Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De kiem tra cuoi ky 1 khoi 320112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I - NH 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Giám thị Số mật mã Giám thị Số thứ tự. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM. HỌ TÊN: ………………..….................... LỚP:…………………………................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Giám khảo. Điểm. …/2ñieåm. PHAÀN 1 :. Giám khảo. Số mật mã. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Số thứ tự. (0,5 ñ / caâu). 1. Giảm 42 đi 7 lần rồi tăng thêm 28 đơn vị , ta được : a. 30 2. Mỗi giờ có 60 phút,. b. 34. c. 40. d. 44. c. 25 phuùt. d. 30 phuùt. c. 24. d. 40. 1 giờ có : 4. a. 15 phuùt. b. 20 phuùt. 3. Soá bò chia laø 32, soá chia laø 8, thöông laø: a. 4. b. 14. 4. Trong các hình dưới đây, hình vuông là hình :. Hình 1. a. Hình 1. Hình 2 b. Hình 2. Hình 3 c. Hình 3. Hình 4 d. Hình 4. PHAÀN 2:. 1 soá oâ vuoâng cuûa hình beân : 3. ……./ 1ñieåm. 1. Toâ maøu. ……./ 1ñieåm. 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 6m 4cm = …………….. cm. 3m 8dm = …………. cm. 8 kg = ……………… g. 9 hm = ………….. m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. ……./ 1ñieåm. 3. Ñaët tính roài tính : 213 x 4 = ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………. ……./ 2 ñieåm. ……./ 1ñieåm. 4. Nối biểu thức với giá trị số phù hợp : 272 + 90 : 9. 4 x ( 64 – 10 ). 45 x 7 + 230. 216. 75. 282. 125 : 5 x 3. 545. 5 . Tìm x : 8 x. ……./ 2ñieåm. 720 : 9 = ……………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………. x. x. = 408. : 5 = 189. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. 6 . Người ta xếp 840 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 7 hộp. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh ? Giaûi ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM. KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I – NH : 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3. HỌ TÊN: ………………………...................................... KIỂM TRA ĐỌC. Giám thị. Giám thị. Số mật mã. Số thứ tự. LỚP:…………………..…............................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Điểm. I.. Nhận xét. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. ĐỌC THAØNH TIẾNG :. Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn - thơ (khoảng 60 tiếng/phút) thuộc một trong những bài sau đây và trả lời 2 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh được đọc : a. Bài “Chõ bánh khúc của dì tôi” (sách TV lớp 3, tập 1, trang 91 ) Đoạn 1 : “Dì tôi cắp một chiếc rổ lớn ………………………… hái đầy rổ mới về. ” Đoạn 2 : “Những cái bánh màu rêu ………………………… gói vào trong đó.” b. Bài “Vàm Cỏ Đông” (sách TV lớp 3, tập1, trang 106) Đoạn 1 : “Hai khổ thơ đầu” Đoạn 2 : “Hai khổ thơ cuối ” c. Bài “Nhà rông ở Tây Nguyên” ( sách TV lớp 3, tập 1 trang 127 ) Đoạn 1 : “Nhà rông ………………………… hòn đá thần. ” Đoạn 2 : “Gian giữa ……………………… bảo vệ buôn làng.”. Tiêu chuẩn cho điểm đọc 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu Coäng:. Ñieåm ……………../ 3 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 1 ñ ……………../ 6 ñ. Hướng dẫn kiểm tra 1.- Đọc đúng tiếng.từ :3ñ - Đọc sai từ 1- 2 tiếng : 2,5 - Đọc sai từ 3- 4 tiếng : 2 đ - Đọc sai từ 5- 6 tiếng : 1,5 đ - Đọc sai từ 7- 8 tiếng : 1 đ - Đọc sai từ 9- 10 tiếng : 0,5 đ - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 đ. 2. - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 đ - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu : 0,5 ñ - Không ngắt, nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0,5 ñ 3. Tốc độ đọc: - Đọc vượt 1 phút – 2 phút : 0,5 ñ - Đọc vượt 2 phút (đánh vần nhầm) : 0ñ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu :1ñ - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5ñ - Không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0ñ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. Bài đọc : Rơm tháng mười Dạo bước trên con đường làng quê nội, tôi nhớ những mùa gặt tuổi thơ. Nhớ cái hanh tháng mười trong như hổ phách. Những con đường làng đầy rơm vàng óng ánh. Rơm phơi héo tỏa mùi hương thơm ngầy ngậy, bọn trẻ con chạy nhảy trên những con đường rơm, sân rơm nô đùa. Rơm như tấm thảm vàng khổng lồ và ấm sực trải khắp ngõ ngách bờ tre. Bất cứ chỗ nào bọn trẻ cũng nằm lăn ra để sưởi nắng hoặc lăn lộn, vật nhau, chơi trò đi lộn đầu xuống đất. Còn tôi thì mùa gặt đến, tôi làm chiếc lều bằng rơm nép vào dệ tường hoa đầu sân, nằm trong đó, thò đầu ra, lim dim mắt nhìn bầu trời trong xanh, tràn ngập nắng ấm tươi vàng và những sợi tơ trời trắng muốt bay lửng lơ. Kí ức về tuổi thơ của chúng tôi ở làng quê thật là yên ả và thanh bình Theo Nguyeãn Phan Haùch Chuù giaûi : - Rơm : phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt - Nắng hanh tháng mười : nắng khô và hơi lạnh, có thể làm nứt nẻ da thịt ………… …………. / 4ñ Caâu 1 :……… / 0,5ñ. Caâu 2 :…… / 0,5 ñ. Caâu 3 : …… / 0,5 ñ. Caâu 4 : …… / 1 ñ. Caâu 5 : …… / 1 ñ. Caâu 6 : …… / 0,5 ñ. II. ĐỌC THẦM (25 phút) Em đọc thầm bài “Rơm tháng mười ” và làm các bài tập sau đây (khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của câu 1 và 2 ) : 1. Từ ngữ chỉ màu sắc của rơm là : a. hoå phaùch b. vaøng oùng aùnh c. traéng muoát 2. Tác giả làm chiếc lều bằng rơm để : a. nằm lăn ra sưởi nắng b. chơi trò đi lộn đầu xuống đất c. nằm ngắm nhìn bầu trời trong xanh 3. Tác giả cảm nhận như thế nào về cuộc sống ở làng quê ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Tìm và ghi lại câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh và gạch chân dưới những sự vật được so sánh với nhau : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5. Em hãy tìm và ghi lại 1 từ ngữ chỉ đặc điểm có trong bài đọc thầm và đặt câu với từ đó : - Từ ngữ chỉ đặc điểm : ………………………………………………………………………………………………………………… - Ñaët caâu : …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau: “Những con đường làng đầy rơm vàng óng ánh .” …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM. HỌ TÊN: …………………................... LỚP:……………………….................... KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I – NH: 2011 – 2012 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 KIỂM TRA VIẾT. Giám thị. Giám thị. Số mật mã. Số thứ tự. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Điểm. …………………/ 5 ñ Phaàn ghi loãi. Giám khảo. Giám khảo. Số mật mã. Số thứ tự. I – CHÍNH TAÛ: (15 phuùt). Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Cửa Tùng ” ( viết tựa bài và đoạn “Từ cầu Hiền Lương …… sắc màu nước biển.”- sách Tiếng Việt lớp 3, tập 1, trang 109 ). Hướng dẫn chấm chính tả - Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ được : 5 điểm - Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm; những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần - Chữ viết không rõ ràng; sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm toàn bài. - Giáo viên chấm và sửa lỗi cho học sinh theo qui định..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT. …………………/5 ñ. Phaàn ghi loãi. II - TAÄP LAØM VAÊN:. (25 phuùt). Đề bài: Em hãy viết một bức thư ngắn ( khoảng 6 câu ) cho bạn, kể những điều em biết về nơi em ở. Gợi ý: 1. Lyù do vieát thö 2. Nội dung bức thư ( thăm hỏi bạn; kể về cảnh vật, con người nơi em ở có gì đáng yêu ? Em thích nhất điều gì ? ) 3. Cuối thư ( lời chào tạm biệt, lời chúc, … ) Baøi laøm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×