Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Dethi HK2 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.91 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH KHỐI : MỘT. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2010-2011) MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian Đọc : 40 phút.. ------------------------------------Câu 1: (4 điểm). _Viết các âm và vần sau: th. , ngh , gi , ch , tr , ua , ai , eo , ôi , uoâi , öôi , ay ,aây , iu , ph , kh . Câu 2 (4 điểm). laù , bi ve , muøa möa , caùi chai , tươi cười , máy cày, ghi nhớ , câu cá . _ Viết các từ sau: nhaø. Câu 3: (2 diểm ) _ Chép câu văn sau:. Ngaøy muøa, boá meï lo caøy caáy.Beù lo coû cho traâu. -------------------------------------------1/ Cách kiểm tra: _Phần kiểm tra đọc: GV gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc bài. _Phần kiểm tra viết: GV đọc cho HS nghe viết vào giấy kiểm tra ( Câu 1 và câu 2). Riêng câu 3 GV chép lên bảng cho HS nhìn và chép vào giấy kiểm tra. 2/ Cách ghi điểm: _Phần đọc: +Đọc đúng mỗi (âm vần ) ghi : 0,25 điểm. +Đọc đúng mỗi từ ghi : 0,5 điểm. +Đọc đúng cả câu ghi : 2.0 điểm. ( Ghi chú :Tùy tốc đô đọc của HS của lớp mà GV ghi điểm cho phù hợp). _Phần viết: +Viết đúng mỗi âm (vần) ghi :0,25 điểm. +Viết đúng mỗi từ ghi : 0,5 điểm. +Chép đúng và trình bày đẹp câu văn ghi : 2 điểm.. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2010-2011).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:…………………………………. Lớp : 1………. MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian Viết : 40 phút.. ------------------------------------ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. Đọc :……………….. Viết :……………….. Câu 1 : Viết âm và vần:. Câu 2 : Viết từ ngữ:. Câu 3: Chép câu văn :. {. {. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2010-2011).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên:………………………… Lớp : 1.......... đề ). MÔN :TOÁN Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát ----------------------. ĐÈ BÀI VÀ BÀI LÀM: 1. Bài 1: (2 điểm) . Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a). …. , 1 , …. , …. , 4 , …. , …. , 7 , 8 , …. , 10 .. b). 10 , …. , …. , …. , 6 , 5 , …. , …. , 2 , 1 , …... 2. Bài 2: ( 2 điểm). Tính:. _ 1 4 ……. _ 2 .…. 5. _ 3 0 .……. _ ….... 2 3. 3. Bài 3 ( 2 điểm ) :Điền dấu > , < , = vào ô trống: 9. 7 ;. 4. Bài 4: ( 2 điểm ): Tính:. 6. 8. ;. 0. 10 ; 3 +2. 5 .. 2 + 0 + 3 = …... 1 + 1 + 2 = …... 0 + 1 + 4 = …... 2 + 1 + 2 = …... 5. Bài 5: ( 1 điểm ) :Viết phép tính thích hợp:. 6. Bài 6 ( 1 điểm ): Đếm và viết số thích hợp vào chỗ chấm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có............. hình vuông. PHÒNG GD-ĐT PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH --------------------ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011 MÔN: TOÁN Bài 1: ( 2 điểm ) a) HS điền đúng 2/3 số theo thứ tự từ bé đến lớn GV ghi 1 điểm. b) HS điền đúng 2/3 số theo thứ tự từ lớn đến bé GV ghi 1 điểm. Bài 2: ( 2 điểm) HS làm đúng , ghi số thẳng cột . Mỗi phép tính đúng GV ghi 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm ) HS điền đúng dấu < , > , = vào mỗi ô vuông GV ghi 0,5 điểm . Bài 4: ( 2 điểm ) HS thực hiện đúng mỗi phép tính GV ghi 0,5 điểm. Bài 5: ( 1 điểm ) HS thực hiện được một phép tính : 3 + 2 = 5 (hoặc : 2 + 3 = 5 ),GV ghi 1 điểm. Bài 6: ( 1 điểm ) HS viết được chữ số 5 vào chỗ chấm ( Có 5 hình vuông ) GV ghi 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH ( 2009-2010) Họ và tên:…………………………………. Lớp : 1………. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian Viết : 40 phút. -------------------------------------. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đọc : ……………….. Viết : ………………. Câu 1 : Viết âm và vần:. Câu 2 : Viết từ ngữ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: Chép câu văn :. {. {.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3 : Chép đoạn thơ :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD-ĐT PHÙ CÁT TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH --------------------ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2008-2009) MÔN: TIẾNG VIỆT_ LỚP 1. Thời gian : Viết : 40 phút. ------------------------------------Câu 1: ( 4 điểm ) Viết các vần sau: ua , ai , eo , on , an , ăng , uông , am , em , ưng , ăm , ôm , iêu , ong , inh , anh . Câu 2 : ( 4 điểm ) Viết các từ sau : ngõ hẻm , tôm hùm , cành chanh , chăm chỉ , trốn tìm , con ong , lúa vàng , máy tính . Câu 3 : (2 điểm ) Chép câu sau : Vàng mơ như trái chín.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. …………………………………………………………………………………………… ………… 1. Cách kiểm tra: _Phần kiểm tra viết: +Câu 1 và câu 2 : GV đọc cho HS nghe viết vào giấy kiểm tra. +Câu 3 : GV chép lên bảng cho HS nhìn và chép vào giấy kiểm tra. 2. Cách ghi điểm : _Phần viết : + Viết đúng mỗi vần GV ghi 0,25 điểm . + Viết đúng mỗi từ GV ghi 0,5 điểm. + Chép đúng và trình bày đẹp , rõ ràng GV ghi 2.0 điểm. ……………………………………………………………………………………….. Trường TH số 2 Cát Minh Họ và tên: …………………………………... Lớp: 1 …. Điểm số:…………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC:2009-2010 MÔN: TIẾNG VIỆT –LỚP 1 – Phần thi Đọc Thời gian: 40 phút Bằng chữ : ……… ………... Đề bài:Kiểm tra đọc : (10 điểm ) 1) Đọc thành tiếng các vần : (3 điểm ) ao , an , yên , inh ,uông, ăm , ôm , iêu , ong , anh, am, em. 2 ) Đọc thành tiếng các từ ngữ :(3 điểm ) đôi mắt , cánh buồm , chùm vải , con vượn , viên phấn, tôm hùm. 3 ) Đọc thành tiếng các câu :( 2 điểm ) Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn Dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi . 4) Chọn và đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng :( 2 điểm ) a. Trong các câu của bài tập 3 có mấy tiếng chứa vần “ ăm”.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Có 1 tiếng. - Có 2 tiếng. - Có 3 tiếng. b.Tiếng “ suốt” được phân tích cấu tạo như thế nào : - Có âm s đứng trước, vần uôt đứng sau. - Có âm s và âm u đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ô. - Có âm s đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ô.. CÁCH KIỂM TRA VÀ GHI ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) 1. Cách kiểm tra: _Phần kiểm tra đọc:GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài và làm bài tập. Sau đó GV gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc bài và GV ghi điểm vào giấy kiểm tra. 2. Cách ghi điểm : _Phần đọc : + Bài 1: HS đọc đúng mỗi vần GV ghi 0,25 điểm . + Bài 2: HS đọc đúng mỗi từ GV ghi 0,5 điểm. + Bài 3: HS đọc đúng, rõ ràng thì GV ghi 2.0 điểm. + Bài 4: HS đánh dấu đúng mỗi câu GV ghi 1 điểm. -Câu a: Ý 2. -Câu b: Ý 3. ………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:……………………………………………… MÔN :TOÁN Lớp : 1.......... Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề ). ---------------------ĐÈ BÀI VÀ BÀI LÀM: Bài 1: (2 điểm) . Đặt tính rồi tính: 7+3 ………. ………. ……….. 5+4 ………. ………. ……….. 10 – 4 ………. ………. ……….. 8–5 ………. .……… ……….. Bài 2 ( 2 điểm ) :Điền dấu > , < , = vào ô trống: 8. 4 + 5 ;9 + 1. 10. ; 7+2. 5+3. ; 5+4. 4+5. Bài 3: ( 1 điểm ): Khoanh vào câu có số chỉ kết quả của phép tính: 9 – 4 + 2 = ….. a. 3 b. 5 c. 7 Bài 4 : ( 2 điểm ) Viết các số : 7 , 5 , 2 , 10 , 8 . a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………… Bài 5: (1điểm) Khoanh vào số để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:3 + 4 < ……< 10 – 1 a. 7 b. 8 c. 9 Bài 6: ( 1 điểm ) : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt sau: Có Đã ăn Còn lại. : 9 cái kẹo : 3 cái kẹo :…cái kẹo?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 7. Bài 7: ( 1 điểm ) Chọn và khoanh vào câu trả lời đúng: Có mấy hình tam giác? a. 1 hình b. 2 hình c. 3 hình. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH KHỐI MỘT --- -----------------ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- MÔN TOÁN LỚP 1 (NĂM HỌC : 2009-2010) Bài 1 ( 2 điểm ) : HS đặt tính đúng vị trí và thực hiện đúng mỗi phép tính thì GV ghi 0,5 điểm. Bài 2 ( 2 điểm ) : HS điền dấu đúng vào mỗi biểu thức thì GV ghi 0,5 điểm. Bài 3 ( 1 điểm ) : HS khoanh váo câu c thì GV ghi 1 điểm. Bài 4 ( 2 điểm ) : a) HS viết đúng thứ tự : 2 , 5 , 7 , 8 , 10 thì GV ghi 1 điểm. b) HS viết đúng thứ tự : 10 , 8 , 7 , 5 , 2 thì GV ghi 1 điểm. Bài 5 ( 1 điểm ) : HS khoanh vào câu b thì GV ghi 1 điểm. Bài 6 ( 1 điểm): HS viết được phép tính : 6 + 2 = 8 ( hoặc: 8 – 2 = 6; hoặc : 8 – 6 = 2 ) thì GV ghi 1 điểm. Bài 7( 1 điểm ) : HS khoanh vào câu c thì GV ghi 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2009-2010) Họ và tên:……………………………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp : 1……… Thời gian Viết : 40 phút. ------------------------------------ĐIỂM Đọc : ……………….. Viết : ………………. Câu 1 : Viết vần:. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 2 : Viết từ ngữ:. {.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 3 : Chép đoạn thơ :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2009-2010 ) Họ và tên:……………………………………………….. MÔN : TOÁN Lớp: 1 ……. Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề ) --------------------------------------------------------------ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. ……………….. ĐỀ BÀI VÀ BÀI LÀM Bài 1 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 13 + 5 16 – 6 30 + 50 70 – 20 ……….. ……… ………. ………. ……….. ……… ………. ………. ………. ……… ………. ………. Bài 2 : ( 2 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : _Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị _Số 12 gồm 2 chục và 1 đơn vị _Số 90 gồm 90 chục và 0 đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> _Số 18 gồm 1. chục và 8 đơn vị. Bài 3: (2 điểm ) Viết các số: 30, 10, 50, 90, 70 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………………… Bài 4 : ( 1 điểm ) Khoanh vào câu có số chỉ kết quả đúng: Tóm tắt: Có : 14 viên bi. A. 16 viên bi Mua thêm. : 3 viên bi.. B.. 17 viên bi. Có tất cả. : ….. viên bi?. C.. 18 viên bi. Bài 5 : ( 3 điểm ) Giải toán: Bài toán: Lan hái được 30 bông hoa, Mai hái được 40 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Tóm tắt : Bài giải: Lan hái. : ……. bông hoa.. ……………………………………………………………………. Mai hái. : ……. bông hoa.. ……………………………………………………………………. Cả hai bạn hái : ……. bông hoa? ……………………………………………………………………. Trường Tiểu học số 2 Cát minh Khối : Một --------------------------ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN : TOÁN NĂM HỌC : 2009 - 2010 Bài 1 : ( 2 điểm ) _HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính ( chú ý viết số đúng vị trí ) thì GV ghi 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2 : ( 2 điểm ) _HS làm đúng mỗi câu thì GV ghi 0,5 điểm. Bài 3 : ( 2 điểm ) a) HS viết đúng thứ tự : 10, 30, 50, 70, 90 : thì GV ghi 1 điểm. b) HS viết đúng thứ tự : 90, 70, 50, 30, 10 : thì GV ghi 1 điểm. Bài 4: (1điểm ) _HS khoanh vào ý B thì GV ghi 1 điểm. Bài 5: ( 3 điểm ) _HS điền đúng tóm tắt thì GV ghi 0,5 điểm. _HS giải và trình bày đúng bài giải thì GV ghi 2,5 điểm: +Viết đúng câu lời giải thì GV ghi 1 điểm. +Viết đúng phép tính và đơn vị thì GV ghi 1 điểm. +Viết dúng đáp số và đơn vị thì GV ghio 0,5 điểm.. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ CÁT MINH KHỐI : MỘT ………………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2009- 2010 ) MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian : Viết: 40 phút ----------------------------------------------------------------Câu 1: ( 4 điểm ) Viết các vần sau: ac, ươc, ôp, âc, iêp, oai, ach, ap, up, ăp, ep, ươp, ôc, uê, oa, oach. Câu 2 ( 4 điểm ) Viết các từ sau : rước đèn, hộp sữa, điện thoại, hoa hồng, cá chép, cây bạch đàn, xe đạp, trái mướp. Câu 3: ( 2 điểm ) Viết câu thơ sau: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài . ----------------------------------------------------------------------1. Cách kiểm tra: _Phần kiểm tra viết: GV đọc cho HS viết vào giấy kiểm tra 2. Cách ghi điểm : + Viết đúng mỗi vần GV ghi 0,25 điểm . + Viết đúng mỗi từ GV ghi 0,5 điểm. + Viết đúng và trình bày đẹp , rõ ràng GV ghi 2.0 điểm. ………………………………………………………………………………………... TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( 2009-2010) Họ và tên:……………………………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp : 1……… Thời gian Viết : 40 phút. ------------------------------------ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ............................................................................................................................ ………………. .... . ………………………………………………………………………………… … Câu 1 : Viết vần:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 2 : Viết từ ngữ:. {. Câu 3 : Viết đoạn thơ :.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường TH số 2 Cát Minh Họ và tên: …………………………………... Lớp: 1 ….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC:2009-2010 MÔN: TIẾNG VIỆT –LỚP 1 – Phần thi Đọc Thời gian: 40 phút. ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ……………………………………………………………………………………… ……………….. ……………………………………………………………………………………… Đề bài:Kiểm tra đọc : (10 điểm ) 1) Đọc thành tiếng các vần : (3 điểm ) oa , oanh , oan , oăng ,uât, uyên , oai , up, ôp, oach, ap, ep. 2 ) Đọc thành tiếng các từ ngữ :(3 điểm ) bập bênh , vỡ hoang , hoa hồng , gió xoáy , ngoan ngoãn, lời khuyên . 3 ) Đọc thành tiếng các câu :( 2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nơi bãi đất trống của khu rừng. Hổ, Sóc Bông, Nai và Voi đang cùng vui đùa dưới trăng . Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây.Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng . 4) Chọn và đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng :( 2 điểm ) a. Trong các câu của bài tập 3 có mấy tiếng chứa vần “ oăt ” - Có 1 tiếng. - Có 2 tiếng. - Có 3 tiếng. b.Tiếng “ thoắt ” được phân tích cấu tạo như thế nào : - Có âm th đứng trước, vần oăt đứng sau. - Có âm th và âm o đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ă. - Có âm th đứng trước, vần oăt đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ă.. CÁCH KIỂM TRA VÀ GHI ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC : 2009-2010 MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) 1. Cách kiểm tra: _Phần kiểm tra đọc:GV hướng dẫn cho HS đọc thầm bài và làm bài tập. Sau đó GV gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc bài và GV ghi điểm vào giấy kiểm tra. 2. Cách ghi điểm : _Phần đọc : + Bài 1: HS đọc đúng mỗi vần GV ghi 0,25 điểm . + Bài 2: HS đọc đúng mỗi từ GV ghi 0,5 điểm. + Bài 3: HS đọc đúng, rõ ràng thì GV ghi 2.0 điểm. + Bài 4: HS đánh dấu đúng mỗi câu GV ghi 1 điểm. -Câu a: Ý 1. -Câu b: Ý 3. ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( 2009-2010 ) Họ và tên:……………………………………………….. MÔN : TOÁN Lớp: 1 ……. Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian phát đề ) --------------------------------------------------------------------. PHẦN 1:. Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng:. Bài 1: ( 1 điểm ):. Kết quả của phép tính : 5+ 32. A. 82 ; Bài 2 : ( 1 điểm ):. C. 37. ;. D. 52. B. 20 ;. C. 21. ;. D. 22. Số lớn nhất có hai chữ số là :. A. 97 ; Bài 4 : ( 1 điểm ):. ;. Số liền sau của 19 là:. A. 18 ; Bài 3 : ( 1 điểm ):. B. 35. là:. B. 98 ;. C. 99. ;. D. 100. Trong các số : 21 , 12 , 34 , 43 , 57 , 67 .Số bé nhất là:. A. 57 ; B. 21 ; PHẦN 2: Làm các bài tập sau:. C. 34. ;. D. 12. Bài 1 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 20 + 10 ………... 6 + 50 ………. 47 – 27 ……….. 38 – 15 ……….. ………... ………. ……….. ………..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ……….. ………. ……….. ……….. Bài 2 : (2 điểm ) Điền dấu : > , < , = 60 + 30 20 + 40. 90 50. 84 + 1 85 – 5. 94 70. Bài 3: Viết các số tròn chục có hai chữ số: ……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …….. Bài 4 : ( 2 điểm ) Giải toán: Bài toán: Nhà An nuôi 32 con gà, mẹ đem bán hết 12 con gà. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? Tóm tắt : Bài giải: Có. : ……. con gà.. ……………………………………………… Đã bán. : ……. con gà.. ………………………………………………. Còn lại. : ……. con gà?. ……………………………………………….. Trường Tiểu học số 2 Cát Minh Khối : Một --------------------------ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN NĂM HỌC : 2009 - 2010 PHẦN 1: Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng Bài 1 : ( 1 điểm ) _HS khoanh vào ý C , GV ghi 1 điểm Bài 2 : ( 1 điểm ) _HS khoanh vào ý B , GV ghi 1 điểm Bài 3 : ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> _HS khoanh vào ý C , GV ghi 1 điểm Bài 4 : ( 1 điểm ) _HS khoanh vào ý D , GV ghi 1 điểm PHẦN 2: Làm các bài tập: Bài 1 : ( 2 điểm ) _HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính ( chú ý viết số đúng vị trí ) thì GV ghi 0,5 điểm. Bài 2 : (2 điểm ) _HS làm đúng mỗi câu thì GV ghi 0,5 điểm. Bài 3: ( 2 điểm ) _HS điền đúng tóm tắt thì GV ghi 0,5 điểm. _HS giải và trình bày đúng bài giải thì GV ghi 1,5 điểm: +Viết đúng câu lời giải thì GV ghi 0,5 điểm. +Viết đúng phép tính và đơn vị thì GV ghi 0,5 điểm. +Viết dúng đáp số và đơn vị thì GV ghio 0,5 điểm.. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 CÁT MINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( 2009-2010) Họ và tên:……………………………………………….. MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp : 1……… Thời gian Đọc : 40 phút. ------------------------------------ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. ……………… ............................................................................................................................. . ....

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I.Đọc thành tiếng : ( 7 điểm) 1.Đọc đúng : (6 điểm ) Bài : Người trồng na Một cụ già lúi húi ngoài vườn , trồng cây na nhỏ.Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả. Cụ già đáp: - Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn . Chúng sẽ chẳng quên người trồng. 2. Trả lời 1 trong các câu hỏi sau: (1 điểm ) Câu 1: Bài văn có mấy câu hỏi ? Vì sao con biết ? Câu 2: Tìm các tiếng trong bài có dấu ngã ? Câu 3: Tìm các tiếng trong bài có âm ch ? Câu 4: Tìm các tiếng trong bài có âm nh ? Câu 5: Tìm tiếng trong bài có vần uôi? Câu 6: Tìm tiếng trong bài có vần ươn ? Câu 7: Tìm tiếng trong bài có vần oai ? II. Đọc hiểu: ( 3 điểm ) Đọc thầm bài :“ Người trồng na’ và đánh dấu ( + ) vào ô trống trước câu trả lời đúng : 1 ) Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? Nên trồng ổi . Nên trồng xoài . Nên trồng chuối . 2 ) Cụ già trả lời thế nào ? Tôi sẽ đợi đến ngày có quả để tôi ăn . Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn . Tôi sẽ không trồng na nữa . BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( 2009-2010) MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian Viết : 40 phút. ------------------------------------ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. ……………… ............................................................................................................................. . ....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Chính tả : (Nghe viết) : ( 7 điểm ) Bài : Sau cơn mưa (Viết đoạn : Từ “ Sau trận mưa rào ………..trong ánh mặt trời” ) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… II. Bài tập : ( 3 điểm ) : 1.Điền chữ : ng hay ngh: củ ……..ệ. bắp …….ô. con ……..é. ……..iêng ……ả .. 2. Điền vần : ang hay anh : cây. b……... b…….. cuốn. khoai l …….. quả ch…….. 3. Điền dấu. hay dấu ~ trên chữ in nghiêng:. vưng vàng , che lạt , vội va , thước ke . Trường Tiểu học số 2 Cát Minh Khối : Một --------------------------ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TIẾNG VIỆT.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> NĂM HỌC : 2009 - 2010 A. Phần kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm ) : Cách tiến hành : GV gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc bài. _ HS đọc to, rõ ràng ngắt nghỉ hơi đúng cho, đúng giong các câu hỏi thì GV ghi 6 điểm. _Tuỳ tốc độ đọc của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp . _Trả lời đúng 1 trong các câu hỏi thì GV ghi 1 điểm. 2. Đọc hiểu : ( 3 điểm ) : _HS làm đúng 1 câu thì GV ghi 1,5 điểm . + Câu 1 - ý 3: Nên trồng chuối . + Câu 2 - ý 2 : Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. B. Phần kiểm tra viết: ( 10 điểm ) : I. Viết chính tả : ( 7 điểm ) _ Cách tiến hành : GV đọc cho HS nghe và viết vào giấy kiểm tra. + HS viết đúng, trình bày rõ ràng , sạch sẽ , đúng cỡ chữ , không mắc lỗi nào thì GV ghi 7 điểm. + Tuỳ vào số lỗi HS mắc và bài viết của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp . II. Làm bài tập : ( 3 điểm ) HS điền đúng mỗi từ thì GV ghi 0,25 điểm . 1. củ nghệ, bắp ngô con nghé, nghiêng ngả 2.. cây bàng , bánh cuốn khoai lang , quả chanh. 3.. vững vàng, che lạt , vội va , thước kẻ .. TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT MINH Họ và tên:………………………… Lớp 1……... Điểm bằng số:. KIỂM TRA LẠI Năm học : 2011 – 2012 Môn : Toán Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề). Chữ kí GT. Thứ. Số phách. Điểm bằng chữ:. ngày. tháng 08 năm 2012. Chữ kí GK1. Chữ kí GK 2. Số phách. ĐỀ BÀI VÀ BÀI LÀM Bài 1(2 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống: 20. 21. 24. 26. 29.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 30. 33. 37. Bài 2 (2 điểm) Tính : 43 32. 78 46. 95 71. 61 28. ……. ……. ……. ……. Bài 3 (2 điểm ): a) Viết số ( Theo mẫu ): Ba mươi sáu :. b) Đọc số (Theo mẫu ):. 36. 23 : Hai mươi ba.. Năm mươi hai: ………. 15 : ………………………………. Bài 4 (2 điểm ) :-Khoanh vào số bé nhất :. 54 , 81 , 34 , 14 , 45 .. -Khoanh vào số lớn nhất :. 52 , 98 , 71 , 63 , 19 .. Bài 5 ( 2 điểm ):Giải bài toán : Lan có 10 nhãn vở, mẹ cho Lan thêm 5 nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? Tóm tắt: Có. Bài giải : : 10 nhãn vở. ……………………………………………………….. vở. Thêm. :. 5 nhãn. ……………………………………………………….. Có tất cả : …. Nhãn vở ? …………………………………………………………. TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT MINH Họ và tên:………………………… Lớp 1……... Điểm bằng số:. Điểm bằng chữ:. KIỂM TRA LẠI Năm học : 2011 – 2012 Môn : Tiếng Việt Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề). Chữ kí GT. Thứ. Số phách. ngày. Chữ kí GK1. tháng 08 năm 2012 Chữ kí GK 2. Số phách.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A.KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 Điểm ) Đọc bài văn sau :. Rước đèn Đêm trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao…Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn nghèo. B. BÀI KIỂM TRA VIẾT: I. Chính tả : (Tập chép) : ( 7 điểm ) Bài :. Rước đèn. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II. Bài tập : ( 3 điểm ) :Điền chữ : c hay k: túi ….ẹo. quả ….am. ….ao ngất. cày ….ấy. …éo ….o. ….on ….iến. C. ĐÁP ÁN: KIỂM TRA LẠI Môn : Tiếng Việt I. Hình thức kiểm tra đọc : GV gọi lần lượt từng học sinh lên đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II. Cách ghi điểm đọc : _ HS đọc đúng, trôi chảy cả đoạn văn thì ghi 10 điểm . _ Tùy tốc độ đọc của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp . III. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 Điểm ) : 1. Cách kiểm tra : GV chép bài văn trên lên bảng và cho HS chép vào giấy kiểm tra . 2. Cách ghi điểm : _HS viết đúng cả đoạn văn , không mắc một lỗi nào , trình bày sạch sẽ , đúng mẫu chữ thì GV ghi 7 điểm . _Làm bài tập : đúng mỗi từ, GV ghi 0,5 điểm _Tùy mức độ mắc lỗi của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp. ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×