Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phieu danh gia tre 5 6 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng mÇm non……….</b>


<b>Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi</b>
<b>Năm học 20 - 20</b>


Họ và tên trẻ:
Ngày, tháng, năm sinh:
Lớp:..Thôn..


Cỏc ch s t Cha<sub>t</sub>


<b>I. Phát triển thể chất</b>


1 Cân nặng: Trẻ trai: 15,9- 27,1kg; Trẻ gái: 15,3- 27,8kg


2 Chiu cao: Trẻ trai: 106,1- 125,8cm; Trẻ gái: 104,9- 125,4cm
3 Chạy nhanh, chậm, đổi hớng theo hiệu lệnh.


4 Ném trúng đích đứng (cao 1,5m, xa 2m).


5 Chạy liên tục theo hớng thẳng 18m trong khoảng 10 giây.
6 Cắt đợc theo đờng viền của tranh/ hình vẽ.


7 Sao chép đợc chữ cái, chữ số.
8 Tự cài quai dép, buộc dây giầy.


9 Biết ăn nhiều loại thức ăn để khỏe mạnh, đủ chất dinh dỡng.
10 Khơng ăn thức ăn có mùi ơi, thiu, khơng uống nớc lã.


11 Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.



12 Biết một số trờng hợp khẩn cấp và gọi ngời giúp đỡ (bị đau, chảy
máu, sốt, bị lạc…).


13 Biết phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, khơng an
tồn (leo trèo cây, ban công, tờng rào, bàn là đang dùng, bếp
đang nấu, vật nhọn sắc; bể chứa nớc, ao hồ, mơng,ngời lạ).


<b>II. Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


14 Hiểu các nguyên nhân hiện tợng đơn giản xung quanh, đặt câu
hỏi: tại sao?(có ma?có sấm), đa ra các phán đốn, suy luận, giải
thích.


15 Phân loại nhóm đối tợng theo 2 đặc điểm/ dấu hiệu chung.
16 Đếm đối tợng trong phạm vi 10, đếm theo khả năng. Nhận biết


c¸c sè tõ 1- 10.


17 Biết (nói đợc) vị trí của vật so với vật làm chuẩn.


18 BiÕt sư dơng các từ chỉ thời gian: hôm nay, ngày mai, hôm qua;
sáng, tra, chiều, tối; biết gọi tên các thứ trong tuÇn.


19 Biết sắp xếp các đối tợng theo quy tắc nhất định.


20 Nhận biết một số đặc điểm và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả
quen thuộc.


<b>III. Phát triển ngôn ngữ</b>



21 Biết kể chuyện theo tranh, kể lại chuyện xảy ra với bản thân,
ng-ời xung quanh.


22 Biết kể chuyện có thay đổi một vài tình tiết (nhân vật, thêm bớt
sự kiện…)


23 Biết cách “ đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dới, từ u
sỏch n cui sỏch.


24 Nhận ra: chữ cái quen thuộc, ký hiệu thông thờng: nhà vệ sinh,
cấm lửa, nơi nguy hiểm, một số biển báo giao thông.


<b>IV. PHát triển tình cảm, kỹ năng xà hội</b>


25 Cú mt s hành vi văn hóa trong sinh hoạt nh: nói cảm ơn, xin
lỗi, chào hỏi lễ phép, chờ đến lợt, kìm chế khi cần thiết; chú ý
nghe khi cơ nói; khơng ngắt lời ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

quan t©m với ngời thân và bạn bè.


27 Bit x lý mt số tình huống: lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa
thuận, chia sẻ kinh nghiệm.


28 Thực hiện một số quy định: vệ sinh cá nhân. trực nhật, bỏ rác
đúng nơI quy định, không làm ồn; không để tràn nớc khi rửa tay.


<b>V. Ph¸t triĨn thÈm mü</b>


29 Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát quen thuộc; thể hiện đợc
cảm xúc và vận động phù hợp (vỗ tay, lắc l, nhún nhẩy) với nhịp


điệu của bài hát.


30 Sử dụng kỹ năng vẽ, nặn, xếp hình...tạo thành sản phẩm có màu
sắc, bố cục.


31 S dng cỏc nguyờn vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
32 Nhận xét các sản phẩm tạo hình (màu sắc, bố cục, hình dáng)
33 Nói đợc ý tởng của sản phẩm và t tờn cho sn phm to hỡnh


của bản thân.


<b>I. Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


- Tổng số chỉ số đạt:…………, đạt tỷ lệ :…………..%


<b>II. Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


- Tổng số chỉ s t:, t t l :..%


<b>III. Phát triển ngôn ngữ</b>


- Tổng số chỉ số đạt:…………, đạt tỷ lệ :…………..%


<b>IV. Ph¸t triển tình cảm và kỹ năng xà hội</b>


- Tng s chỉ số đạt:…………, đạt tỷ lệ :…………..%


<b>V. Ph¸t triĨn thÈm mü</b>


- Tổng số chỉ số đạt:…………, đạt tỷ lệ :…………..%



<i><b>* Đánh giá chung</b></i>: <b>Đạt</b> <b>Không đạt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×