Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

a xit bazo muoi tiet 1 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính chào Quý thầy cô và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI Câu1:Nêu tính chất hóa học của Nước? viết Phương trình phản ứng minh họa. Câu 2:Nêu khái niệm o xit, công thức chung của o xit, cách gọi tên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 54 - Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.AXIT Tên axit Axit clohiđric Axit nitric Axit sunfuric Axit cacbonic Axit phôtphoric. Công thức hoá học HCl HNO3 H2SO4 H2CO3 H3PO4. Em có nhận xét về thành phần phân tử của các axit như trên ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống . Tên axit. Công thức hoá học. Axit clohiđric. HCl. Axit sunfurơ. H2S. Axit sunfuric. H2SO4. Axit cacbonic. H2CO3. Axitphôtphoric H3PO4. số nguyên tử hiđro. Gốc axit. Hoá trị gốc axit.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tên axit. Công thức số nguyên hoá học tử hiđro. Gốc axit. Hoá trị gốc axit. Axit clohiđric Axitsunfuhiđric. HCl H2S. 1 1. Cl S. I II. Axit sunfuric. H2SO4. 2. SO4. II. Axit cacbonic. H2CO3. 2. CO3. II. Axitphôtphoric. H3PO4. 3. PO4. III. Nhận xét về mối quan hệ giữa số nguyên tử hiđro và hóa trị của gốc axit ? Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử axit.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1)K hái niệm : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2)Công thức hóa học của axit : HnA A: là gốc axit n: là hóa trị của gốc axit.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát công thức hóa học của các axit sau :. HNO3 H2SO4. HCl H 2S. Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?  Theo em người ta phân thành mấy loại axit ? .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3) Phân ) TÊN GỌI loại : Gồm 2 loại. 4. a) Axit không có oxi như (HCl, H2S..) Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric. b)Axit có oxi như (HNO3 , H2SO4 … ) + Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + ic + Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây : . HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4 HBr. : Axit brôm hiđric. H2CO3 : H2SO3 : H2SO4 :. Axit cacbonic Axit sunfurơ Axit sunfuric.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II - BAZƠ Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của nó và số nhóm hiđroxit(OH) vào bảng Tên của bazơ. Công thức hóa học. Natri hiđroxit. NaOH. Kalihiđroxit. KOH. Canxihiđroxit. Ca(OH)2. Sắt(III)hiđroxit. Fe(OH)3. Nguyên tử kim loại. Số nhóm Hiđroxit (OH ). Hóa trị của kim loại.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Em hãy phát biểu khái niệm về bazơ ? II) BAZƠ 1) Khái niệm: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2)Công thức hóa học : M(OH)n M: là kim loại n: Hóa trị của M • Tên gọi một số bazơ sau : KOH : Kali hiđroxit Ca(OH)2 : Canxi hiđroxit Fe(OH)2 : Sắt(II) hiđroxit Fe(OH)3 : Sắt(III) hiđroxit. Em hãy cho biết cách gọi tên bazơ ? 3) Tên gọi của bazơ : Tên kim loại + hiđroxit (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Người ta căn cứ vào đặc điểm nào để phân loại bazơ ? Có mấy loại ? 4) Phân loại : Có 2 loại a) Bazơ tan được trong nước (kiềm) .Ví dụ : NaOH , KOH .. b) Bazơ không tan được trong nước . Ví dụ : Mg(OH)2 , Fe(OH)3……...

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHẦN BÀI TẬP B2) Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng : - Cl , - NO3 , = CO3 , = S , = SO3 Bài giải : HCl Axit clohidric HNO3 Axit nitric H2CO3 Axit cacbonic H2S Axit sunfuhidric H2SO3 Axit sunfurơ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B3/tr130 . Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , HNO3 Bài giải : SO3 SO2 P2O5 NO2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đọc tên các hợp chất sau : Mg(OH)2 ,Fe(OH)2 , Fe(OH)3 H2SO3, H2SO4 . và cho biết đâu là CTHH của axit, bazơ LỜI GIẢI  Mg(OH) : Magiêhiđroxit 2  Fe(OH) : Sắt (II)hiđroxit 2  Fe(OH) : Sắt (III)hiđroxit 3  H SO : Axit sunfurơ 2 3  H SO : Axit sunfuric 2 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1: a, Viết CTHH của bazơ tương ứng với các oxit sau: Na2O , FeO , Fe2O3 , Al2O3 b, Viết CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau: Ca(OH)2 , KOH , Fe(OH)2 , Mg(OH)2 .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chọn câu trả lời đúng sau :. Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , H2SO4 B - Ca(OH)2; Zn(OH)2 ;NaOH C - Fe(OH)3,CaCO3;KOH.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Những hợp chất đều là Axit : A- KOH, HCl B- H2S , Al(OH)3 C- H2CO3 , HNO3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHẦN DẶN DÒ HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóa học cách gọi tên axit, bazơ BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài6) SGK trang 130 Đọc phần đọc thêm SGK trang 130 CHUẨN BỊ BÀI :Nghiên cứu trước phần III- Muối (SGK trang 128).

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×