Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh mtv nam nghĩa thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.35 MB, 111 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:

KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ HÀNG HĨA
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV NAM NGHĨA THÀNH

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

: TH.S NGUYỄN THANH HÙNG

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: PHẠM THỊ HỒNG NGỌC

MÃ SỐ SV

: 1154020091

NIÊN KHÓA

: 2011 - 2015

CHUN NGÀNH

: KẾ TỐN


Bình Dƣơng, tháng 5 năm 2015


LỜI CẢM ƠN
Trải qua bốn năm học tập, để có những kết quả nhƣ ngày hơm nay, chính là
nhờ sự chỉ bảo tận tình và tâm huyết của các Thầy Cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Các Thầy Cô đã truyền đạt những kiến thức vô giá, tạo hành trang vững chắc để em
tiếp tục những chặn đƣờng phía trƣớc.
Trong suốt thời gian thực hiện khóa luận, nhờ sự hƣớng dẫn tận tình của
Thầy Th.s Nguyễn Thanh Hùng, em đã hoàn thành bài báo cáo này. Xin gửi đến
Thầy lời cảm ơn sâu sắc nhất.
Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn Giám Đốc và Phịng Kế tốn
Cơng ty TNHH MTV Nam Nghĩa Thành đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để em có cơ
hội thực tập tại Cơng ty, cũng nhƣ đã giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo này.
Cuối cùng xin chúc các Thầy Cô, cùng tồn thể Cơng ty TNHH MTV Nam
Nghĩa Thành dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong công việc.
Tuy nhiên, với thời gian và kiến thức còn hạn hẹp, nên trong bài báo cáo này
không tránh khỏi những thiếu sót và sai lầm. Em kính mong nhận đƣợc những ý
kiến và đóng góp của các Thầy Cơ và các Anh Chị trong Cơng ty TNHH MTV Nam
Nghĩa Thành.
Bình Dƣơng, ngày 15 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƢƠNG 1 ................................................................................................................3
1.1. Những vấn đề chung ............................................................................................3
1.1.1. Kế tốn nhập - xuất hàng hóa ........................................................................3
1.1.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 3

1.1.1.2. Phƣơng pháp hạch tốn hàng hóa ............................................................3
1.1.1.3.Các phƣơng pháp tính giá nhập - xuất hàng hố ......................................3
1.1.2. Tiêu thụ hàng hoá ..........................................................................................4
1.1.2.1. Khái niệm doanh thu ...............................................................................4
1.1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu .................................................................5
1.1.3. Tập hợp chi phí .............................................................................................. 5
1.1.4. Xác định kết quả kinh doanh .........................................................................5
1.1.4.1. Khái niệm ................................................................................................ 5
1.1.4.2. Ý nghĩa ....................................................................................................5
1.2. Kế toán nhập kho hàng hoá ..................................................................................6
1.2.1. Khái niệm....................................................................................................... 6
1.2.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 6
1.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán .......................................................................... 7
1.2.4. Phƣơng pháp hạch toán nhập kho hàng hoá .................................................. 7
1.3. Kế toán tiêu thụ hàng hoá.....................................................................................8
1.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng .......................................................................... 8
1.3.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 8
1.3.1.2. Các phƣơng thức bán hàng ...................................................................... 8
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................... 8
1.3.1.4. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................... 9
1.3.1.5. Phƣơng pháp hạch toán doanh thu bán hàng ........................................... 9
1.3.2.Kế toán xuất kho hàng hoá và giá vốn hàng bán .......................................... 10
1.3.2.1. Khái niệm .............................................................................................. 10


1.3.2.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 10
1.3.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán .................................................................. 12
1.3.2.4. Phƣơng pháp hạch toán giá vốn hàng bán ............................................. 12
1.4. Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................................12
1.4.1. Khái niệm..................................................................................................... 12

1.4.2. Phân loại chi phí .......................................................................................... 12
1.4.3. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 13
1.4.4. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 13
1.4.5. Phƣơng pháp hạch toán chi phí bán hàng .................................................... 13
1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................14
1.5.1. Khái niệm..................................................................................................... 14
1.5.2. Phân loại ...................................................................................................... 14
1.5.3. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 15
1.5.4. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 15
1.5.5. Phƣơng pháp hạch toán................................................................................ 15
1.6. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................17
1.6.1. Khái niệm..................................................................................................... 17
1.6.2. Phân loại thuế .............................................................................................. 17
1.6.3. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 17
1.6.4. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 17
1.6.5. Phƣơng pháp hạch toán................................................................................ 18
1.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 20
1.7.1. Khái niệm..................................................................................................... 20
1.7.2. Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 20
1.7.3. Sổ sách kế tốn và các báo cáo có liên quan ............................................... 20
1.7.4. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 20
1.7.5 Phƣơng pháp hạch toán................................................................................. 21
CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 23
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty .......................................................................... 23


2.1.1. Lịch sử hình thành ....................................................................................... 23
2.1.2. Quá trình phát triển ...................................................................................... 23
2.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty ...................................................................... 24
2.2.1. Chức năng .................................................................................................... 24

2.2.2. Nhiệm vụ...................................................................................................... 24
2.3. Cơ cấu tổ chức và quản lí của cơng ty ............................................................... 24
2.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí ....................................................................... 24
2.3.2. Chức năng nhiệm vụ của mỗi bộ phận ........................................................ 24
2.4. Tình hình tổ chức thực hiện cơng tác kế tốn .................................................... 26
2.4.1. Cơng tác kế tốn mua, bán hàng .................................................................. 26
2.4.2. Các chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty .................................... 26
2.5. Kế tốn nhập kho hàng hóa ................................................................................ 26
2.5.1. Tình hình hàng hố của cơng ty trong 3 tháng đầu năm 2013..................... 26
2.5.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 27
2.5.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................................... 27
2.5.4. Hạch toán chi tiết nhập kho hàng hoá .......................................................... 27
2.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp nhập kho hàng hoá ............................................. 28
2.5.6. Sổ sách kế tốn ............................................................................................ 28
2.6. Kế tốn tiêu thụ hàng hóa................................................................................... 29
2.6.1. Kế toán doanh thu bán hàng ........................................................................ 29
2.6.1.1. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 29
2.6.1.2. Hạch toán chi tiết tiêu thụ hàng hoá (Doanh thu bán hàng) .................. 30
2.6.1.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu tiêu thụ hàng hoá........................................ 31
2.6.1.4. Sổ sách kế toán ...................................................................................... 31
2.6.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................ 31
2.6.2.1. Phƣơng pháp tính giá xuất kho hàng hố .............................................. 31
2.6.2.2. Chứng từ và quy trình xử lý .................................................................. 31
2.6.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 32
2.6.2.4. Hạch toán chi tiết giá vốn hàng bán ...................................................... 32


2.6.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ...................................................................... 33
2.6.2.6. Sổ sách kế tốn ...................................................................................... 33
2.7. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................... 33

2.7.1. Phân loại chi phí bán hàng ........................................................................... 33
2.7.2. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 34
2.7.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 34
2.7.4. Hạch tốn chi tiết chi phí bán hàng ............................................................. 34
2.7.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ............................................................................ 35
2.7.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................ 35
2.8. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp................................................................ 35
2.6.1. Phân loại chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................... 35
2.8.2. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 36
2.8.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 36
2.8.4. Hạch tốn chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 36
2.8.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp ............................................................................ 37
2.8.6. Sổ sách kế tốn ............................................................................................ 37
2.9. Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp .................................................... 37
2.9.1. Phân loại chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................. 37
2.9.2. Chứng từ và quy trình xử lý......................................................................... 38
2.9.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................ 38
2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 38
2.10.1. Mục tiêu của công tác xác định kết quả kinh doanh .................................. 38
2.10.2. Tài khoản sử dụng...................................................................................... 38
2.10.3. Hạch toán nghiệp vụ .................................................................................. 38
2.10.4. Sơ đồ tập hợp, phân bổ và kết chuyển ....................................................... 40
2.2. Phân tích báo cáo tài chính năm 2013................................................................ 41
CHƢƠNG 3 .............................................................................................................. 53
3.1. Nhận xét, kiến nghị và giải pháp........................................................................ 53
3.1.1. Nhận xétchung ............................................................................................. 53


3.1.1.1. Về tổ chức cơng tác kế tốn .................................................................. 53
3.1.1.2. Về kế toán hàng hoá, tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh

............................................................................................................................ 54
3.1.2. Một số kiến nghị và giải pháp khắc phục .................................................... 55
3.1.2.1. Kiến nghị về tổ chức cơng tác kế tốn .................................................. 55
3.1.2.2. Kiến nghị về kế toán hàng hoá, tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả
kinh doanh .......................................................................................................... 56
3.1.2.3. Giải pháp ............................................................................................... 56
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 58


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

GTGT

: Giá trị gia tăng

TK

: Tài khoản

TNHH MTV

: Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế


KPCĐ

: Kinh phí cơng đồn

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

: Tài sản cố định

TSLĐ

: Tài sản lƣu động

ĐVT

: Đơn vị tính

GVHB

: Giá vốn hàng bán

CPBH

: Chi phí bán hàng

CPQLDN


: Chi phí quản lí doanh nghiệp

DN

: Doanh nghiệp



: Hóa đơn

PXK

: Phiếu xuất kho

PC

: Phiếu chi

BL

: Bảng lƣơng


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 – Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 2.2 – Khái quát tình hình tài sản và nguồn vốn của cơng ty
Bảng 2.3 – Phân tích khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn cuối năm
Bảng 2.4 – Phân tích khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn
qua các thời kì (2012-2013)

Bảng 2.5 – Bảng so sánh các hệ số thanh toán


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 – Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí
Hình 2.1 – Sơ đồ hạch tốn tổng hợp nhập kho hàng hóa
Hình 2.2 – Sơ đồ hạch tốn doanh thu tiêu thụ hàng hóa
Hình 2.3 – Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Hình 2.4 – Sơ đồ hạch tốn tổng hợp chi phí bán hàng
Hình 2.5 – Sơ đồ hạch tốn tổng hợp chi phí quản lí doanh nghiệp
Hình 2.6 – Sơ đồ tập hợp, phân bổ và kết chuyển


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, các doanh nghiệp thành lập, tồn tại và phát triển với nhiều loại
hình khác nhau, nhƣng vẫn có cùng mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận. Trong nền kinh
tế thị trƣờng nhƣ hiện nay, các doanh nghiệp phải tự mình quyết định để giải quyết
ba vấn đề trọng tâm là: “sản xuất cái gì? bằng cách nào? cho ai?” điều này rất quan
trọng. Vì nếu tổ chức tốt đƣợc các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hoá, đảm
bảo thu hồi vốn, bù đắp các chi phí đã bỏ ra và xác định đúng kết quả kinh doanh là
cơ sở để phản ánh tốt tình hình kinh doanh thực sự của doanh nghiệp, giúp doanh
nghiệp tồn tại và phát triển. Ngƣợc lại, việc phản ánh sai thực trạng của doanh
nghiệp sẽ gây nên nhiều khó khăn, và ảnh hƣớng khơng tốt tới các quyết định của
doanh nghiệp, có thể dẫn đến phá sản trong tƣơng lai gần. Vì thế sự tồn tại lâu dài
và kinh doanh có lợi nhuận cao là mục tiêu hàng đầu của bất kỳ tổ chức đơn vị nào
trong nƣớc cũng nhƣ ngoài quốc doanh. Trong q trình hoạt động của doanh
nghiệp, thì hạch tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là điều đáng đƣợc
quan tâm nhất. Thật vậy, chính doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
là thƣớc đo để đánh giá chất lƣợng nguồn thu nhập, tạo điều kiện cho quá trình hoạt

động tái sản xuất của doanh nghiệp. Nguyên tắc cơ bản của hạch toán Kế tốn là sự
trang trải và có lời. Vấn đề đƣợc đặt ra là làm thế nào để xác định đƣợc kết quả hoạt
động kinh doanh, sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp là lời hay lỗ thông qua
kết quả tiêu thụ. Từ đó phân tích chất lƣợng sản phẩm đã sản xuất và đề ra biện
pháp hữu ích trong công việc.
Cũng nhƣ bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trƣờng, Công ty
TNHH MTV Nam Nghĩa Thành luôn quan tâm tới việc tổ chức sản xuất kinh doanh
nhằm thu lợi nhuận lớn nhất cho công ty. Là một công ty thƣơng mại chuyên kinh
doanh các mặt hàng gạo, thì kinh doanh tìm kiếm doanh thu là quan trọng nhất.
Xuất phát từ cách nhìn nhƣ vậy kế tốn doanh thu cần phải đƣợc tổ chức một cách
khoa học, hợp lý và phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của cơng ty. Chính
vì vậy em đã chọn đề tài: “Kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết

1


quả kinh doanh” tại Công ty TNHH MTV Nam Nghĩa Thành.
2. Mục tiêu đề tài
Đề tài nghiên cứu với mục tiêu chủ yếu là hoàn thiện thêm mặt lý luận về tổ
chức cơng tác kế tốn doanh thu trong điều kiện nền kinh tế thị trƣờng. Khi chọn đề
tài này Em muốn tìm hiểu về quá trình hoạt động tiêu thụ hàng hóa từ thực tế của
cơng ty và cơng tác kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ, từ
đó thấy đƣợc cách hạch tốn, phân bổ chi phí nhằm rút ra những kinh nghiệm thực
tế và đƣa ra các biện pháp hoàn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ hàng hóa tại cơng ty,
loại bỏ các chi phí bất hợp lý, khắc phục kịp thời những yếu tố yếu kém.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng: Kế tốn hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Nam Nghĩa Thành.
Phạm vi nghiên cứu:
Không gian: Số liệu tại phịng kế tốn Cơng ty TNHH MTV Nam Nghĩa Thành.

Thời gian: Số liệu năm 2013
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Tìm hiểu thực tế tại cơng ty về quy trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty bằng cách phỏng vấn các anh chị nhân viên trong phịng kế tốn.
- Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào
chứng từ ghi sổ và các sổ chi tiết của công ty.
- Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
5. Kết cấu của khóa luận
Bài báo cáo gồm lời mở đầu và kết luận, ngồi ra bài báo cáo cịn đƣợc chia
ra thành 3 chƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận chung về cơng tác Kế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh
- Chƣơng 2: Thực tiễn công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH MTV Nam Nghĩa
Thành
- Chƣơng 3: Một số kiến nghị và giải pháp

2


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN HÀNG HĨA, TIÊU THỤ
HÀNG HÓAVÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Những vấn đề chung
1.1.1. Kế tốn nhập - xuất hàng hóa
1.1.1.1. Khái niệm
Hàng hoá là sản phẩm doanh nghiệp mua vào từ các đơn vị sản xuất, đơn vị nhập
khẩu, đơn vị bán buôn để kinh doanh bán ra.
1.1.1.2. Phƣơng pháp hạch tốn hàng hóa
Kế tốn nhập, xuất, tồn kho hàng hóa trên tài khoản 156 và đƣợc phản ánh theo
nguyên tắc giá gốc.

- Giá gốc hàng hóa mua vào bao gồm giá mua theo hóa đơn, thuế nhập khẩu ,
thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), thuế GTGT hàng nhập khẩu(nếu khơng đƣợc khấu
trừ) và các chi phí phát sinh trong quá trình thu mua, vận chuyển, bốc xếp, bảo quản
hàng từ nơi thu mua về kho công ty .
- Hàng hóa mua về dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì giá gốc của hàng
hoá mua vào đƣợc phản ánh theo giá mua chƣa có thuế GTGT.
- Hàng mua vào dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp hoặc dùng vào
hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ khơng thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT, thì giá gốc hàng hóa mua vào đƣợc phản ánh theo tổng giá thanh toán (bao
gồm cả thuế GTGT đầu vào).
1.1.1.3.Các phƣơng pháp tính giá nhập - xuất hàng hố
* Giá nhập kho = Giá mua + chi phí thu mua + thuế nhập khẩu (nếu có)
* Giá xuất kho: Có 4 phƣơng pháp, tùy theo đặc điểm kinh doanh của từng đơn vị
mà lựa chọn phƣơng pháp tính giá xuất kho hàng hoá hợp lý.

3


- Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc:Phƣơng pháp này dựa trên thuyết
thành phẩm nào nhập kho trƣớc thì đƣợc xuất bán ra trƣớc rồi mới tính tới số thành
phẩm nhập kho lần sau. Vì vậy, giá vốn hàng bán ra đƣợc tính hết theo giá hàng hố
nhập kho lần trƣớc rồi mới tính tiếp theo giá hàng hố nhập kho lần sau.
Phƣơng pháp này đảm bảo việc tính giá hàng hố xuất kho hàng hố bán chính xác,
cơng việc kế tốn khơng bị dồn nhiều vào cuối tháng nhƣng địi hỏi phải tổ chức kế
toán chi tiết chặc chẻ, theo dõi số lƣợng, đơn giá của từng lần nhập kho.
- Phƣơng pháp nhập sau xuất trƣớc: Phƣơng pháp này hiện nay khơng cịn
đƣợc áp dụng ở hệ thống kế tốn.
- Phƣơng pháp thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này hàng hố xuất kho

thuộc lơ hàng nào thì tính đơn giá thực tế của lơ hàng đó. Phƣơng pháp này địi hỏi
doanh nghiệp phải quản lý chặc chẻ từng lơ hàng.
- Phƣơng pháp đơn giá bình qn: có 2 phƣơng pháp
+ Đơn giá bình qn cuối kỳ: Kế tốn chỉ tính đơn giá bình qn một lần
vào thời điểm cuối kỳ trên cơ sở giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và tất cả những lần
nhập trong kỳ. Phƣơng pháp này đơn giản dểlàm nhƣng độ chính xác khơng cao,
hơn nữa cơngviệc kế tốn dồn vào cuối kỳ gây ảnh hƣởng đến cơng tác kế tốn nói
chung.Đƣợc xác định theo công thức:
Giá thực tế thành phẩm tồn đầu kỳ + giá thực tế thành phẩm nhập trong kỳ
ĐGBQ =
Cuối kỳSố lƣợng thành phẩm tồn kho đầu kỳ + số lƣợng thành phẩm nhập trong kỳ
+ Đơn giá bình quân sau mỗi lần nhập:Giá thực tế của hàng hoá xuất
trong kỳ đƣợc tính sau mỗi lần nhập. Phƣơng pháp này chính xác, cập nhật nhƣng
tốn nhiều cơng sức và tính tốn phức tạp.
1.1.2. Tiêu thụ hàng hoá
1.1.2.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

4


1.1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.

- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.3. Tập hợp chi phí
Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí là xác định những phạm vi, giới hạn nhất
định mà những chi phí cần đƣợc tập hợp. Đối tƣợng tập hợp chi phí có thể đƣợc xác
định là những phân xƣởng, đơn đặt hàng, quy trình cơng nghệ, cơng trƣờng thi
cơng, sản phẩm hàng hố, nhóm sản phẩm hàng hố.
1.1.4. Xác định kết quả kinh doanh
1.1.4.1. Khái niệm
Kết quả của hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu với giá thành
tồn bộ của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ và thuế phải nộp theo quy định
của pháp luật (trừ thuế thu nhập doanh nghiệp) của từng kỳ kế toán.
1.1.4.2. Ý nghĩa
Xác định kết quả của hoạt động kinh doanh là nhằm mục tiêu đánh giá hiệu quả
hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp qua từng giai đoạn. Trên cơ sở đó,
đề ra phƣơng án và giải pháp ngày một nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất, kinh
doanh, khai thác và tận dụng thoả đáng tiềm năng của doanh nghiệp.

5


1.2. Kế toán nhập kho hàng hoá
1.2.1. Khái niệm
Kế toán nhập hàng hoá là việc tổ chức ghi chép, phản ảnh và tổng hợp số liệu
về giá mua hàng hoá, thuế GTGT đầu vào và các khoản chi phí có liên quan đến giá
nhập kho hàng hoá.
1.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 156 “Hàng hoá”
*Kết cấu TK 156

- Bên Nợ :
+Trị giá mua vào của hàng hóa theo đơn mua hàng.
+ Chi phí thu mua hàng hóa.
+ Trị giá của hàng hóa th ngồi gia cơng.
+ Trị giá của hàng hóa đã bán bị ngƣời mua trả lại.
+ Trị giá hàng hóa thừa phát hiện thừa khi kiểm kê.
+ Kết chuyển hàng hóa tồn kho cuối kỳ.
+ Trị giá hàng hoa bất động sản mua vào hoặc chuyển từ bất động sản đầu
tƣ.
- Bên Có :
+ Trị giá hàng hóa xuất kho để bán, giao cho đại lý, giao cho đơn vị phụ
thuộc, th ngồi gia cơng hoặc sử dụng cho sản xuất kinh doanh.
+ Chi phí thu mua phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ.
+ Chiết khấu thƣơng mại hàng mua đƣợc hƣởng.
+ Các khoản giảm giá hàng mua đƣợc hƣởng.
+ Trị giá hàng hoá trả lại cho ngƣời mua đƣợc hƣởng.
+ Trị giá hàng hoá phát hiện thiếu khi kiểm kê.
+ Kết chuyển trị giá hàng hóa tồn kho đầu kỳ.
+ Trị giá hàng hóa bất động sản đã bán hoặc chuyển thành bất động sản đầu
tƣ, bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc tài sản cố định.

6


- Số dƣ bên Nợ :
+ Trị giá mua vào của hàng hóa tồn kho.
+ Chi phí thu mua của hàng hóa tồn kho.
1.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán
- Phiếu nhập kho
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng của ngƣời bán

- Sổ chi tiết hàng hoá
- Nhật ký - sổ cái
1.2.4. Phƣơng pháp hạch toán nhập kho hàng hố
- Nhập kho hàng hóa từ mua ngồi
Nợ TK 1561 – Hàng hóa
Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111,112,331,… – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải trả
ngƣời bán.
- Kiểm kê phát hiện thiếu hàng hóa chƣa xác định nguyên nhân.
Nợ TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lí
Có TK 1561
- Kiểm kê phát hiện thừa hàng hóa chƣa xác định nguyên nhân.
Nợ TK 1561
Có TK 3381 – Tài sản thừa chờ xử lí
- Hàng hóa gửi bán bị trả lại và doanh nghiệp đã nhập kho
Nợ TK 1561
Có TK 157 – Hàng gửi đi bán
- Nhập lại kho hàng hóa đã bán bị khách hàng trả lại
Nợ TK 1561
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán

7


1.3. Kế toán tiêu thụ hàng hoá
1.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng
1.3.1.1. Khái niệm
Kế toán tiêu thụ hàng hoá là q trình tính tốn, tổ chức ghi chép, phản ảnh và
tổng hợp số liệu về tình hình nhập, xuất, tồn kho hàng hoá, giá vốn hàng bán, doanh
thu bán hàng, tình hình thanh tốn với khách hàng, thuế phải nộp và các khoản chi

phí có liên quan đến doanh thu trong quá trình kinh doanh.
1.3.1.2. Các phƣơng thức bán hàng
Nghiệp vụ bán hàng thƣờng đƣợc tiến hành theo hai phƣơng thức chủ yếu là
nhận hàng hoặc gửi hàng với giá bán có thể khác nhau phụ thuộc vào điều khoản
bên mua hay bên bán phải trả tiền chuyên chở. Nếu ngƣời mua chịu phí vận chuyển,
giá bán hàng hố là "giá bán điểm gửi", bao gồm giá bán căn bản cộng với các chi
phí đƣa hàng lên phƣơng tiện vận chuyển. Ngƣời mua phải trả mọi phí tổn khác.
Nếu bên bán phải trả phí vận chuyển (bên bán có trách nhiệm giao hàng đến nơi
theo thỏa thuận với ngƣời mua), giá bán sản phẩm là "giá bán điểm nhận", bao gồm
giá căn bản của hàng gửi đi bán cộng với chi phí vận chuyển.
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
* Kết cấu TK 511
- Bên Nợ:
+Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụđã cung cấp cho khách hàng và
đƣợc xác định là đã bán trong kỳ kế tóan .
+ Số thuế GTGT phải nộp của cơng ty nộp thuế GTGT tính theo phƣơng
pháp trực tiếp.
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
+ Khoản giảm giá hàng bán kế chuyển cuối kỳ.
+ Chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.

8


- Bên Có :
+ Doanh thu bán sản phẩm hàng hóa , bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch
vụ của cơng ty thực hiện trong kỳ kết tốn.

- Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.1.4. Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu xuất kho.
- Bảng kê xuất kho hàng hoá.
- Sổ chi tiết hàng hoá.
- Sổ chi tiết bán hàng.
- Nhật ký - sổ cái.
1.3.1.5. Phƣơng pháp hạch toán doanh thu bán hàng
- Khi xuất kho hàng hóa bán trực tiếp.
Nợ TK 111, 112, 131 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, phải thu khách
hàng
Có TK 511 (giá bán chƣa thuế) – Doanh thu bán hàng
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
- Trƣờng hợp hàng bán không đạt yêu cầu doanh nghiệp chấp nhận giảm giá
cho khách hàng.
Nợ TK 532 – Giảm giá hàng bán
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131
- Trƣờng hợp hàng hóa khơng đạt u cầu, khách hàng trả lại.
Nợ TK 531 – Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131

9


- Kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và chiết khấu thƣơng
mại.


Nợ TK 511
Có TK 531
Có TK 532
Có TK 521
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Nợ TK 511
Có TK 911
- Trƣờng hợp khách hàng thanh toán trƣớc thời hạn, doanh nghiệp cho khách
hàng hƣởng chiết khấu thanh tốn.
Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 131
1.3.2.Kế tốn xuất kho hàng hoá và giá vốn hàng bán
1.3.2.1. Khái niệm
Kế toán xuất kho hàng hoá là việc tổ chức ghi chép, phản ảnh và tổng hợp số
liệu về tình hình nhập, xuất, tồn kho hàng hố, giá vốn hàng bán để xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 156 “Hàng hoá” và tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”.
*Kết cấu TK 156
-Bên Nợ :
+Trị giá mua vào của hàng hóa theo đơn mua hàng.
+ Chi phí thu mua hàng hóa.
+ Trị giá của hàng hóa th ngồi gia cơng.
+ Trị giá của hàng hóa đã bán bị ngƣời mua trả lại.
+ Trị giá hàng hóa thừa phát hiện thừa khi kiểm kê.
+ Kết chuyển hàng hóa tồn kho cuối kỳ.

10



+ Trị giá hàng hoa bất động sản mua vào hoặc chuyển từ bất động sản đầu
tƣ.
- Bên Có :
+ Trị giá hàng hóa xuất kho để bán, giao cho đại lý, giao cho đơn vị phụ
thuộc, thuê ngoài gia công hoặc sử dụng cho sản xuất kinh doanh.
+ Chi phí thu mua phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ.
+ Chiết khấu thƣơng mại hàng mua đƣợc hƣởng.
+ Các khoản giảm giá hàng mua đƣợc hƣởng.
+ Trị giá hàng hóa trả lại cho ngƣời mua đƣợc hƣởng.
+ Trị giá hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê.
+ Kết chuyển trị giá hàng hóa tồn kho đầu kỳ.
+ Trị giá hàng hóa bất động sản đã bán hoặc chuyển thành bất động sản
đầu tƣ, bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc tài sản cố định.
- Số dƣ bên Nợ :
+ Trị giá mua vào của hàng hóa tồn kho.
+ Chi phí thu mua của hàng hóa tồn kho.
*Kết cấu TK 632
- Bên Nợ :
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã bán ra trong kỳ.
+Chi phí nguyên vật liệu , chi phí nhân cơng vƣợt trên mức bình thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định khơng phẩn bổ dƣợc tính vào giá vốn bán hàng trong
kỳ.
+ Các khoản hao hụt mất mát của hàng hóa tồn kho sau khi trừ phần bồi
thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
+ Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
- Bên Có :
+ Kết chuyển của giá vốn sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã bán ra trong kỳ
sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
+ Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.


11


+ Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
- Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.2.3. Chứng từ và sổ sách kế toán
- Phiếu xuất kho
- Sổ chi tiết hàng hoá
- Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
- Nhật ký - sổ cái
1.3.2.4. Phƣơng pháp hạch toán giá vốn hàng bán
- Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng (đã xác định tiêu thụ)
Nợ TK 632 – Giá vốn hàn bán
Có TK 1561 – Hàng hóa
- Xuất kho hàng hóa gửi bán
Nợ TK 157 – Hàng gửi đi bán
Có TK 1561
- Hàng hố gửi đi bán đã bán đƣợc
Nợ TK 632
Có TK 157 – Hàng gửi đi bán
- Hàng bán bị trả lại nhập kho
Nợ TK 1561
Có TK 632
- Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911
Có TK 632
1.4. Kế tốn chi phí bán hàng
1.4.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ các loại sản
phẩm, hàng hóa, hay cung cấp dịch vụ.

1.4.2. Phân loại chi phí
Chi phí bán hàng bao gồm các khoản mục phí sau

12


 Chi phí nhân viên.
 Chi phí vật liệu, bao bì.
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
 Chí phí bảo hành.
 Chi phí dịch vụ mua ngồi.
 Chi phí khác bằng tiền
1.4.3. Chứng từ và quy trình xử lý
Chứng từ:
+ Hoá đơn bán hàng, Hoá đơn GTGT của ngƣời bán.
+ Phiếu nhập kho.
+ Bảng tính khấu hao tài sản cố định.
+ Bảng thanh tốn tiền lƣơng.
+ Bảng tính các khoản trích theo lƣơng.
+ Phiếu chi.
Quy trình xử lý: Kế tốn căn cứ vào các chứng từ trên ghi vào sổ chi tiết chi
phí bán hàng, bảng kê chứng từ , Nhật ký - sổ cái.
1.4.4. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”
*Kết cấu TK 641
- Bên Nợ: Các chi phí liên quan đến q trình bán sản phẩm, hàng hóa , cung
cấp dịch vụ.
- Bên Có : Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ.

1.4.5. Phƣơng pháp hạch tốn chi phí bán hàng
- Tiền lƣơng, tiền cơng và trích BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên bộ phận
bán hàng
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 334, 338 – Phải trả ngƣời lao động, phải trả khác

13


- Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho q trình bán hàng
Nợ TK 641
Có TK 152, 153, 142, 242
- Chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng
Nợ TK 641
Có TK 214 – Hao mịn TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngồi
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331, 141
- Chi phí sữa chữa lớn đƣợc trích trƣớc
Nợ TK 641
Có TK 335 – Chi phí phải trả
- Các khoản làm giảm chi phí bán hàng
Nợ TK 111, 112, 138, 335
Có TK 641
- Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911
Có TK 641
1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
1.5.1. Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành
chính và các chi phí chung khác có liên quan đến hoạt động của toàn doanh nghiệp.
1.5.2. Phân loại
Chi phí quản lý bao gồm các khoản mục phí sau
 Chi phí nhân viên.
 Chi phí vật liệu, quản lý.
 Chi phí đồ dùng văn phịng.
 Khấu hao tài sản cố định.

14


 Thuế, phí và lệ phí.
 Chi phí dự phịng.
 Chi phí dịch vụ mua ngồi.
 Chi phí bằng tiền khác.
1.5.3. Chứng từ và quy trình xử lý
Chứng từ:
+ Hố đơn bán hàng của ngƣời bán.
+ Phiếu nhập kho.
+ Bảng tính khấu hao TSCĐ.
+ Bảng thanh tốn tiền lƣơng.
+ Bảng tính các khoản trích theo lƣơng.
+ Phiếu chi.
Quy trình xử lý: Kế toán căn cứ vào các chứng từ trên ghi vào sổ chi tiết chi phí
quản lý doanh nghiệp, bảng kê chứng từ, Nhật ký - sổ cái.
1.5.4. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
* Kết cấu TK 642
- Bên Nợ

+ Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
+ Số dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.
+ Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
- Bên Có :
+ Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.
+ Kết chuyển chi phí quản lý doanh doanh nghiệp vào TK 911 “ Xác định
kết quả kinh doanh”.
- Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.5.5. Phƣơng pháp hạch tốn
- Tiền lƣơng, tiền cơng và trích BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên bộ phận
quản lý doanh nghiệp.

15


×