Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT MON SINH 8 TIET 57 2013 TU LUAN 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 57 </b></i>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>Môn: Sinh học 8</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/03/2013</b></i>


<i><b>Ngày kiểm tra: 26/03 /2013</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu được thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu .
- Biết được chức năng của Da.


- Nêu được nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị.
- Phân biệt được PXCĐK và PXKĐK.


- Hiểu được cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của Đại não.
- Từ đó vẽ được sơ đồ khái quát về Đại não.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn</b>
làm bài kiểm tra.


<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.</b>


- Đề kiểm tra 1 tiết áp dụng hình thức ra đề tự luận.


- Nhận biết 40% : Thơng hiểu 50% : Vận dụng 10%
<b>III. THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU</b>


<b>TÊN CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b>


<b>NHẬN BIẾT</b>
<b>50%</b>


<b>THÔNG</b>
<b>HIỂU 40%</b>


<b>VẬN DỤNG 10%</b>
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>THẤP </b>


<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>


<b>CAO </b>
Chương


VII: Bài
tiết
số tiết 03


Thực chất của
quá trình tạo
thành nước tiểu


là gì?


20% = 2 đ 20% = 2đ


Chương
VIII: Da


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số tiết 02


20% = 2 đ 20% = 2 đ
Chương


IX: Thần
kinh và
giác quan.


Số tiết 12


CậnThị là do
đâu. Làm thế
nào để nhìn rõ.


Phân biệt


PXCĐK và
PXKĐK.


Cấu tạo ngoài
và cấu tạo
trong của Đại


não.


Vẽ sơ đồ và
chú thích cấu
tạo ngồi của
đại não.


60% = 6đ 30% = 3 đ 20% = 2 đ 10% =1đ


Tổng số


câu 05 3 câu 2 câu 1 câu


Tổng số


điểm 10 đ 4 đ 5đ 1 đ


<b>Tỉ lệ 100%</b> <b>50%</b> <b>40%</b> <b>10%</b>


<b>IV. ĐỀ BÀI</b>


<b>Câu 1(2đ): Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?</b>
<b>Câu 2(2đ): Trình bày chức năng của Da. </b>


<b>Câu 3( 1đ): CậnThị là do đâu? Làm thế nào để nhìn rõ?</b>
<b>Câu 4(2đ): Phân biệt PXCĐK và PXKĐK.</b>


<b>Câu 5(3đ): Trình bày cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của Đại não. Vẽ sơ đồ và chú </b>
thích cấu tạo ngồi của đại não.



<b>V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>


<b>Câu 1(2đ): Thực chất của q trình tạo thành nước tiểu đó là:</b>


<b>-</b> Q trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
<b>-</b> Tiếp đó là q trình hấp thụ lại vào máu các chát cần thiết như: các chất dinh


dưỡng, nước. các ion Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>...</sub>


<b>-</b> Cuối cùng là q trình bài tiết tiếp các chất khác khơng cần thiết có hại ở
ống thân tạo ra nước tiểu chính thức xuống bọng đái đã chuyển dần ra ngồi
cơ thể.


<b>Câu 2(2đ): Trình bày chức năng của Da. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Là cơ quan cảm giác, tiếp nhận các tác động của môi trường đê phản ứng kịp
thời, đảm bảo cho cơ thể thích nghi với điều kiện thay đổi của môi trường.
<b>-</b> Làm nhiệm vụ bài tiết, góp phần thải loại các sản phẩm có hại do trao đổi


chất tạo ra


<b>-</b> Điều hòa thân nhiệt


<b>Câu 3( 1đ): CậnThị là do đâu? Làm thế nào để nhìn rõ?</b>
<b>-</b> Nguyên nhân:


+ Do tật bẩm sinh cầu mắt dài.


+ Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
<b>-</b> Cách khắc phục: Đeo kính cận hay kính phân kì



<b>Câu 4(2đ): Phân biệt PXCĐK và PXKĐK.</b>


Phản xạ khơng điều kiện Phản xạ có điều kiện


1.Trả lời kích thích tương ứng hay kích
thích khơng điều kiện


2.Bẩm sinh
3.Bền vững


4.Có tính chất di truyền mang tính
chủng loại.


5.Số lượng hạn hế.


6.Cung phản xạ đơn giản.


7.Trung ương nằm ở trụ não và tủy
sống.


1.Trả lời kích thích bất kì hay kích thích
có điều kiện


2.Do học tập rèn luyện


3.Dễ mất khi khơng củng cố.


4.Có tính chất khơng di truyền mang
tính cá thể.



5.Số lượng khơng hạn định.


6.Hình thành đường liên hệ tạm thời.
7.Trung ương nằm ở vỏ não .


<b>Câu 5(3đ): Trình bày cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của Đại não. Vẽ sơ đồ và chú </b>
thích cấu tạo ngoài của đại não.


<b>-</b> (1đ) Đại não là phần não phát triển nhất ở người, bao gồm


+ Chất xám tạo thành vỏ não. Bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấp, đó là các khe và
rãnh làm tăng diện tích bề mặt lên đến 2300- 2500cm2<sub>. Hơn 2/3 bề mặt vỏ não nằm</sub>


trong khe và rãnh.


+ Vỏ não dày khoảng 2- 3mm, nhưng chiếm khoảng 40% khối lượng não bộ, gồm
6 lớp chủ yếu là các tế bào hình tháp.


+ Rãnh liên bán cầu chia não thành 2 nửa bán cầu, khe và rãnh chia não thành 4
thùy. Rãnh đỉnh ngăn cách thùy đỉnh và thùy trán. Rãnh thái dương ngăn cách thùy
trán, thùy đỉnh và thùy thái dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chất trắng là các đường thần kinh nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa của đại
não với nhau.


+ Đường dẫn truyền nối giữa vỏ não với các phần dưới của não và tủy sống. Hầu
hết các đường này thường bắt chéo hoặc ở hành tủy hoặc ở tủy sống.


<b>-</b> Vẽ được sơ đồ cấu tạo ngoài của đại não(0,5đ) có chú thích(0.5đ)



</div>

<!--links-->

×