Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.69 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hội thi đồ dùng dạy học tự làm Người thực hiện: Huỳnh Thị Bé.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các bài Học Vần ( Tập 1 – Tập 2). - Rèn luyện cho học sinh thói quen nhận và nhớ nhanh mặt chữ, xếp đúng các tiếng có âm, vần đã học. - Qua đó các em sẽ nhớ lâu hơn kiến thức của bài. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: Đọc kĩ tên các bức thư. * Bước 2: Nghe hiệu lệnh của GV, HS nối nhanh tên các bức thư vào 3 bưu điện sao cho tên các bức thư được nối phải chứa âm được viết trên bưu điện.( sẽ có những bức thư không gửi được vì tên của bức thư này không chứa âm được viết trên bưu điện). Gửi xong thư, HS sinh giơ tay báo hiệu. GV thu một số bài của HS làm nhanh nhất. • Bước 3: - GV cùng học sinh chữa bài. - GV khen thưởng một số “ Bác đưa thư” nhanh và đúng. - HS dùng các bức thư để làm bài luyện đọc. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> h. hè. cổ. c. bò cô. cờ. hồ. hổ. lò lê. vỏ. o BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> mơ mẹ. đê. thi. m. tổ đ. thả. th thơ. đi da. đò BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ch. chữ. rễ. xẻ. số s. kho. chả. rễ khế. kh. chó. sáu BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> phố. nghĩ. ghi. quả ghé. ghế ph. gh. qu. phở. quê trẻ. ghẹ BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhổ. nghĩ. trí. giỏ. nghé quà. ngh. gi. tr. trẻ. giấy trung. nghệ BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các bài( Từ bài 29 đến bài 83). Giúp học sinh có kĩ năng ghép các âm, vần đã học để tạo thành tiếng, từ. Nắm vững cấu tạo và nhớ nhanh mặt chữ. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: GV giới thiệu từ chứa các vần vừa được học. Các chữ cái tạo thành từ được xếp trong các ô chữ. HS sẽ nối các ô chữ để tìm ra các từ. * Bước 2: - HS nối ô chữ. - GV thu một số bài HS hoàn thành nhanh nhất. * Bước 3: - GV cùng HS chữa bài - GV khen thưởng những HS có bài làm nhanh và đúng. - HS dùng các ô chữ để luyện đọc.. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sai Sairồi rồi. Đúng rồi v ủ n ỉ. m ô n v. n. b ạ n th â. ẽ. c á. e n b iể n. n m. i ch. căc n. c ế. c. m c. o ưa n l. tr. uộ n n. ơ ươ n n. n. yê. t. ơ. x. e. n. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sai Sairồi rồi o ng c c ng. à ổ á ử. v ch i i á. c. Đúng rồi. i a. ú. t m i ợ. th. ic. ng. ù. cc ch m. v i. đ. ổ a. ó ườ. y. c. uố. i. i đ. â. i. á i. y m. ớ. i i. ươ i. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trò. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các khổ thơ, bài văn xuôi( T/V tập 1- tập 2). - Giúp HS có kĩ năng chọn từ đúng nghĩa điền vào ô trống để tạo thành câu đúng. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: Đọc kĩ tên các dòng thơ và từ có sẵn trên các cánh hoa. * Bước 2: Nghe hiệu lệnh của GV, HS chọn từ trên các bông hoa điền vào ô trống để tạo thành câu đúng. - Điền xong, học sinh giơ tay báo hiệu. - GV thu một số bài của HS làm nhanh nhất. • Bước 3: - GV cùng học sinh chữa bài. - GV khen thưởng bài làm nhanh và đúng. - HS luyện đọc lại các dòng thơ đã điền đúng. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Sai Sairồi rồi. Ba em tước vỏ cây tràm.. tước. Bà và bé ngướcnhìn sao. ngước. Bé Hà khóc sướt mướt. ướt. Áo em ướt nước mưa. sướt BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sai Sairồi rồi. Đàn yến bay lượn trên trời. Cần cẩu nâng kiện hàng. Đôi má bé ửng hồng Em là niềm vui của gia đình. lượn. niềm. nâng. ửng BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sai Sairồi rồi. nương. Lúa trên nương đã chín.. trắng. Trên trời mây trắng như bông.. cành. Mưa tháng bảy gãy cành trám.. trèo. Con mèo mà trèo cây cau. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các bài ( Trong SGK/ Tập 1 – tập 2). - Giúp HS nhận và nhớ nhanh mặt chữ, thông qua việc quan sát tranh minh họa, HS nêu đúng tên các bức tranh. Giúp HS ôn luyện được nhiều từ đã học qua việc nhìn tranh đoán chữ. Qua đó các em sẽ nhớ lâu hơn kiến thức của bài. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: Quan sát kĩ các bức tranh. * Bước 2: Nghe hiệu lệnh của GV hoặc 1 HS lên làm trọng tài, cả lớp nêu nhanh, đúng tên các bức tranh. HS nào nêu đúng, nhanh là thắng. * Bước 3: - GV cùng học sinh kiểm tra kết quả. - GV khen thưởng HS nêu nhanh và đúng. - HS dùng các bức tranh làm bài luyện đọc. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> cây rơm tờ lịch Hồ Gươm cuốn sách cây sung bông súng quả chuông Sai Sai rồi Sairồi rồi Sai rồi. đồng hồ. Đúng rồi BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bé. Bác Hồ bà trung thu. múa sạp họp nhóm Sai Sairồi rồi. Đúng rồi. nhảy dây. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đúng rồi. Con tôm Con chó ẹt V m Chi. Con bướm. Con cá ậu h C. cá. Co nb. ê. Con ếch Con hươu BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các bài học vần( SGK/ Tập 1 – tập 2). - Giúp HS nhận và nhớ nhanh mặt chữ, thông qua việc quan sát tranh minh họa, HS nêu đúng tên các bức tranh. Giúp HS ôn luyện được nhiều từ đã học qua việc nhìn tranh. Từ đó các em sẽ nhớ lâu hơn kiến thức của bài. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: Quan sát kĩ các bức tranh. * Bước 2: GV ( hoặc ) 1 HS làm trọng tài, khi nghe hiệu lệnh - cả lớp nêu nhanh, đúng tên các bức tranh. HS nào nêu đúng, nhanh là thắng. * Bước 3: - GV cùng học sinh kiểm tra kết quả. - GV khen thưởng HS nêu nhanh và đúng. - HS dùng các bức tranh làm bài luyện đọc. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trái thanh Trái lựu long Trái thơm Quả xoài. Quả mận. Quả mảng cầu. Dưa hấu. Quả cam Quả chôm chôm Rổ khế Quả bưởi. Chùm nhãn BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quả cà chua. Quả hồng. Quả đu đủ. Quả vải. Quả nho. Quả chuối Quả lê. Quả táo Quả ổi BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các bài học vần( SGK/ Tập 1). - Củng cố những kiến thức đã được học về các từ ngữ chỉ các đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày ở gia đình. - Giúp HS nhận và nhớ nhanh mặt chữ, thông qua việc giải ô chữ HS nêu đúng tên các đồ dùng. Giúp HS ôn luyện được nhiều từ đã học qua việc giải ô chữ. Từ đó các em sẽ nhớ lâu hơn kiến thức của bài. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: Đọc tên số thứ tự cần chọn. * Bước 2: Đọc kĩ các câu hỏi, nêu nhanh, đúng tên các đồ dùng hằng ngày trong gia đình qua từng câu hỏi. * Bước 3: Nêu đúng tên từ ở cột dọc. HS nào nêu đúng, nhanh là thắng. * Bước 4: - GV cùng học sinh kiểm tra kết quả. - GV khen thưởng HS nêu nhanh và đúng. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đúng rồi. 1 2 3 4 5 6 7 8. S. T. G. H. Ế. Ô. N. N. Ồ. I. H. A. N. G. T. H. Ì. A. T. H. Ớ. T. D. A. O. T. Ự. A Ạ. B. Á. T. G. Sai Sairồi rồi. ĐồĐồ dùng dùng bằng để cắt gỗ2có các mặt loại phẳng rau, gọt để trái đồgìăn cây.(gồm lên mà 1thái, băm, nhiều Dụng cụ Ở để thành leo gồm phố Đà thanh Nẵng dài tasong có con song, đó nối rất liền lớn, nhau nước bằng Đồ dùng để nấu cơm, nấu thức ăn, có có nắp đậy.(gồm 1 ghép lại) Đồchặt.(gồm dùng Ghế tiếng có để cólưng đựng 31mà âm tiếng tựa, canh, ghép có dùng 4đều lại) cơm.( âm cho ghép gồm người lại) 11ngang tiếng ngồi.(gồm âm 2 1tiếng ghép thanh Đồ ngang nhiều dùng ngắn, để múc có cách một thức cái ăn.(gồm nhau cầu bắt thành tiếng bậc.(gồm có rất34đẹp.(gồm âm ghép tiếngcó1lại) lại) có6 5âm âm tiếng có 3 âm ghép lại) ghép lại)tiếng có 4 âm ghép lại). Từ ở cột dọc. S. I. N. H. H. O. Ạ. T. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Sai rồi Đúng rồi. hè. bà. bánh. bụng. me xe. bí bông. b. bầu cá. ve. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Sai rồi. Đúng rồi. bài. chài mái. tỏi. me bói. boi. ai. ngói. còi. voi ngại. gái BACK NEXT.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các khổ thơ( SGK/ Tập 1 – Tập 2). - Giúp học sinh tìm và đọc được từ ngữ có chứa vần mới vừa được học. - Giúp HS biết ghép các từ ngữ thành dòng thơ 4 tiếng. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: HS đọc thầm các từ ngữ có chứa các vần vừa học, được viết trên các cánh hoa. * Bước 2: - HS nối các cánh hoa để tạo thành một dòng thơ 4 tiếng. - HS nào nêu đúng, nhanh là thắng. * Bước 4: - GV cùng học sinh kiểm tra kết quả. - GV khen thưởng HS nêu nhanh và đúng. - HS luyện đọc bài thơ. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đúng rồi mẹ. ơi. Mẹ giữ sạch. Phải Bàn tay. đôi. cô dạy tay. Sách. mà. ngay áo dây. cũng bẩn bẩn. Sai rồi BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đúng rồi Gió. lùa. mẹ. khẽ. Lá Bé. đu. kẽ đưa. Gió. vừa. lá qua ngủ. cửa sổ trưa. Sai rồi BACK NEXT.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> I/ Mục đích, yêu cầu: - Trò chơi phục vụ cho các khổ thơ( SGK/ Tập 1 – Tập 2). - Giúp học sinh ghép được từ có chứa các vần vừa học, trong đó có một số từ có 1 tiếng chứa 1, 2 hay 3 âm giống nhau. II/ Hướng dẫn thực hiện trò chơi: * Bước 1: GV giới thiệu 2 vòng tròn, trên 2 vòng tròn này được gắn nhiều khung chữ. - HS sẽ nối các khung chữ thành 1 từ có chứa các vần vừa học trong tuần. * Bước 2: - HS nối trên phiếu bài tập hoặc nêu miệng. - HS nào nối ( hoặc) nêu đúng, nhanh là thắng. * Bước 4: - GV cùng học sinh kiểm tra kết quả. - GV khen thưởng HS nêu nhanh và đúng. - HS luyện đọc từ vừa được nối trong bài.. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> trắng. Đúng rồi. thoăn toát. thoắt màu. tròn. Sai rồi. giếng. Sắc sắc. n. học i. e Sắc. Sắc. sắn. Kh - o - a. gom. nh. thu hoạch liến. thoắng thác. ng. xoe. tròn thuyền. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đúng rồi. vỉa tờ. bìa. ghé. Sắc quà. hè. gắm. chia. tròn. Sai rồi. học thư. Sắc Sắc. gửi. mía. giản cua. lá Tía tô tre. nứa me. cà. nước bể. chua. BACK. NEXT.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×