Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Kế Toán Thành Phẩm Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 97 trang )

LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đề tài: “Kế tốn thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ Phẩn Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường” là sản phẩm nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu trong bài luận này là trung thực và tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên
cứu của mình.

Bình Dương, Tháng 05/2014
Nguyễn Thị Hồng Yến


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành đề tài này, trước hết em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong
Khoa Tài Chính Ngân Hàng của trường Đại Học Thủ Dầu Một đã truyền đạt những
kiến thức quý báu, rèn luyện cho em về đạo đức và tác phong của người kế toán. Đặc
biệt là sự chỉ bảo của thầy Nguyễn Thanh Hùng, là người đã hướng dẫn tận tình và
giúp em hoàn thành tốt đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường đã
tạo điều kiện cho em thực tập tốt, đặc biệt là các anh chị trong phịng kế tốn của Công
ty đã giúp đỡ em rất nhiều trong thời gian thực tập.
Do thời gian và vốn kiến thức có hạn, nên bài đề tài của em không tránh khỏi
những sai sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp chân thành của thầy cơ,
cũng như các anh chị trong phịng kế tốn của Cơng ty để đề tài em hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................
MỤC LỤC ........................................................................................................................


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................
DANH MỤC SƠ ĐỒ .......................................................................................................
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................
1. Lý do chọn đề tài. ........................................................................................................
2. Đối tƣợng và mục tiêu nghiên cứu. ............................................................................
3. Phạm vi nghiên cứu. ....................................................................................................
4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ...........................................................................................
5. Bố cục đề tài. ................................................................................................................
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................... 1
1.1. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn thành phẩm và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp. .....................................................................1
1.1.1. Khái niệm thành phẩm.......................................................................................1
1.1.2. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh. ......................................................... 1
1.1.3. Vai trò và yêu cầu của kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh
doanh............................................................................................................................... 1
1.1.4. Đặc điểm của sản xuất xây lắp. .........................................................................2
1.2. Kế toán thành phẩm. ............................................................................................ 3
1.2.1. Khái niệm. ...........................................................................................................3
1.2.2. Chứng từ sử dụng. .............................................................................................. 3
1.2.3. Đánh giá thành phẩm. ........................................................................................ 4
1.2.3.1. Theo giá thực tế. ................................................................................................ 4
1.2.3.1.1. Đối với thành phẩm nhập kho. .......................................................................4
1.2.3.1.2. Đối với thành phẩm xuất kho. ........................................................................4
1.2.3.2. Theo giá hạch toán. ........................................................................................... 5
1.2.4. Tài khoản sử dụng. ............................................................................................. 6


1.2.5. Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu. ......................................................................7
1.2.5.1. Nếu doanh nghiệp hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. ...... 7

1.2.5.2. Nếu doanh nghiệp hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ. ................ 8
1.3. Kế toán doanh thu................................................................................................. 8
1.3.1. Khái niệm. ...........................................................................................................8
1.3.2. Đặc điểm ghi nhận doanh thu trong các doanh nghiệp xây lắp. ....................9
1.3.2.1. Các trường hợp ghi nhận doanh thu trong hoạt động xây lắp. ...................... 9
1.3.2.2. Phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành. ................................ 10
1.3.3. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................ 10
1.3.4. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 10
1.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ....................................................... 12
1.4. Kế toán giảm trừ doanh thu...............................................................................13
1.4.1. Khái niệm. .........................................................................................................13
1.4.2. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................ 13
1.4.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 13
1.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ....................................................... 14
1.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. ........................................................... 14
1.5.1. Khái niệm. .........................................................................................................14
1.5.2. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................ 14
1.5.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 15
1.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ....................................................... 15
1.6. Kế toán thu nhập khác. ...................................................................................... 15
1.6.1. Khái niệm. .........................................................................................................15
1.6.2. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................ 16
1.6.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 16
1.6.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ....................................................... 17
1.7. Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh. ............................................................. 18
1.7.1. Kế tốn giá vốn hàng bán.................................................................................18
1.7.1.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 18
1.7.1.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 18



1.7.1.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 18
1.7.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ...................................................... 19
1.7.2. Kế toán chi phí bán hàng. ................................................................................20
1.7.2.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 20
1.7.2.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 20
1.7.2.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 20
1.7.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ...................................................... 21
1.7.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ........................................................... 21
1.7.3.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 21
1.7.3.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 22
1.7.3.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 22
1.7.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ...................................................... 23
1.7.4. Kế tốn chi phí tài chính. .................................................................................23
1.7.4.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 23
1.7.4.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 23
1.7.4.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 24
1.7.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ...................................................... 24
1.7.5. Kế tốn chi phí khác. ......................................................................................... 24
1.7.5.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 24
1.7.5.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 25
1.7.5.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 25
1.7.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu. ...................................................... 26
1.8. Kế toán thuế TNDN. ........................................................................................... 26
1.8.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành......................................................... 26
1.8.1.1. Khái niệm. ........................................................................................................26
1.8.1.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 26
1.8.1.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 27
1.8.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ....................................................................27
1.8.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. ........................................................... 28
1.8.2.1. Khái niệm. ........................................................................................................28



1.8.2.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 28
1.8.2.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 28
1.8.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ....................................................................29
1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. .............................................................. 29
1.9.1. Khái niệm. .........................................................................................................29
1.9.2. Chứng từ sử dụng. ............................................................................................ 30
1.9.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 30
1.9.4. Phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh. ..................................................30
1.9.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ........................................................ 32
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÁT TƢỜNG .......................................................................33
2.1. Khái quát về Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Cát Tƣờng. .....................33
2.1.1. Giới thiệu chung về Công ty. ...........................................................................33
2.1.2. Đặc điểm cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý. ...................................................... 33
2.1.3. Đặc điểm quy trình cơng nghệ. ........................................................................35
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn. ..................................................................36
2.1.5. Chế độ kế tốn áp tại Cơng ty. ........................................................................37
2.1.6. Tình hình hoạt động của Cơng ty. ...................................................................39
2.2. Thực trạng kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh của Công
ty Đầu Tƣ Và Xây Dựng Cát Tƣờng..........................................................................42
2.2.1. Kế toán thành phẩm. ........................................................................................ 42
2.2.2. Kế toán doanh thu. ........................................................................................... 42
2.2.2.1. Nội dung........................................................................................................... 42
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 42
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 42
2.2.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .................................................................... 42
2.2.3. Kế toán giảm trừ doanh thu. ...........................................................................47
2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. ......................................................... 47

2.2.4.1. Nội dung........................................................................................................... 47
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 47


2.2.4.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 47
2.2.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .................................................................... 47
2.2.5. Kế toán thu nhập khác. ....................................................................................48
2.2.5.1. Nội dung........................................................................................................... 48
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 48
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 48
2.2.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .................................................................... 48
2.2.6. Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh............................................................ 48
2.2.6.1. Kế toán giá vốn hàng bán. .............................................................................. 48
2.2.6.1.1. Nội dung. ......................................................................................................48
2.2.6.1.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................ 49
2.2.6.1.3. Tài khoản sử dụng. ....................................................................................... 49
2.2.6.1.4. Các nghiệp vụ phát sinh. ..............................................................................49
2.2.6.2. Kế tốn chi phí bán hàng. ............................................................................... 51
2.2.6.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ........................................................... 51
2.2.6.3.1. Nội dung. ......................................................................................................51
2.2.6.3.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................ 51
2.2.6.3.3. Tài khoản sử dụng. ....................................................................................... 51
2.2.6.3.4. Các nghiệp vụ phát sinh. ..............................................................................51
2.2.6.4. Kế tốn chi phí tài chính. ................................................................................ 53
2.2.6.4.1. Nội dung. ......................................................................................................53
2.2.6.4.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................ 53
2.2.6.4.3. Tài khoản sử dụng. ....................................................................................... 53
2.2.6.4.4. Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu. ................................................................ 53
2.2.6.5. Kế tốn chi phí khác. ....................................................................................... 54
2.2.6.5.1. Nội dung. ......................................................................................................54

2.2.6.5.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................ 54
2.2.6.5.3. Tài khoản sử dụng. ....................................................................................... 54
2.2.6.5.4. Các nghiệp vụ phát sinh. ..............................................................................54
2.2.7. Kế tốn chi phí thuế TNDN. ............................................................................54


2.2.7.1. Chi phí thuế TNDN hiện hành. ......................................................................... 54
2.2.7.1.1. Nội dung. .......................................................................................................54
2.2.7.1.2. Chứng từ sử dụng. ......................................................................................... 54
2.2.7.1.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................ 54
2.2.7.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ...................................................................55
2.2.7.2. Chi phí thuế TNDN hỗn lại. ............................................................................ 55
2.2.7.2.1. Nội dung. .......................................................................................................55
2.2.7.2.2. Chứng từ sử dụng. ......................................................................................... 55
2.2.7.2.3. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................ 56
2.2.7.2 .4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. ..................................................................56
2.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ............................................................ 56
2.2.8.1. Nội dung........................................................................................................... 56
2.2.8.2. Chứng từ sử dụng. ........................................................................................... 56
2.2.8.3. Tài khoản sử dụng. .......................................................................................... 56
2.2.8.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. .................................................................... 56
Chƣơng 3. KHUYẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG CÁT TƢỜNG ........................................................................................ 58
3.1. Nhận xét. ................................................................................................................58
3.1.1. Ƣu điểm. .............................................................................................................58
3.1.2. Hạn chế. ..............................................................................................................59
3.2. Khuyến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán thành phẩm và xác định kết
quả kinh doanh của Công ty Cổ Phần Đầu Tƣ Xây Dựng Cát Tƣờng. .................61
KẾT LUẬN ..................................................................................................................66

TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................................
PHỤ LỤC .........................................................................................................................


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BL

Bảng lương

BKH

Bảng khấu hao

CCDC

Cơng cụ dụng cụ

CPSX

Chi phí sản xuất




Hóa đơn

HĐXD

Hợp đồng xây dựng

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ

K/c, KC

Kết chuyển

Thuế GTGT

Thuế giá trị gia tăng

Thuế TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế TNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp


Thuế XNK

Thuế xuất nhập khẩu

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

KT

Kế tốn

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SX

Sản xuất

UNC


Ủy nhiệm chi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1a. Kế toán thành phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên. .............
Sơ đồ 1.1b. Hạch tốn thành phẩm khi cơng trình hồn thành. ...................................
Sơ đồ 1.2. Kế toán thành phẩm theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ. ..........................
Sơ đồ 1.3a. Kế toán doanh thu. .............................................................................................
Sơ đồ 1.3b. Hạch toán khi ghi nhận doanh thu trong xây lắp. ......................................
Sơ đồ 1.4. Kế toán giảm trừ doanh thu. .........................................................................
Sơ đồ 1.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. .....................................................
Sơ đồ 1.6. Kế tốn thu nhập khác. ....................................................................................
Sơ đồ 1.7. Kế toán giá vốn hàng bán. ...............................................................................
Sơ đồ 1.8. Kế tốn chi phí bán hàng. ...................................................................................
Sơ đồ 1.9. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ............................................................
Sơ đồ 1.10. Kế tốn chi phí tài chính ...................................................................................
Sơ đồ 1.11. Kế tốn chi phí khác. .........................................................................................
Sơ đồ 1.12. Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành. .........................................................
Sơ đồ 1.13. Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại. .............................................................
Sơ đồ 1.14. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ...........................................................
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy Công ty. ........................................................................
Sơ đồ 2.2. Quy trình cơng nghệ xây lắp. .............................................................................
Sơ đồ 2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty. .........................................................
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán. .......................................................................................


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong giai đoạn hiện nay, để đứng vững trên thị trường cạnh tranh và khẳng

định vị thế của mình, địi hỏi các doanh nghiệp cần có chiến lược kinh doanh phù hợp
và hiệu quả. Làm sao để đạt được lợi nhuận cao, đây chính là mục tiêu cuối cùng của
các doanh nghiệp. Lợi nhuận quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, nó
có ý nghĩa rất quan trọng và ảnh hưởng trực tiếp lên tất cả mọi hoạt động của doanh
nghiệp. Để có được lợi nhuận, các doanh nghiệp cần tạo ra những sản phẩm uy tín, đạt
chất lượng, phù hợp với nhu cầu thị hiếu của khách hàng, có những chính sách thu hút
khách hàng làm tăng mức doanh thu. Mặt khác, doanh nghiệp cần sử dụng chi phí tiết
kiệm và hợp lý, xây dựng và quản lý tốt cơng tác kế tốn và sử dụng kế tốn là một
công cụ đắc lực để điều hành, quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh. Đặc biệt là
kế toán xác định kết quả kinh doanh. Việc xác định kết quả kinh doanh chính xác sẽ
giúp nhà quản lý nắm bắt được thơng tin đúng về tình trạng hoạt động của doanh
nghiệp và là căn cứ để nhà quản lý đưa ra những chiến lược phát triển doanh nghiệp.
Nhận thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh, đồng
thời, được sự chỉ bảo của các thầy, cơ giáo bộ mơn kế tốn, trực tiếp là thầy Nguyễn
Thanh Hùng, cùng các anh chị trong bộ phận kế tốn Cơng ty Cổ Phần Đầu Tư Xây
Dựng Cát Tường em đã quyết định đi sâu nghiên cứu công tác kế tốn của Cơng ty với
đề tài “Kế tốn thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu
Tư Xây Dựng Cát Tường”.

2. Đối tƣợng và mục tiêu nghiên cứu.
2.1. Đối tượng nghiên cứu.
Đề tài đi sâu và tìm hiểu về thực trạng kế tốn thành phẩm và xác định kết quả
kinh doanh năm 2013 tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường.
2.2. Mục tiêu nghiên cứu.
Mục tiêu chung.
Đề tài này được thực hiện với mục tiêu tìm hiểu thực trạng tình hình kế tốn
thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng
Cát Tường.



Mục tiêu cụ thể.
Giúp bản thân củng cố kiến thức và đối chiếu những kiến thức đã học với thực
tế áp dụng để học hỏi và rút ra kinh nghiệm làm việc cho bản thân.
Mơ tả thực trạng tình hình kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
tại Cơng ty. Từ đó, nhận xét và đưa ra một số khuyến nghị nhằm hồn thiện cơng tác
kế tốn tại Công ty.

3. Phạm vi nghiên cứu.
Phạm vi không gian: Phịng kế tốn Cơng ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát
Tường, số 332, đường D5, P.25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi thời gian: Số liệu trong năm 2012 và năm 2013.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu.
- Tiếp cận, thu thập số liệu thông qua chứng từ và sổ sách kế tốn tại Cơng ty.
- Quan sát và tiếp thu ý kiến, kinh nghiệm của các anh chị trong phịng kế tốn
của Cơng ty.
- Tham khảo ý kiến của các giáo viên hướng dẫn.
- Tham khảo một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.

5. Bố cục đề tài.
Ngoài lời mở đầu và kết luận, bài luận của em bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Thực trạng kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường.
Chương 3: Khuyến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Cát Tường.


Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THÀNH PHẨM VÀ XÁC

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Sự cần thiết phải tổ chức cơng tác kế tốn thành phẩm và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
1.1.1. Khái niệm thành phẩm.
Sản phẩm doanh nghiệp tạo ra bao gồm thành phẩm và bán thành phẩm (sản
phẩm dở dang).
Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận
sản xuất chính và sản xuất phụ của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công
chế biến và đã qua khâu kiểm tra chất lượng, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật
của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, được nhập kho để chuẩn bị xuất bán
hay giao bán trực tiếp cho khách hàng.
Bán thành phẩm là sản phẩm được chế biến hồn thành ở một giai đoạn nào đó
trong q trình sản xuất (chưa qua giai đoạn cuối cùng), chưa đạt tiêu chuẩn chất
lượng, được tiếp tục chế biến hoàn thành để tạo nên thành phẩm nhập kho hoặc để
chuẩn bị xuất bán.
1.1.2. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh.
Xác định kết quả kinh doanh là việc so sánh sự chênh lệch giữa tổng thu nhập
từ hoạt động kinh doanh và tổng chi phí sản xuất bỏ ra trong kỳ. Là kết quả cuối về
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thi kết
quả kinh doanh là lãi, thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả kinh doanh là lỗ.
Việc xác định kết quả kinh doanh thường được tiến hành vào cuối kỳ kinh
doanh như là cuối tháng, cuối quý, cuối năm, tuỳ thuộc vào từng đặc điểm kinh doanh
và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
1.1.3. Vai trò và yêu cầu của kế toán thành phẩm và xác định kết quả kinh
doanh.
Thành phẩm là kết quả cuối cùng của quá trình sản xuất. Thành phẩm tốt và đạt
yêu cầu chất lượng sẽ được tiêu thụ nhiều, giúp doanh nghiệp tăng mức thu nhập, nâng

1



cao uy tín trên thị trường, đạt mục tiêu lợi nhuận. Tuy nhiên, để đạt được tối đa hóa lợi
nhuận, các doanh nghiệp cần phải có biện pháp thúc đẩy doanh thu và hạ thấp chi phí.
Mặt khác, doanh nghiệp cần xác định kết quả kinh doanh chính xác, phản ánh đúng
thực trạng hoạt động của Công ty điều này giúp cho doanh nghiệp đánh giá hiệu quả
hoạt động của Công ty một cách trung thực, là cơ sở để Ban giám đốc đưa ra những
quyết định phù hợp trong chiến lược phát triển Công ty.
Để xác định kết quả kinh doanh kịp thời và chính xác, địi hỏi kế tốn cần thực
hiện nghiêm các nhiệm vụ sau:
- Tính tốn và phản ánh chính xác, kịp thời doanh thu.
- Ghi chép và phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Theo dõi chặt chẽ tình hình thực hiện dự tốn chi phí, thực hiện kế hoạch lợi
nhuận và nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách Nhà nước, đảm bảo thực hiện đúng các quy
định hiện hành của Nhà nước.
1.1.4. Đặc điểm của sản xuất xây lắp.
Sản phẩm xây lắp mang tính riêng lẻ, đặc trưng:
Sản phẩm xây lắp là các cơng trình, hạng mục cơng trình được xây dựng và đưa
vào sử dụng. Mỗi sản phẩm xây lắp đều có thiết kế kỹ thuật và cách tổ chức thi cơng
khác nhau. Vì vậy, mỗi sản phẩm xây lắp cần được tổ chức quản lý và thi công phù
hợp với đặc điểm và yêu cầu của từng công trình, hạng mục cơng trình. Đồng thời, kế
tốn cần theo dõi và tập hợp chi phí cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình, chi phí
của cơng trình nào thì tập hợp vào cơng trình đó để cuối kỳ kết chuyển tính giá vốn
nhằm đảm bảo cung cấp thơng tin kịp thời và chính xác.
Giá trị cơng trình lớn và thời gian thi cơng tương đối dài:
Các cơng trình, hạng mục cơng trình thường có thời gian thi cơng dài và cần
lượng lớn vật tư và nhân cơng. Do đó, kế toán cần phải thiết lập bảng dự toán chi phí
cho từng cơng trình, cung ứng vật tư theo đúng định mức đã dự toán, theo dõi vật tư và
nhân cơng theo đúng tiến độ cơng trình. Mặt khác, kế toán cần xác định doanh thu phù
hợp để đảm bảo tính đúng đắn và kịp thời của của từng cơng trình. Quá trình bàn giao
sản phẩm, khối lượng xây lắp diễn ra nhiều lần địi hỏi kế tốn phải theo dõi, tập hợp

chi phí và tính giá thành theo từng lần bàn giao.

2


Giá trị cơng trình mỗi nơi mỗi khác:
Địa điểm xây lắp luôn thay đổi theo địa bàn thi công gây phát sinh các khoản
chi phí như: chi phí điều động nhân cơng, vật tư, máy móc thi cơng, chi phí xây dựng
các cơng trình tạm thời (lán trại, nhà tạm).... Do vậy, kế tốn cần phải thắt chặt cơng
tác kiểm sốt chi phí, theo dõi chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang cho từng
cơng trình và ghi chép đầy đủ chi phí phát sinh trong q trình thi công.
Doanh thu xây lắp được đánh giá theo giá dự toán hoặc giá thỏa thuận với chủ
đầu tư từ trước (giá dự thầu):
Doanh thu của sản phẩm xây lắp được lập dựa trên hồ sơ thiết kế và các yêu cầu
của bên mời thầu, các quy định của Nhà nước, các kinh nghiệm thực tế mục tiêu, chiến
lược tranh thầu. Vì vậy, kế tốn phải phản ánh và giám sát chặt chẽ q trình bàn giao
sản phẩm hồn thành nhằm thu hồi và vốn đầy đủ kịp thời và nhanh chóng.
Các cơng trình thường được tổ chức thi cơng ngồi trời:
Các yếu tố mơi trường, khí hậu, thời tiết ảnh hưởng đến kỹ thuật, chất lượng và
tiến độ thi cơng cơng trình. Có thể làm gián đoạn q trình thi cơng tạo nên những
khoản thiệt hại ngồi ý muốn như: thiệt hại do ngừng sản xuất, hoàn thành chậm tiến
độ, chi phí phá đi làm lại,... Do vậy, kế toán cần theo dõi và phản ánh kịp các khoản
thiệt hại xảy ra.

1.2. Kế toán thành phẩm.
1.2.1. Khái niệm.
Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận
sản xuất chính và sản xuất phụ của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công
chế biến và đã qua khâu kiểm tra chất lượng, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật
của doanh nghiệp theo quy định của Nhà nước, được nhập kho để chuẩn bị xuất bán

hay giao bán trực tiếp cho khách hàng.
Trong xây lắp, thành phẩm là các cơng trình, hạng mục cơng trình xây lắp và
lắp đặt hồn thành bàn giao cho chủ đầu tư và đưa vào sử dụng.
1.2.2. Chứng từ sử dụng.
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho.
- Biên bản kiểm nghiệm thành phẩm.

3


- Bảng tổng hợp xuất - nhập - tồn thành phẩm.
1.2.3. Đánh giá thành phẩm.
1.2.3.1. Theo giá thực tế.
1.2.3.1.1. Đối với thành phẩm nhập kho.
Thành phẩm của doanh nghiệp có thể do chính doanh nghiệp tự sản xuất ra và
nhập kho hoặc th bên ngồi gia cơng.
Nếu thành phẩm do các phân xưởng sản xuất chính, phụ của doanh nghiệp sản
xuất ra nhập kho thì giá trị thành phẩm được đánh giá theo công thức sau:
Giá thành sản
xuất thực tế

CPSX dỡ dang

=

đầu kỳ

CPSX phát

+


sinh trong kỳ

-

CPSX dỡ dang
cuối kỳ

Nếu thành phẩm do doanh nghiệp thuê gia công và nhập kho:
Giá thành sản xuất
thực tế

=

Giá thực tế thành phẩm
xuất giao gia cơng

+

Chi phí gia cơng phải trả

1.2.3.1.2. Đối với thành phẩm xuất kho.
Giá thực tế thành phẩm xuất kho có thể được xác định theo một trong 4 phương
pháp sau:
Giá thực tế đích danh: Doanh nghiệp quản lý hàng hóa, thành phẩm theo từng lô
hàng nhập. Hàng xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đơn giá của lơ hàng đó để tính.
Giá nhập trước – xuất trước (FIFO): Hàng nhập trước thì xuất ra trước. Giá trị
hàng hóa xuất kho được tính hết theo giá nhập kho lần trước rồi mới tính tiếp giá nhập
kho lần sau.
Giá nhập sau – xuất trước (LIFO): Hàng hóa, thành phẩm nhập sau thì xuất

trước. Giá trị hàng hóa, thành phẩm được tính theo giá nhập kho gần nhất rồi mới tiếp
giá trị nhập kho kế tiếp sau đó.
Giá bình qn gia quyền (liên hồn, cuối kỳ): Giá trị của hàng hóa, thành phẩm
sẽ được tính trung bình giữa trị giá hàng hóa, thành phẩm tồn kho đầu kỳ và trị giá

4


hàng hóa được mua, thành phẩm được sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể
được tính theo từng thời kỳ hoặc theo mỗi lần nhập hàng.
1.2.3.2. Theo giá hạch tốn.
Thơng thường, giá thực tế thành phẩm nhập kho chỉ được xác định vào cuối kỳ.
Vì vậy, doanh nghiệp có thể áp dụng kế tốn chi tiết nhập kho và xuất kho thành phẩm
theo giá hạch tốn.
Nếu có sự chênh lệch giá trị nhập kho thì kế tốn có thể điều chỉnh theo công
thức sau:

Trị giá điều

Số lượng

chỉnh thành

thực tế thành
=

phẩm nhập kho

x


phẩm nhập

trong kỳ

Giá

-

thực tế

Giá hạch
toán

kho trong kỳ

Cuối tháng, khi tính được giá thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán phải xác
định hệ số chênh lệch giá để tính giá thực tế thành phẩm xuất kho:
Trị giá thực tế thành phẩm
tồn kho đầu kỳ
HỆ SỐ CHÊNH
LỆCH

Trị giá thực tế thành phẩm

+

nhập kho trong kỳ

=
Trị giá hạch toán thành

phẩm tồn kho đầu kỳ

Trị giá hạch toán thành

+

phẩm nhập kho trong kỳ

Xác định giá thành phẩm xuất kho trong kỳ theo công thức:

Giá thực tế thành phẩm
xuất kho

=

Giá hạch toán

5

x

Hệ số chênh lệch


1.2.4. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 155 “Thành phẩm”: Dùng để phản ánh trị giá hiện có và tình hình
biến động của các loại thành phẩm của doanh nghiệp.
Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
- Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho.

- Trị giá của thành phẩm thừa khi kiểm kê.
- Kết chuyển trị giá của thành phẩm tồn kho cuối kỳ (nếu doanh nghiệp hạch
toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
Bên có:
- Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho.
- Trị giá của thành phẩm thiếu hụt khi kiểm kê.
- Kết chuyển trị giá của thành phẩm tồn kho đầu kỳ (nếu doanh nghiệp hạch
toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ).
Số dư bên Nợ: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ.
Tài khoản 157 “Hàng gửi đi bán”: Dùng để phản ánh trị giá hàng hóa, thành
phẩm đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng; hàng hóa, thành phẩm gửi bán đại lý,
ký gửi; hàng hóa, sản phẩm chuyển cho đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc để bán;
trị giá dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho người đặt hàng nhưng chưa được chấp nhận
thanh tốn.
Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
- Trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng; gửi bán
đại lý, ký gửi; gửi cho đơn vị cấp dưới hạch toán phụ thuộc để bán.
- Trị giá dịch vụ đã hoàn thành, bàn giao cho khách hàng nhưng chưa được xác
định là đã bán.
- Cuối kỳ kết chuyển trị giá của hàng hóa, thành phẩm đã gửi đi bán nhưng chưa
được xác định là đã bán vào cuối kỳ (nếu doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kiểm kê định kỳ).

6


Bên có:
- Trị giá hàng hóa, thành phẩm gửi đi bán, dịch vụ đã cung cấp được xác định là
đã bán.

- Trị giá hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã gửi đi nhưng bị khách hàng trả lại.
- Đầu kỳ kết chuyển trị giá của hàng hóa, thành phẩm đã gửi đi bán chưa xác
định là đã bán đầu kỳ (nếu doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kỳ).
Số dư bên Nợ: Trị giá hàng hóa, thành phẩm đã gửi đi bán hoặc trị giá dịch vụ
đã cung cấp chưa được xác định là đã bán.
1.2.5. Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu.
1.2.5.1. Nếu doanh nghiệp hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Sơ đồ 1.1a. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên.
TK 155
TK 632
TK 154
Nhập kho thành phẩm do
Xuất kho thành phẩm để
đơn vị SX, chế biến hoặc
bán, trao đổi, biếu tặng, sử
th ngồi gia cơng
dụng nội bộ
TK 157

TK 632

Xuất kho thành phẩm gửi cho
đại lý, đơn vị nhận hàng ký
gửi, hàng cho khách hàng
theo hợp đồng, gửi cho các
đơn vị trực thuộc hạch toán
TK 222, 223
phụ thuộc
Xuất kho thành phẩm để

góp vốn vào Cơng ty
liên doanh, liên kết
TK 138 (1381)
Thành phẩm phát hiện
thiếu khi kiểm kê chờ xử lý

Thành phẩm đã xuất
bán, gửi bán bị trả lại
nhập kho
TK 222, 223
Thu hồi vốn góp liên
doanh liên kết bằng thành
phẩm nhập kho
TK 338 (3381)
Thành phẩm phát hiện
thừa khi kiểm kê chờ xử lý

7


Trong xây lắp, khi sản phẩm cơng trình hồn thành, kế toán căn cứ vào phương
thức giao thầu sẽ hạch toán khác nhau:
Sơ đồ 1.1b. Hạch toán thành phẩm khi cơng trình hồn thành.
TK 154

TK 632
Bàn giao cho nhà đầu tư
TK 155
Chưa bàn giao, chờ tiêu thụ
TK 336

Giao cho nhà thầu chính

1.2.5.2. Nếu doanh nghiệp hạch tốn theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
Sơ đồ 1.2. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
K/c trị giá thành phẩm tồn kho cuối kỳ

TK 155, 157

TK 632

TK 911

K/c trị giá thành
phẩm tồn kho đầu kỳ
Cuối kỳ, xác định và k/c
trị giá vốn thành phẩm
xuất bán, trao đổi, biếu
tặng, tiêu dùng nội bộ
trong kỳ

TK 631
Giá thành phẩm nhập
kho trong kỳ

1.3. Kế toán doanh thu.
1.3.1. Khái niệm.
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.


8


Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được. Hoạt động kinh doanh thông thường tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp gồm các khoản thu từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ, các khoản tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm
tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ khơng được coi là doanh thu (ví dụ: khi
người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho chủ bán hàng thì doanh thu của người nhận
đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở
hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không phải là doanh thu.
Doanh thu được ghi nhận phải thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý, sở hữu hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.3.2. Đặc điểm ghi nhận doanh thu trong các doanh nghiệp xây lắp.
Trong hoạt động xây lắp, doanh thu là toàn bộ số tiền đã thu hoặc sẽ thu được
do tiêu thụ sản phẩm, bàn giao cơng trình, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các
hoạt động khác của doanh nghiệp. Trong đó, doanh thu chủ yếu từ việc bàn giao cơng
trình cho chủ đầu tư. Tùy thuộc vào hợp đồng được ký kết giữa nhà thầu và nhà đầu
tư, doanh thu trong hoạt động xây lắp bao gồm: doanh thu ban đầu được ghi trong hợp
đồng, các khoản tăng (giảm) khi thực hiện hợp đồng và các khoản tiền thưởng, khoản
thanh toán khác.
1.3.2.1. Các trường hợp ghi nhận doanh thu trong hoạt động xây lắp.
Thanh toán theo hợp đồng giá trị khối lượng thực hiện:

Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy
và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được

9


ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn thành được khách hàng xác nhận trong
kỳ và được phản ánh trên hóa đơn đã lập.
Thanh tốn theo tiến độ kế hoạch:
Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy,
thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần
cơng việc đã hồn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà
khơng phụ thuộc vào hóa đơn thanh tốn theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số
tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu.
1.3.2.2. Phương pháp xác định phần cơng việc đã hồn thành.
Có 3 phương pháp xác định phần cơng việc đã hồn thành thích hợp:
- Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí đã phát sinh của phần cơng việc đã hồn
thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự tốn của hợp đồng.
- Đánh giá phần cơng việc đã hồn thành.
- Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối
lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng.
1.3.3. Chứng từ sử dụng.
- Hợp đồng xây dựng, biên bản nghiệm thu.
- Phiếu giá thanh tốn.
- Hóa đơn GTGT.
- Các chứng từ thanh tốn (phiếu thu, séc chuyển khoản, ủy nhiệm chi, bảng sao
kê của ngân hàng, ...).
1.3.4. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 511“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: Dùng để phản ánh
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.

Tài khoản 511 gồm:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

10


- TK 5118: Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
- Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Trị giá hàng bán bị trả lại, trị giá giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại.
- Kết chuyển sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Bên có:
- Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ đã thực hiện trong kỳ.
Tài khoản khơng có số dư.
Tài khoản 512“Doanh thu bán hàng nội bộ”: Dùng để phản ánh doanh thu về
hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp.
Tài khoản 512 gồm:
- TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa.
- TK 5122: Doanh thu bán thành phẩm.
- TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Kết cấu TK 512 tương tự như TK 511.

11



1.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu.
Sơ đồ 1.3a. Kế toán doanh thu.
TK 333

TK 111, 112, 131

TK 511, 512

Thuế XK, thuế TTĐB,
thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp

Bán hàng thu bằng tiền

TK 521, 531, 532
TK 111, 112

TK 3387

K/c chiết khấu thương
mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán

K/c doanh
thu trong kỳ

Doanh thu
chưa thực hiện

TK 911

K/c doanh thu bán hàng
thuần

Trong doanh nghiệp xây lắp, doanh thu được ghi nhận như sau:
Sơ đồ 1.3b. Hạch toán khi ghi nhận doanh thu trong xây lắp.
TK 111, 112, 131

TK 511

TK 911
K/c doanh thu
hàng hóa và
cung cấp dịch
vụ

Thanh tốn theo khối lượng thực hiện

TK 337
Nhà thầu tự ghi nhận
doanh thu theo tiến độ

12

TK 111, 112, 131

Xuất hóa đơn
theo tiến độ


1.4. Kế toán giảm trừ doanh thu.

1.4.1. Khái niệm.
Chiết khấu thương mại: Là khoản giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng
với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng mà
khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà khách
hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu
thương mại của bên bán.
Giảm giá hàng bán: Là các khoản giảm trừ cho người mua một khoản tiền do
hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu so với thị hiếu.
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết,
vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách.
1.4.2. Chứng từ sử dụng.
- Hóa đơn GTGT.
- Biên bản trả hàng.
- Hóa đơn xuất trả hàng.
- Hợp đồng kinh tế, phụ lục hợp đồng,...
1.4.3. Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”: Dùng để theo dõi các khoản chiết
khấu thương mại mà khách hàng được hưởng trong quá trình bán hàng.
Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”: Dùng để tập hợp doanh thu của hàng đã
tiêu thụ nhưng bị trả lại trong kỳ.
Tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”: Dùng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm
giá hàng bán cho khách hàng trên giá vốn.
Kết cấu chung của các tài khoản:
Bên nợ:
- Trị giá hàng bán bị trả lại, trị giá giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại
phát sinh.

13



×