Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 3 Hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra 45 phút Môn: Hình 7 Ngày .…. Tháng ….. Năm 2012 Họ và tên: ……………………………….. Điểm. ĐỀ SỐ 1. Lớp 7.. Lời phê của thầy giáo. Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm A B. 4 cm, 3 cm, 6 cm 600 C. 4 cm, 1 cm, 6 cm Câu 2: (0,5 đ). Cho hình vẽ: Gúc BOC = A. 1000 B. 1100 C. 1200 D. 1300. O. C. B M. Câu 3: (2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: a) MG = ..... ME b) MG = ......GE c) GF = ...... NG d) NF = ...... GF. F G. N. E. P. Câu 4: (7 đ) Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM b) AB // CE c) BAM > MAC d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Hướng dẫn chấm: (đề 1) Câu 1 2 3. 4. Nội dung B C 2 a) 3 b) 2 1 c) 2 d) 3 Vẽ hình, ghi GT và KL đúng a) Chứng minh được ABM = ECM (c.g.c) b) Suy ra góc EMC = 900 Do AB  BC (gt) CE  BC (cmt)  AB // CE c) Ta có AC > AB (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà AB = CE (ABM = ECM (c.g.c))  AC > CE Xét ACE có AC > CE  ∠ E > ∠ A1 Mà ∠ E = ∠ A2  ∠ A1 > ∠ A2 Hay ∠ BAM > ∠ MAC d) Xét MHC có MC > MH (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà MC = MB (gt)  MB > MH. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. A 1. 2. 1,5 0,5 C. 1. B. M. 2. 1,5. E. 1. 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA CHƯƠNG III A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III. 2. Kỹ năng: - Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó. B. Nội dung: I. Ma trận ra đề: Các cấp độ tư duy. Nhận biết. TN Nội dung kiến thức Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, đường vuông góc và đường xiên 1 Bất đẳng thức tam giác. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng TN. TL 2 4. 0,5. Tính chất đường trung tuyến trong tam giác Tính chất đường phân giác trong tam giác. 1 2 1 0,5 2. Tam giác bằng nhau Tổng II. Đề bài. 3 1. 1 0,5. 1 2. 4 0,5. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×