Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.33 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (Gồm 04 trang) CÂU. ĐÁP ÁN. x. Câu 1 Cho. x. 1 3 4( x 1) x 2013 2 x 2012 2 x 1 A 2 3 2 2( 3 1) .Tính giá trị của biểu thức: 2 x 2 3x .. 4 2 3 4 2 3 4 2. 2(2 x 2 2 x 1) x 2012 2 x 1 (2 x 2 2 x 1) x 1 2 x 1 1 2 x 1 x 1. A. 2 2( 3 1) 2 2 2 3 1 Vậy A 3 3. 2 . Giải phương trình:. 3.0 0.5. ( 3 1) 2 3 1 2 2 3 1 x 2 là nghiệm của phương trình: 2x2+2x-1=0. Câu 2. ĐIỂM. 0.5 0.5 0.5 0.5. 3 1 3 . 3. 2x 2 2x 1 2x 3 ( x 2 x 2 1) (1). 2 2 2 t t x x 2 x t x 2 Đặ. 0.5 3.0 0.5. x 2 2x 1 t 2 x 2 2x 3 (t 1). Thay vào pt(1) ta có pt: t 2 2x 3 t (x 1)(x 2) 0. 0.5. t x 1 t x 2 Với t x 1 ta có pt:. Với t x 2 ta có pt:. x 2 x 2 x 1 x 1 2 2 x x 2 x 1 x 1 2 2 x x 2 x 2x 1 x 1 x 1 x 1. 0.5. x 2 x 2 x 2. 0.5. x 2 2 2 x x 2 x 2 . 1. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 2 2 2 x x 2 x 4x 4 2 x 1, x . 3 Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm Câu 3. x 2 2 x 3 3x 2. 2y 2x 2 1 2x 2y 2 1 1 x 3 y 3 (1). Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: 3 3 Ta có (1) 4xy(x y) 2(x y) 1 x y. 0.5. 3.0 0.5. a x y b xy vì x, y nguyên nên a, b nguyên. Đặt . 0.5. 3 Khi đó ta có pt : 4ab 2a 1 b với a, b nguyên. 2a . b3 1 2b 1 (vì b nguyên nên 2b - 1 0). 16a 4b 2 2b 1 . 0.5. 7 2b 1. Vì a, b nguyên, nên 2b – 1 phải là ước của 7. 0.5. b 1 a 0 2b 1 1 b 0 a 1 (L) 2b 1 1 2 2b 1 7 9 b 4 a (L) 2 2b 1 7 b 3 a 2. x y 0 x y 1 xy 1 Với a = 0, b = 1 ta có hệ y x 2 x y 2 2 (VN) xy 3 x 2x 3 0. 0.5. 0.25. 0.25. Với a = 2, b = -3 ta có hệ KL : Các số x, y nguyên thoả mãn điều kiện bài toán là : x = y = 1, x = y = -1 Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0. Câu 4. 3.0. 5a 3b 2c 1 (1). Chứng minh rằng: a b c. c. b2 4a. Từ giả thiết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0 suy ra được Vì P(x) > 0 với mọi x thuộc R nên P(-1)>0 Suy ra a – b + c > 0. 5a 3b 2c 1 5a 3b 2c a b c 4a c 2b Vậy a b c Ta có. 4a c 4a . b2 4a. Áp dụng BĐT Côsi ta có. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 4a . 0.5. b2 2 b 2b 4a 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5. 4a c 2b Vậy (1) đúng. Cho đường tròn (O;R), điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Trên đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và song song với BC, lấy điểm P. Đường tròn đường kính OP cắt đường tròn (O) tại M, N. Chứng minh: PM = PN = PA.. 3.0. d P. N C. K. A. O. I M. B. Câu 6. Chứng minh được PM=PN Gọi I=OAd, K=OABC, chứng minh được IA=IK Có PA2 = AI2 + PI2 = AI2 + PO2 – OI2 (Pitago) = PO2 – (OI – AI)(OI + AI) = PO2 – OK.OA (vì IA = IK) = PO2 – OC2 ( hệ thức trong tam giác vuông OAC) = PO2 – ON2 = PN2 ( vì tam giác PNO vuông tại N) Vậy PA=PM=PN 0 Cho tam giác ABC vuông tại C, có BAC 30 . Trên đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, lấy 2 2 2 điểm D thuộc cung nhỏ AC. Chứng minh rằng: 3BD 5AD 5CD DC 2DA.. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 3.0. C D. A. 30°. O. B R. Tính được AC R 3, BC R Vì tứ giác ABCD nội tiếp nên theo đẳng thức Pơtoleme ta có: AD.BC+AB.CD=AC.BD. AD.R CD.2R BD.R 3. 0.5 0.5 0.5. AD 2CD BD. 3 3BD 2 AD2 4CD 2 4AD.CD Vậy ta có:. 0.5. 3BD2 5AD 2 5CD2 AD2 4CD 2 4AD.CD 5AD 2 5CD 2. 3. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4AD 2 4AD.CD CD 2 0 0.5. (2AD CD)2 0 CD 2AD Cho a, b, c là các số thực thoả mãn 0 < a, b, c <1 và ab + bc + ca = 1. Câu 7. 2.0. a 2 (1 2b) b 2 (1 2c) c 2 (1 2a) P . b c a Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Từ giả thiết chứng minh được a b c 3 1 a 1 b 1 c , , 0 b c Do a, b, c (0;1) nên a(1-a), b(1-b), c(1-c), a Áp dụng BĐT Côsi cho các cặp số dương ta có : a 2 (1 b) b(1 b) 2a(1 b) b b 2 (1 c) c(1 c) 2b(1 c ) c c 2 (1 a ) a(1 a) 2c(1 a) a Cộng vế với vế của 3 bđt trên ta có: P a b c 2(a b c) 2(ab bc ca ) P (a b c) 2 vì ab bc ac 1 Theo CMT a b c 3 P 3 2 1 a b c 3 Dấu bằng xảy ra khi Vậy. 0.5 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25. 0.25. PMin 3 2. Hướng dẫn chung: + Trên đây là các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng, thí sinh phải có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm. + Mọi cách giải khác đúng cho điểm tối đa. + Chấm từng phần. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn, tính đến 0.25 điểm. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>