Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dao ham va t tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo hàm Các công thức đạo hàm Hàm sơ cấp cơ bản.  C. '. 0.  x. '. 1. Hàm hợp. '. 2 '.  x 2  2 x n '. x .  u  2u.u '  u  n.u .u ' n '. n.x n 1. '. '. u' 1    2 u u ' u' u  2 u. 1 1    x2  x.  . 1. '. x .  . 2 x. '.  sin x  cos x ' sin kx k .cos kx    n. n –1. n. n –1. [(Sin x) ]’ = n (sinx). [(Sin u) ]’ = n (sinu).  sin u . (sinx)’ (sinu)’.  cos u . 1 cos 2 x 1 '  co t x   2 sin x '.  u '.sin u. u' cos 2 u u' '  co t u   2 sin u. 1 1 y   x  x 2  0,5 x 4 4 3 b) c). '.  tan u . . VẤN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bằng công thức Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số 1 2 3 y  x5  x 4  x3  x 2  4 x  5 2 3 2 a). y 2x 4 . u '.cos u. [(cos u) n]’ = n (cosu)n –1 (cosu)’.  cos x   sin x '  cos kx   k .sin kx  tan x . '. [(cos x) n]’ = n (cosx)n –1 (cosx)’. '. . n 1. y e). 1 3 x 2 x  5 3. f). 3 x2. . y 2x 4 . '. . 2 x  x x. 3. 1 3 x 2 x  5 3. 5 3 g) y x  4 x  2 x  3 x. Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 a) y (x  3x)(2  x) 5 b) y (2 x  3)( x  2 x). 2 2 c) y ( x  1)(5  3 x ). d) y x(2 x  1)(3x  2) 2 2 e) y ( x  2 x  3).(2 x  3). f). y. 2x  4 2  3x. 2x  1 4x  3 g) 2 x  10 y 4x  3 h) y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> i). y.  x 2  5x  4 3x  6. y. j) k) l). y.  1  x 1   1  x . . y. o). . 3 2x  1. 2x 2 x2  2x  3. 2x x 1 q) 2x y 2 x 1 r) 5x  3 y 2 x  x 1 s). 1  x  x2 y 1  x  x2 m). n). y. 2x2  4x  1 x 3. y. 2x  1 1  3x. y. p). y. x2  3x  3 x 1. x2  x  1 y x 1 t). y x  1 . u). 2 x 1. 2 x 1 v) 5 y 1  2 x  2x 1 w) y 2 x  3 . x2  x  1 x2  x 1 x) 2x  3 y 2 x  5x  5 y) y. Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 4 f) y (x  x  1). 7 2 a) y ( x  x) b). y (2 x3  3x 2  6 x  1) 2 2 3 c) y (1  2 x ) 2 3 d) y ( x  x ) 3 y 2  4x e). 2 5 g) y (1  2x ).  2x  1  y    x 1  h). 3. 1 y 2 x  x 1 i). y. j). 1 2. (x  2x  5)2. 2  k) y  3  2x l). m). y. 4. 5x 2  4x  9  2 x 2  3x  8. Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 j) y  2 x  5 x  1. 2 a) y  x  1 2 b) y  1  2 x  x. c) y  x  1 . y d). 1 x. 1 2x 1. 2 e) y  x  3x  2. f) y  x  4  6  x. y g). y h). 1 2x  3 1 x 1 x. k). y. 1 x 3  2x. 2 l) y  2x  5x  2. Bài 5: Tính đạo hàm của các hàm số sau a, y = sin3x b, y = sin( 3x2 + 5) c ,y = sin (3x + 5)3 d, y = cos 3x3 e, y = cos ( 5x + 4) f, y = cos(4x2 + 5)4. g, y sin 2 x  cos3 x  4.   y sin  4 x   3  h,   y cos  2 x   4  k,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 7 : Giải phương trình. f '(x) 0 với: a). f  x   x  sin 2 x. b) f(x) cos x  3 s ón  2x  1. c) f  x  co s 2 x  3. x  2. d). f(x) 3cosx  4sin x  5x. Bài 8: a Cho hàm số y = x3 +2x2 – 7x + 1 .Tập hợp các giá tri của x để y’ < 0 b, Cho hàm số y = x3 -2x2 +x + 5 .Tập hợp các giá tri của x để y’ = 0 7 9 3 c,Cho hàm số y = 3 x - 2. x2 +2x + 1 .Tập hợp các giá tri của x để y’ < 0 7 9 3 d, 3 x - 2 x2 +2x + 1 .Tập. hợp các giá tri của x để y’ < 18 1 1 3 eCho hàm số y = 3 x - 2. x2 -6x + 5 .Tập hợp các giá tri của x để y’ > 0 f,Cho hàm số y = 3x2 và z= 4(4x -x2 ) Tập hợp các giá tri của x để y’ < z’ VẤN ĐỀ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) Dạng 1 : Tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y0 )  ( C ) Phương pháp : Xác định x0 , y0 , f’( x0 ) và sử dụng công thức y = f’( x0).(x – x0) + y0 Dạng 2 : Tiếp tuyến qua điểm A( xA ; yA ) Phương pháp : B1 :Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến  phương trình tiếp tuyến có dạng : y = k.(x – xA) + yA = g(x). B2 : Dùng điều kiện tiếp  f  x  g  x   f '  x  k xúc : . ( nghiệm của hệ là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến ) Giải hệ phương trình trên ta tìm được x  k  PTTT Dạng 3 : Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước ( song song hoặc vuông góc đường thẳng cho trước ) Phương pháp : Gọi (x0 , y0 ) là tiếp điểm. . f’(x0) = k với x0 là hoành độ tiếp điểm. Giải phương trình trên ta tìm được x0  y0 .  PTTT y = k.(x – x0) + y0 Chú ý : Đường phân giác thứ nhất của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = x Đường phân giác thứ hai của mặt phẳng tọa độ có phương trình là y = -x Hai đường thẳng song song nhau thì có hệ số góc bằng nhau . Hai đường thẳng vuông góc nhau thì tích hai hệ số góc bằng -1 . Tức là nếu đường thẳng  có hệ số góc a thì + Đường thẳng d song song với   d có hệ số góc k = a + Đường thẳng d vuông góc với   d có 1 hệ số góc k = - a. Bài 1: Cho hàm số (C): y  f(x) x 2  2x  3. Viết. phương trình tiếp với (C):.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1. b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0. c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0. d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. Bài 2: Cho hàm số y f(x) . 2  x  x2 x 1 (C).. a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. Bài 3: Cho hàm số y f(x) . 3x  1 1  x (C).. a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 2 a) y sin x. +. 2x  5. d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: y =. 3. 1 tung độ bằng 3. 2. y x  3x .. a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2). b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. Bài 6: Gọi (C) là đồ thị của 3. c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là  4 Bài 8: Gọi (C) là đồ thị của 3. hàm số y x  3x  2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó a) nhận điểm. 2. hàm số y x  5 x  2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó a) song song với đường thẳng. y  3 x  1. A(2;4) làm tiếp. điểm b) song song với đường thẳng. y 9 x  2. b). c) đi qua điểm B(0;2). vuông góc với đường thẳng. 1 y x 4 7. Bài 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:. c) đi qua điểm A(0;2) b) y = sin5x. i) y tan 3 x  cot 3 x. 3 j) y cos x  1. 2 l) y cos2 x  sin x.  m)y = tan (2x + 4 ). q, y =. cos 5 x. x2 x 2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) a) tại điểm có hoành độ bằng 1 b) tại điểm có. e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với : 2x + 2y – 5 = 0. Bài 4: Cho hàm số (C):. f) y = cos5 ( 4x3 + 6). sin 3x. y. 1 2 x + 100.. e) y = sin5 3x. p ,y =. Bài 7. Cho đường cong (C):. 2 c) y tan x 2 2 h) y sin 2 x  cos x 2 k) y cot 3 x. sin 3x. 2. n) y= 3x  5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×