợp tai điểm M trên mặt thoáng mà AM - BM = 0,75 với  là bước sóng là: a a A. B. a 2 C. 2a D. 2 2 Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng là a, có phương trình uA = - uB = Acost. Xét tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2 .Với kZ và  là bước sóng, số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 có công thức thỏa mãn: A. - a < k < a B. - a < (k + 0,5) < a C. - a < (2k + 1) < a D. - a < (k + 0,75) < a Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng là a, có phương trình uA = - uB = Acost. Xét tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2 .Với kZ và  là bước sóng, số điểm không dao động trên S1S2 có công thức thỏa mãn: A. - a < k < a B. - a < (k + 0,5) < a C. - a < (2k + 1) < a D. - a < (k + 0,75) < a Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp A,B có phương trình u = acost. Xét hai điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2 . Độ lệch pha của hai dao động từ A và từ B đến M là: 2|d2 - d1| 2|d2 - d1| |d - d | |d - d | A. ∆φ = B. ∆φ = C. ∆φ = 2 1 D. ∆φ = 2 1 T  T  Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A,B có phương trình u = acost. Xét hai điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2 . Biên độ dao động tổng hợp tại M là:  2     A. A = 2acos (d2 - d1) B. A = 2acos (d2 - d1)            C. A = 2acos (d2 + d1) D. A = 2acos (d2 - d1)      Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp A,B có phương trình u = acost. Xét hai điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2 . Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai dao động từ A và B đến M. Biên độ dao động tổng hợp tại M là:    ∆φ ∆φ A. A = 2acos∆φ B. A = 2acos  C. A = 2acos D. A = 2acos∆φ 2 2     Câu 20: Hai nguồn sóng kết hợp A,B có phương trình u = acost. Xét hai điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2 . Biểu thức sóng tổng hợp tại M là:      d -d d -d A. uM = 2acost -  1 2 B. uM = 2acos (d2 + d1)sint - 1 2           d -d   d -d   d -d d + d1  C. uM = 2acos2 2 1cost -2 1 2 D. uM = 2acos 2 1cost -  2             Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng là a, có phương trình uA = uB = Acost. Xét tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2 .Với kZ và  là bước sóng, số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 có công thức thỏa mãn: 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: A. - a < k < a B. - a < (k + 0,5) < a C. - a < (2k + 1) < a D. - a < (k + 0,75) < a Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng là a, có phương trình uA = uB = Acost. Xét tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là d1 và d2 .Với kZ và  là bước sóng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên S1S2 có công thức thỏa mãn là: A. - a < k < a B. - a < (k + 0,5) < a C. - a < (2k + 1) < a D. - a < (k + 0,75) < a Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước với 2 nguồn sóng kết hợp S 1 và S2, khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp trên đoạn S1 S2 là: A.  B. 0,5 C. 2 D. 0,25 Câu 24: Tại hai điểm A và B trên một mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn dao động với phương trình dao động là uA = - uB = acos(2ft + /2). Phương trình dao động tổng hợp tại những điểm M trên mặt thoáng chất lỏng cách đều hai điểm A và B có dạng là: A. uM = 0 B. u = 2acos(2ft + /2) C. uM = 2acos(2ft + /4) D. u = 2acos(2ft + ) Câu 25: Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏng 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = acosωt và u2 = acos(ωt +  ). Gọi I là trung điểm của AB, trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB có điểm M gần I nhất có biên độ dao động bằng không và cách I một khoảng  . Giá trị của  là 3 A.  . B. 2  . C. 4  D.  6 3 3 3 Câu 27: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu? A. a0 = 3a. B. a0 = 2a. C. a0 = a. D. a  a0  3a. Câu 27: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 28: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên độ a. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng A. 2a. B. 1a. C. 0. D. 3a. Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50t + /2) và u2 = a2cos(50t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên) A. d1 - d2= 4m + 2 cm B. d1 - d2 = 4m + 1 cm C. d1 - d2 = 4m - 1 cm D. d1 - d2 = 2m - 1 cm Câu 30: Trong hiện tượng dao thoa, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là: λ A. λ với λ là bước sóng B. với λ là bước sóng 4 2 3λ C. λ với λ là bước sóng D. với λ là bước sóng 4 Câu 31: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a, dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d1 = 8,75λ và d2 = 3,25λ sẽ có biên độ dao động a0 bằng bao nhiêu? 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long. Email: A. a0 = 5a B. a0 = a C. a < a0 < 5a D. a0 = 13a Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng tần số và cùng pha. Biết bước sóng là  . Khoảng cách giữa một điểm dao động cực đại trên S1S2 với điểm dao động với biên độ cực tiểu cũng trên S1S2 gần nó nhất là:    A. B. C. D. 4  8 4 2 CƯỜNG ĐỘ ÂM – MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM Câu 1: Đơn vị của cường độ âm là: A. J/ m2 B. W/ m2 C. J/ (kg.m) D. N/ m2 Câu 2: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường r độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 2. B. C. 4. D. 2 4 Câu 3: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 4: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 5: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường 2 độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = OB. Tính tỉ 3 OC số OA 81 9 27 32 A. B. C. D. 16 4 8 27 Câu 6: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10 lg 0 . B. L(dB) = 10 lg . C. L(dB) = lg 0 . D. L(dB) = lg . I I I0 I0 Câu 7: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là L L A. L0 – 4(dB). B. 0 (dB). C. 0 (dB). D. L0 – 6(dB). 4 2 Câu 8: Một nguồn âm N (nguồn điểm) phát ra sóng âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N một khoảng 10 m có mức cường độ âm LA (dB), thì tại điểm B cách N một khoảng 20 m mức cường độ âm là LB (dB), với L L A.LB = LA – 4 dB. B. LB = A dB. C. LB = LA – 6 dB. D. LB = A dB. 2 4 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Câu 9: Mức cường độ âm tại hai điểm A, B lần lượt là: 30 dB và 25 dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ âm tại A và tại B là: A. IA = 6 IB/5 B. IA = 5IB C. IA = IB 10 D. IA = 10 IB Câu 10: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng: AC 2 AC 3 AC AC A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 11: Một dây đàn phát ra âm cơ bản và họa âm bậc hai. Mối quan hệ giữa tần số f1 của âm cơ bản và tần số f2 của họa âm bậc hai là : A. f1 = f2 B. f1 = 2 f2 C. f2 = 2 f1 D. f2 = 4 f1 DẠNG 5: TRẮC NGHIỆM BẰNG HÌNH Câu 1: Cho A, B, C, D VÀ E là các nút của một sóng dừng trên dây. Các phần tử K, M, N của dây lần lượt nằm trong khoảng giữa các điểm nút A và B, B và C, D và E.Kết luận nào sau đây đúng? A. M dao động cùng pha với N , nhưng ngược pha với K K M N B. K dao động cùng pha với M , nhưng ngược pha với N C. K dao động cùng pha với N , nhưng ngược pha với M A B C D E D. Không thể kết luận vì không biết chính xác vị trí K, M, N. Câu 2: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10Hz .Tại một thời B điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ .Trong đó khoảng C cach từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang A đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là E A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s. D C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s. u Câu 3: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời A điểm có dạng như hình vẽ. ngay sau thời điểm đó chiều chuyển động E x của các điểm A, B, C, D và E là: B A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. D C B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 4: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn trên hình 1. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động như thế nào? A. Đang đi lên. B. Đang đi xuống. N A B C. Đang nằm yên. D. Không đủ điều kiện để xác định. Câu 5: Một sóng có tần số 2Hz được lan M truyền từ điểm O. Trong các trường hợp ở Hình 1 hình 2, trường hợp nào biểu diễn hình dạng O O của sóng truyền đi sau 1,25s kể từ khi điểm A. B. O từ vị trí cân bằng và đi xuống? Câu 6: Sóng lan truyền dọc theo một sợi dây O O cao su với vận tốc 2m/s và tần số 5Hz. Khoảng C. D. Hình 2 cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng: 12 A. 0,4m. B. 1m. C. 0,2m. D. 0,8m.. …. …. …. … ….

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×