Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

dia li 10 GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.06 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>`. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT U MINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 36 36 Bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1. Vai trò:. Chở gỗ cho nhà máy giấy. Tàu chiến. Xe buýt. Quan hệ quốc tế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1. Vai trò:. 1. Tăng cường sức mạnh quốc phòng. 2. Đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục. 3. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người. 4. Xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế. 5. Tạo mối giao lưu giữa các vùng, các nước. 6. Tạo ra nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. 7. Tham gia vào quá trình sản xuất. 8. Cung cấp lương thực cho người dân. Dựavào vàosách sáchgi giáo áo Dựa khoavà vàkết kếthợp hợpvới với khoa cáchình hìnhảnh ảnhvừa vừa các xem.Em Emhãy hãychọn chọn xem. đápán ánđúng đúngthể thểhiện hiện đáp vaitrò tròcủa củangành ngành vai giaothông thôngvận vậntải. tải. giao Thờigian: gian:11phút phút Thời.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1. Vai trò:. 1. Tham gia vào quá trình sản xuất. 2. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người. 3. Đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục. 4. Tạo mối giao lưu giữa các vùng, các nước. 5. Tăng cường sức mạnh quốc phòng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giao thông ở thủ đô Hà Nội – Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT. 2. Đặc điểm: - Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. Emhãy hãycho chobiết, biết, sản sản Em phẩmcủa củangành ngành phẩm GTVTlà làgì? gì?Người Người GTVT tadùng dùngnhững nhữngtiêu tiêu ta chínào nàođể đểđánh đánhgiá giá chí dịchvụ vụvận vậntải? tải? dịch. -. Chỉ tiêu đánh giá:. + Chất lượng: Tốc độ, tiện nghi, an toàn, giá,..... + Khối lượng dịch vụ vận tải: . Khối lượng vận chuyển (số người, số tấn) . Khối lượng luân chuyển (Số người.km, số tấn.km) . Cự li vận chuyển trung bình (km).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT. 2. Đặc điểm: Emhãy hãycho chobiết biết Em cáchtính tính cách cựlilivận vậnchuyển? chuyển? cự KL luân chuyển Cự li vận chuyển TB =. KL vận chuyển. (km).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GTVT Điều Điều kiện kiện tự tự nhiên nhiên. Điều Điều kiện kiện KT KT -XH -XH. Vị trí trí địa địa lílí Vị Địa hình, hình, thủy thủy văn văn Địa Trình bày bày các các nhân nhân tố tố Trình Khí hậu, thời tiết tiết ảnh hưởng đến sự sự phát phát Khí hậu, thời ảnh hưởng đến triển và và phân phân bố bố ngành ngành triển giao thông thông vận vận tải? tải? giao. Giao Giao thông thông vận vận tải tải. Sự phát phát triển triển và và phân phân Sự bố ngành ngành kinh kinh tế tế bố. Giao Giao thông thông vận vận tải tải. Phân bố bố dân dân cư cư Phân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quần đảo (Philippin). Vớivị vị trí tríđịa địalílí giáp giáp Với biển44phía phíatheo theoem em biển loại hình hìnhgiao giaothông thông loại vậntải tải nào nàosẽ sẽphát phát vận triểnmạnh mạnhởởNhật Nhật triển Bảnvà vàPhillippin? Phillippin? Bản. Quần đảo (Nhật Bản).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giao thông vận tải biển chiếm vị trí và giữ vai trò quan trọng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vùng Vùnghoang hoangmạc mạc nhiệt nhiệtđới đớiphổ phổbiến biến phương phươngtiện tiệnvận vận tải tảinào? nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vùng Vùngbăng bănggiá giáphổ phổ biến biếnphương phươngtiện tiện vận vậntải tảinào? nào?. Xechó chókéo kéovùng vùngbăng bănggiá giá Xe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VIỆT NAM. Vị trí địa lí quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Địa hình ảnh hưởng như thê ́ nào tới ngành GTVT?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Địa hình ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sông ngòi cạn nước. Lũ bùn. Sông ngòi bị đóng băng. Sạt lở đất.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khí hậu, thời tiết ảnh hưởng như thế nào tới ngành GTVT?. Lũlụt lụt Lũ. Tuyết rơi rơi Tuyết. Sươngmù mù Sương. Bãocát cát Bão.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vịtrí tríđịa địalílí Vị. Điều Điều Kiện Kiện Tự Tự nhiên nhiên. Quyđịnh địnhsự sựcó cómặt mặtmột một Quy sốloại loạihình hìnhvận vậntải tải số. Giao Giao Địahình, hình, Địa thủyvăn văn thủy. Côngtác tácthiết thiếtkế kế và và Công khaithác thác khai. thông thông vận vận tải tải. Khíhậu, hậu, Khí thờitiết tiết thời. Thiếtkế kếvà vàhoạt hoạtđộng động Thiết.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sựphát pháttriển triểnvà và Sự phânbố bốcác các phân ngànhkinh kinhtế tế ngành Điều Điều kiện kiệnKT KT -XH -XH. Giao Giao thông thông vận vận tải tải. Phânbố bốdân dâncư cư Phân.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIAO THÔNG Ở CÁC THÀNH PHỐ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIAO THÔNG Ở NÔNG THÔN.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> §ång b»ng s«ng Hång. C«ng nghiÖp ViÖt Nam. T©y nguyªn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Vận tải hàng hoá ở dạng lỏng: xe bồn. Vận tải hàng hoá ở dạng rắn, khô, rời… xe tải, xe container…. Vận chuyển hàng hoá tươi sống: xe đông lạnh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Sựphát pháttriển triểnvà và Sự phânbố bốcác các phân ngànhkinh kinhtế tế ngành. Sựphát pháttriển triểnvà vàphân phânbố bố Sự Giao Giao. Điều Điều kiện kiệnKT KT -XH -XH. thông thông vận vận tải tải Phânbố bốdân dâncư cư Phân. Vận Vậntải tảihành hànhkhách, khách,hàng hànghóa hóa.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Một số loại hình giao thông vận tải ở thành phố..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GIẢI ĐỐ Ô CHỮ 22. 11. K 1. 33. 44. H 1. 66 A N T Ò T A N. S 1. A T. G 9. H 2. Á 3. C 4. H 5. H 6. À 7. N 8. S 1. Ư 2. Ơ 3. N 4. G 5. M 6. Ù 7. T 1. U 2. Y 3. Ế 4. T 5. R 6. Ơ 7. 8I. À 2. N 3. G 4. K 5. H 6. 7 Ô. N 8. G 9. L 1. Ạ 2. C 3. Đ 4. À 5. N 3. G 4. 5 Đ. 6 Ó. N 7. G 8. B 9. 55 2 Ô. Từ khoá. 10 Ă 11 N 12 G. O T IN N G H N N G G Ô H O Ô I A O A. Loài vật trở phương tiện vận chuyển Một Một Một trong trong trong những những Loại những hình trong nhân khó GTVT những khăn tốcủa đóng nào lớn nguyên có vai của cự trò ngành linhân quan GTVT làm trọng cản Một trởthành ngại lớn ngành GTVT đặc trưng và hữu hiệu của hoang mạc? Trong trởdiễn sự sự vận hoạt raphát chuyển vào đông triển mùa trung của và đông phân ngành bình ởvùng vùng bố xa hàng ngành nhất? ônkhông? đới? GTVT? đường thuỷ ở xứ lạnh?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×