Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

KHÓA LUẬN tốt NGHIỆP xây DỰNG hệ THỐNG QUẢN lý môi TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001 2004 tại CÔNG TY cổ PHẦN bột GIẶT LIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.62 KB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

H

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO
TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT
GIẶT LIX

Họ và tên sinh viên: ĐINH THỊ KHA
Ngành: KỸ THUẬT MƠI TRƯỜNG
Niên khóa: 2005 - 2009


Tháng 07/2009


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

LỜI CẢM ƠN
Như chúng ta đã biết học đi đôi với hành, nếu chúng ta chỉ học lý thuyết sng
thì chúng ta sẽ không thấy được hết thực tiễn công việc, những khó khăn và cách thức
thực hiện một quy trình sản xuất, cách thức xây dựng một hệ thống xử lý như thế nào?
Chính vì thế tơi đã thực hiện khóa luận “Xây dựng hệ thống quản lý mơi trường theo
tiêu chuẩn ISO 14001: 2004 tại Công ty cổ phần bột giặt LIX”.
Để hồn thành khóa luận này bên cạnh sự nỗ lực của bản thân cịn có sự giúp
đỡ của thầy cơ, gia đình, bạn bè…Vì thế tơi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:
 Cô Nguyễn Trần Liên Hương đã chỉ bảo tôi trong thời gian thực tập.
 Cơ Bùi Thị Cẩm Nhi đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tơi trong suốt q trình làm
khóa luận.


 Các Thầy Cô giáo trong khoa Môi Trường và Tài Ngun, Trường Đại Học
Nơng Lâm TPHCM đã tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi.
 Các bạn sinh viên lớp DH05MT đã chia sẻ kinh nghiệm và đóng góp những ý
kiến q báu cho tơi.
 Gia đình đã tạo điều kiện, động viên và là điểm tựa tinh thần cho con trong suốt
q trình học tập.
 Ban lãnh đạo Cơng ty cổ phần bột giặt Lix đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại
Công ty.
Xin chân thành cám ơn!
Tp. HCM ngày 12 tháng 07 năm 2009
Sinh viên
Đinh Thị Kha

SVTH: ĐINH THỊ KHA

i


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Cơng ty CP bột giặt LIX

TĨM TẮT KHĨA LUẬN
Cơng ty cổ phần bột giặt Lix thuộc Tổng Cơng ty hóa chất Việt Nam – Bộ
Cơng Nghiệp, hoạt động chính của Cơng ty là sản xuất chất tẩy rửa tổng hợp và mỹ
phẩm, sản xuất kinh doanh các loại hóa chất (trừ hợp chất có tính độc hại mạnh), kinh
doanh xuất nhập khẩu.
Trong quá trình thực tập tại Công ty, từ việc quan sát thực tế và tìm hiểu về
cơng tác quản lý mơi trường tại Cơng ty tơi đã nhìn nhận được sự cần thiết phải có
một biện pháp quản lý và xử lý hiệu quả các vấn đề mơi trường tại Cơng ty.Vì vậy tơi
đã quyết định áp dụng một cơng cụ quản lý đó là tiêu chuẩn ISO 14001: 2004, đây là
tiêu chuẩn quốc tế về bảo vệ môi trường được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Lợi ích

của tiêu chuẩn này là hướng dẫn các doanh nghiệp xây dựng hệ thống quản lý mơi
trường có hiệu quả nhất, phù hợp với các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác nhằm
giúp các Cơng ty đạt được các mục đích về kinh tế môi trường.
Tôi thực hiện đề tài “ Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn
ISO 14001: 2004 tại Công ty cổ phần bột giặt Lix” với mục đích:
o Tìm hiểu nội dung và các u cầu của tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004
trong việc xây dựng Hệ thống quản lý môi trường.
o Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của các doanh nghiệp Việt Nam trong
quá trình triển khai áp dụng ISO 14001: 2004.
o Nhìn nhận các vấn đề mơi trường tại Cơng ty từ đó thấy sự cần thiết phải xây
dựng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001: 2004
o Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004 tại

Công ty cổ phần bột giặt Lix.

SVTH: ĐINH THỊ KHA

ii


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

MỤC LỤC
Trang

LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... I
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ................................................................................................. II
MỤC LỤC ........................................................................................................................ III
DANH SÁCH PHỤ LỤC .................................................................................................. V
DANH SÁCH BẢNG ........................................................................................................VI

DANH SÁCH HÌNH .........................................................................................................VI
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ VII
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 1
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................................ 1
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................................... 2
1.6 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ..................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2:TỔNG QUAN VỀ ISO 14000...................................................................... 3
2.1 BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000 .................................................................................... 3
2.1.1 Phạm vi của tiêu chuẩn ISO 14000 ...................................................................... 3
2.1.2 Mục đích của tiêu chuẩn ISO 14000 .................................................................... 3
2.2 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 14001 : 2004 .............................................................. 3
2.2.1 ISO 14001 là gì? .................................................................................................. 3
2.2.2 Mơ hình quản lý môi trường theo ISO 14001 ...................................................... 4
2.2.3 Các lợi ích khi áp dụng hệ thống ISO 14001 : 2004 ............................................ 4
2.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC ÁP DỤNG ISO 14001: 2004 TẠI
VIỆT NAM ....................................................................................................................... 4
2.3.1 Thuận lợi .............................................................................................................. 4
2.3.2 Khó khăn .............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 3:TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX ..................... 6
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG CÔNG TY .............................................................................. 6
3.1.1 Sản phẩm tiêu thụ................................................................................................. 6
3.1.2 Thị trường tiêu thụ ............................................................................................... 6
3.2 HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH .............................................................. 6
SVTH: ĐINH THỊ KHA

iii



Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

3.2.1 Dây chuyền sản xuất ............................................................................................ 6
3.2.2 Thiết bị phục vụ cho sản xuất .............................................................................. 8
3.2.3 Nhu cầu về nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng trong q trình sản xuất ................ 8
3.3 CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HIỆN TẠI ........................................ 9
3.3.1 Các biện pháp quản lý đã thực hiện .................................................................... 9
3.3.3 Các biện pháp kỹ thuật công ty đã áp dụng ......................................................... 9
CHƯƠNG 4:XÂY DỰNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001: 2004 TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX.......................................................................... 10
4.1 CHÍNH SÁCH MƠI TRƯỜNG ................................................................................ 10
4.1.1 Nội dung............................................................................................................. 10
4.1.2 Hình thức phổ biến ............................................................................................. 10
4.1.3 Kiểm tra ............................................................................................................. 11
4.2 LẬP KẾ HOẠCH ...................................................................................................... 11
4.2.1 Khía cạnh mơi trường ........................................................................................ 11
4.2.2 Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác.............................................................. 13
4.2.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và các chương trình môi trường ............................................ 15
4.3 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH ................................................................................ 17
4.3.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn ................................................... 17
4.3.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức.......................................................................... 19
4.3.3 Thông tin liên lạc ............................................................................................... 20
4.3.4 Hệ thống tài liệu ................................................................................................. 21
4.3.5 Kiểm soát điều hành........................................................................................... 22
4.3.6 Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình trạng khẩn cấp ................................. 25
4.4 KIỂM TRA................................................................................................................ 27
4.4.1 Giám sát và đo ................................................................................................... 27
4.4.2 Đánh giá mức độ tuân thủ .................................................................................. 29
4.4.3 Sự khơng phù hợp, hành động khắc phục và phịng ngừa ................................. 29

4.4.4 Kiểm soát hồ sơ.................................................................................................. 31
4.4.5 Đánh giá nội bộ .................................................................................................. 31
4.5 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO .................................................................................. 32
CHƯƠNG 5:KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................... 34
5.1 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 34
5.2 KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 36
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 37

SVTH: ĐINH THỊ KHA

iv


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

DANH SÁCH PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CÔNG TY ĐÃ ÁP DỤNG
PHỤ LỤC 2A: THỦ TỤC XÁC ĐỊNH KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 2B: BẢNG KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG CỦA CƠNG TY
PHỤ LỤC 2C: BẢNG KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG ĐÁNG KỂ
PHỤ LỤC 3A: THỦ TỤC XÁC ĐỊNH YC PHÁP LUẬT VÀ YC KHÁC
PHỤ LỤC 3B: DANH MỤC CÁC YÊU CẦU PHÁP LUẬT
PHỤ LỤC 3C: DANH MỤC CÁC YÊU CẦU KHÁC
PHỤ LỤC 4: MỤC TIÊU VÀ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC 5: THỦ TỤC QUẢN LÝ RÁC THẢI
PHỤ LỤC 6: THỦ TỤC SẴN SÀNG ỨNG PHĨ VỚI TÌNH TRẠNG KHẨN CẤP
PHỤ LỤC 7: THỦ TỤC HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC PHỊNG NGỪA
PHỤ LỤC 8: THỦ TỤC KIỂM SỐT HỒ SƠ
PHỤ LỤC 9: THỦ TỤC ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ

PHỤ LỤC 10: THỦ TỤC XEM XÉT LÃNH ĐẠO

SVTH: ĐINH THỊ KHA

v


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Thiết bị phục vụ sản xuất ............................................................................. 8
Bảng 3.2: Nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất ................................. 8
Bảng 4.1: Tình trạng của hoạt động ........................................................................... 12
Bảng 4.2 : Các yếu tố đánh giá của từng hoạt động ................................................... 12
Bảng 4.3: Bảng tổng hợp KCMT đáng kể tại Công ty CP bột giặt Lix. ...................... 13
Bảng 4.4: Kế hoạch giám sát và đo ........................................................................... 27
Bảng 4.5: Đánh giá mức độ tuân thủ ......................................................................... 29

DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Mơ hình quản lý mơi trường theo ISO 14001. ............................................. 4
Hình 3.1: Lưu đồ cơng nghệ sản xuất chất tẩy rửa lỏng ............................................... 6
Hình 3.2: Lưu đồ cơng nghệ sản xuất bột giặt ............................................................. 7
Hình 4.1: Lưu đồ yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác ........................................... 14
Hình 4.2: Lưu đồ xây dựng mục tiêu, chỉ tiêu mơi trường ......................................... 16
Hình 4.3: Lưu đồ nguồn lực, vai trị, trách nhiệm và quyền hạn ................................ 17
Hình 4.4: Lưu đồ đào tạo........................................................................................... 19
Hình 4.5: Lưu đồ hệ thống tài liệu............................................................................. 21
Hình 4.6: Lưu đồ kiểm sốt điều hành....................................................................... 22

Hình 4.7: Lưu đồ kiểm sốt chất thải ........................................................................ 24
Hình 4.8: Lưu đồ sự chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với tình trạng khẩn cấp ................... 26
Hình 4.9: Lưu đồ sự khơng phù hợp và hành động khắc phục, phịng ngừa ............... 30
Hình 4.10: Lưu đồ việc kiểm sốt hồ sơ .................................................................... 31

SVTH: ĐINH THỊ KHA

vi


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATHC: An tồn hóa chất
BMT: Ban môi trường
BVQI (Bureau Veritas Quality International): Hệ thống quản lý chất lượng, an tồn,
sức khỏe, mơi trường
BOD: Nhu cầu oxy sinh học
COD: Nhu cầu oxy hóa học
ĐDLĐ: Đại diện lãnh đạo
ERM: Đại diện lãnh đạo về môi trường/ Người quản lý phụ trách về môi trường
HTQLMT: Hệ thống quản lý mơi trường
ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
KSTL: Kiểm sốt tài liệu
PCCC: Phịng cháy chữa cháy
5S: Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng
SS: Chất rắn lơ lửng
TPM (Total Product Maintenance): Bảo trì năng suất tồn bộ
TCVS: Tiêu chuẩn vệ sinh
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

TBMT: Trưởng ban môi trường
UKAS (United Kingdom Accreditation Service): Tổ chức chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng của Vương quốc Anh

SVTH: ĐINH THỊ KHA

vii


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Như chúng ta đã biết cuộc sống ngày càng phát triển nên nhu cầu của con người
tăng theo và nhu cầu về chất tẩy rửa thì lại càng khơng thể thiếu với mỗi gia đình và
nhiều ngành cơng nghiệp. Chính vì thế các vấn đề liên quan đến chất tẩy rửa hiện cũng
đang đặt ra yêu cầu có một hệ thống quản lý phù hợp. Điều này sẽ được giải quyết khi
chúng ta áp dụng hệ thống quản lý ISO 14001:2004. Và Công ty cổ phần bột giặt Lix là
một công ty như vậy, hiện đang có nhu cầu xây dựng một hệ thống quản lý môi trường.
Nằm trên địa phận quận Thủ đức, thành phố Hồ Chí Minh, sản phẩm của Cơng ty đáp
ứng cho hầu hết nhu cầu của người dân tại khu vực thành phố và một số tỉnh lân cận đồng
thời xuất khẩu ra nước ngồi. Chính vì thế mà nhu cầu về một hệ thống quản lý theo tiêu
chuẩn ISO 14000 là rất cần thiết. Chính vì những lý do trên nên tôi đã xây dựng đề tài “
Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001: 2004 tại Cơng ty cổ
phần bột giặt Lix” nhằm góp phần quản lý các vấn đề môi trường của Công ty.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tổng quan về các nội dung và yêu cầu của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 và ISO 14001 :
2004 trong việc xây dựng Hệ thống quản lý môi trường đối với Công ty cổ phần bột
giặt Lix.

- Xây dựng mơ hình cụ thể về Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO
14001 : 2004 tại Công ty cổ phần bột giặt Lix.
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Đề tài nghiên cứu gồm những nội dung sau:
- Tổng quan về công ty cổ phần bột giặt Lix
- Nghiên cứu các nội dung và yêu cầu của bộ tiêu chuẩn ISO 14000 và ISO
14001:2004 trong việc xây dựng hệ thống quản lý môi trường đối với công ty cổ phần
bột giặt Lix.
SVTH: ĐINH THỊ KHA

1


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

- Dựa trên nội dung và yêu cầu của bộ tiêu chuẩn ISO 14000, xây dựng mơ hình cụ
thể về hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 đối với công ty
cổ phần bột giặt Lix.
1.4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Tham khảo các tài liệu có liên quan đến bộ tiêu chuẩn ISO 14000 qua sách, internet,
thư viện…
- Khảo sát thực tế, thu thập các tài liệu, thông tin từ phía Cơng ty.
- Tổng hợp, phân tích và xử lý tài liệu.
1.5 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Địa điểm: Công ty cổ phần bột giặt Lix - Phường Linh Trung - Quận Thủ Đức - TP.
Hồ Chí Minh.
- Thời gian: từ 03/2009 đến 06/2009.
- Đối tượng nghiên cứu: Các hoạt động, q trình và sản phẩm ở Cơng ty cổ phần bột
giặt Lix có khả năng phát sinh khía cạnh môi trường.
1.6 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI

Thực tế Công ty chỉ kiểm sốt các vấn đề mơi trường theo quy định pháp luật, hiện
tại vẫn chưa có một HTQLMT nào độc lập theo ISO 14000. Vì vậy hiệu lực áp dụng các
quy trình quản lý mơi trường được xây dựng trong bài khóa luận này chỉ là trên lý thuyết
chưa có căn cứ để đánh giá và kiểm tra.

SVTH: ĐINH THỊ KHA

2


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Chương 2
TỔNG QUAN VỀ ISO 14000
2.1 BỘ TIÊU CHUẨN ISO 14000
2.1.1 Phạm vi của tiêu chuẩn ISO 14000
ISO 14000 có thể áp dụng cho bất kì một tổ chức nào mong muốn:
 Thực hiện, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý môi trường.
 Tự đảm bảo sự phù hợp của mình với chính sách mơi trường đã cơng bố.
 Chứng minh sự phù hợp đó cho các tổ chức khác.
 Được chứng nhận phù hợp cho hệ thống quản lý mơi trường của mình do một tổ
chức bên ngồi cấp.
 Tự xác định và tuyên bố phù hợp với tiêu chuẩn này.

2.1.2 Mục đích của tiêu chuẩn ISO 14000
Mục đích tổng thể của tiêu chuẩn quốc tế này là hỗ trợ trong việc bảo vệ mơi
trường và kiểm sốt ô nhiễm đáp ứng với yêu cầu của kinh tế, xã hội.
Mục đích cơ bản của ISO 14000 là hỗ trợ các tổ chức trong việc phòng tránh các
ảnh hưởng môi trường phát sinh từ hoạt động, sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ
chức.

2.2 TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ ISO 14001 : 2004
2.2.1 ISO 14001 là gì?
 Là nền tảng để quản lý các yếu tố môi trường quan trọng.
 Được nhiều công ty với các quy mô khác nhau, địa điểm khác nhau trên toàn thế
giới sử dụng
 Là tiêu chuẩn tự nguyện
 Đại diện cho cách nghĩ và thực hành chủ động
SVTH: ĐINH THỊ KHA

3


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

 Có sự tham gia của mọi người, nhân viên các cấp xác định được vai trò của họ,
ban lãnh đạo cung cấp nguồn lực, sự ủng hộ và tầm nhìn để hỗ trợ họ.
 Là một hệ thống có nền tảng không phụ thuộc vào các chuyên gia riêng lẻ .

2.2.2 Mơ hình quản lý mơi trường theo ISO 14001

Cải tiến liên tục

Chính sách
mơi trường

Xem xét của
lãnh đạo

Lập kế
hoạch


Kiểm tra

Thực hiện và
điều hành
Hình 2.1: Mơ hình quản lý mơi trường theo ISO 14001.
(Nguồn: www iso14000.com)
2.2.3 Các lợi ích khi áp dụng hệ thống ISO 14001 : 2004
Lợi ích về thị trường.
Lợi ích về tài chính
Lợi ích về mặt luật pháp
2.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC ÁP DỤNG ISO 14001: 2004
TẠI VIỆT NAM
2.3.1 Thuận lợi
SVTH: ĐINH THỊ KHA

4


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

- Luật pháp về môi trường chặt chẽ hơn
- Sức ép từ các công ty đa quốc gia
- Sự quan tâm của cộng đồng
2.3.2 Khó khăn
- Thiếu chính sách hỗ trợ từ nhà nước
- Đưa chính sách mơi trường trong chính sách phát triển chung của doanh nghiệp
- Kết hợp mục tiêu môi trường trong mục tiêu phát triển chung
- Hiệu quả công tác đánh giá nội bộ chưa cao


SVTH: ĐINH THỊ KHA

5


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Chương 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG CÔNG TY
3.1.1 Sản phẩm tiêu thụ
Sản phẩm bột giặt các loại: Bột giặt Lix Extra, Lix Siêu Sạch, Lix Compact, YES
Sản phẩm chất tẩy rửa lỏng: Nước rửa chén, Nước lau sàn, Nước xả làm mềm vải, Nước
tẩy rửa Toilet, Nước lau kiếng, Nước tẩy Javel.
3.1.2 Thị trường tiêu thụ
Hiện nay, ngoài thị trường tiêu thụ nội địa (thành phố và các tỉnh lân cận) sản
phẩm của cơng ty cịn có mặt trên các nước: Nhật Bản, Đài Loan, Campuchia, Singapo,
Hàn Quốc, Úc, Anh, Philippin, Irac…
3.2 HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH
3.2.1 Dây chuyền sản xuất
Nguyên liệu

Kiểm
tra

Không đạt

Xử lý

Phối liệu


Kiểm
tra

Khơng đạt

Đóng chai

Hình 3.1: Lưu đồ cơng nghệ sản xuất chất tẩy rửa lỏng
(Nguồn: Công ty cổ phần bột giặt Lix)
SVTH: ĐINH THỊ KHA

6


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Nguyên liệu

Kiểm tra

Không đạt

Xử lý

Phối liệu

Kem nhão

Kiểm tra


Không đạt

Phun sấy

Kiểm tra

Không đạt

Tuyển hạt
(sàng)

Phụ gia

Phối trộn

Kiểm tra

Khơng đạt

Đóng gói

Kiểm tra

Nhập kho

Hình 3.2: Lưu đồ công nghệ sản xuất bột giặt
(Nguồn: Công ty cổ phần bột giặt Lix)
SVTH: ĐINH THỊ KHA


7


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

3.2.2 Thiết bị phục vụ cho sản xuất
Bảng 3.1: Thiết bị phục vụ sản xuất
Tên
thiết bị
Bồn
khuấy
Bơm cao
áp
Lị đốt

Đơn
Số
vị cái lượng

Cơng
suất
(tấn/h)

Xuất
xứ

Năm
sản
xuất


Cơng
đoạn

TG hoạt
động
(h/ngày)

Pha trộn

20

Cái

6

3

Việt
nam

1999



4

3








2

7



Tháp sấy



2

10



Phun sấy



Quạt hút



2


10


Ý–
Mỹ
Việt
Nam

Bơm
truyền
Phun sấy



Phun sấy



Sàng
rung
Máy
đóng gói
Bồn
khuấy



2

10






Tuyển hạt





34



2003

Đóng gói





4



1999

Nước rửa

chén



2




(Nguồn: Công ty Cổ phần bột giặt Lix )
3.2.3 Nhu cầu về nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất
Bảng 3.2: Nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong q trình sản xuất
Tên nhiên liệu, hóa chất sử dụng

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

LAS 96%
Dung dịch NaOH 32%
Polime 70%

Zeolite 95%
Soda ash 99%
Sodium Sunlphate 99%
SLESS
Perfume
Varisoft
Axid HCl 30%
Javel 10%

Công đoạn
Phối trộn











(Nguồn: Công ty Cổ phần bột giặt Lix)
SVTH: ĐINH THỊ KHA

8


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX


3.3 CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HIỆN TẠI
3.3.1 Các biện pháp quản lý đã thực hiện
- Lập bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường nhằm đánh giá hiện trạng môi trường,
nhận diện các sự cố tiềm tàng trong q trình hoạt động sản xuất để từ đó tìm ra
hướng giải quyết phù hợp.
- Thực hiện đo đạc, giám sát, đánh giá chất lượng môi trường nước thải và khí thải do
Trung tâm phát triển Sắc ký - khí thực hiện với tần suất 2 lần/ năm.
- Ngoài ra Cơng ty cịn theo dõi, giám sát nội bộ, đo đạc các chỉ tiêu xả thải (pH,
COD, BOD5, SS, chất hoạt động bề mặt, vi sinh ) đối với nước thải sinh hoạt với tần
xuất 1 lần/ngày.
- Chất thải nguy hại với tần suất 2 - 3 lần/ năm, hợp đồng với cơng ty Holcim thu
gom, xử lý.
- Vi khí hậu với tần suất 1 lần/ năm (hợp đồng với cơng ty bên ngồi thực hiện)
- Hàng năm đặt ra mục tiêu về an tồn sức khỏe và mơi trường trong nội bộ Cơng ty.
Khám sức khỏe định kì cho công nhân viên tần xuất 2 lần/năm.
- Dán thông báo về việc hướng dẫn điều chỉnh lưu lượng quạt hút bột để tránh trường
hợp xảy ra các sự cố như: quạt hút mạnh làm văng bột ra ngoài, rách túi lọc.
- Đào tạo chương trình TPM, 5S, sản xuất sạch hơn hàng tháng nhằm nâng cao chất
lượng sản phẩm, giảm thiểu việc hư hỏng máy móc, giảm thiểu việc ơ nhiễm môi
trường.
- Thường xuyên cập nhật thông tin về quản lý và bảo vệ môi trường, thông tin về các
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
3.3.3 Các biện pháp kỹ thuật công ty đã áp dụng (xem phụ lục 1)
- Đối với nước thải: Công ty đã cho xây dựng và vận hành có hiệu quả hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt với công suất 80m3/ngày đêm, nước thải sản xuất (chủ yếu là nước
rửa máy móc) thì thu gom theo đường dẫn riêng tới hồ thu, chờ lắng cặn rồi đưa vào
tái sử dụng.
- Đối với khí thải: Xây dựng và vận hành hiệu quả hệ thống xử lý khí thải cho Phân
xưởng sản xuất 1 và Phân xưởng sản xuất 2.
SVTH: ĐINH THỊ KHA


9


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Chương 4
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU
CHUẨN ISO 14001: 2004 TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT
LIX
4.1 CHÍNH SÁCH MƠI TRƯỜNG
4.1.1 Nội dung
Ban lãnh đạo Cơng ty cổ phần bột giặt Lix cam kết bảo vệ môi trường tại tất cả
các khu vực diễn ra các hoạt động của Công ty nhằm giảm thiếu ô nhiễm môi trường và
xử lý chất thải đạt Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam:
 Về nồng độ bụi và điều kiện vi khí hậu trong xưởng sản xuất đảm bảo đạt tiêu chuẩn
TCVS lao động ban hành kèm theo quyết định số: 3733/2002/QĐ – BYT ngày
10/10/2002 BYT.
 Chất lượng khí thải ra môi trường đảm bảo đạt Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam:
TCVN 5939-2005; TCVN 5937- 2005
 Chất lượng nước thải sau xử lý đạt tiêu môi trường: TCVN 5945-2005
 Công ty triển khai đồng bộ các biện pháp khống chế và xử lý ô nhiễm môi trường,
cử cán bộ đào tạo quản lý vận hành đúng kỹ thuật, biết tự giám sát hiệu quả xử lý và
điều chỉnh phù hợp đảm bảo các chỉ tiêu môi trường đầu ra đạt tiêu chuẩn quy định.
Cơng ty cam kết trong q trình sản xuất nếu vi phạm các công ước Quốc tế, các
Tiêu chuẩn Việt Nam và để xảy ra các sự cố gây ơ nhiễm mơi trường thì cơ sở hồn tồn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
4.1.2 Hình thức phổ biến
Chính sách môi trường phải được lập thành văn bản, được áp dụng và duy trì,
thơng báo rộng rãi cho cán bộ công nhân viên và các bên liên quan bằng nhiều hình thức:

SVTH: ĐINH THỊ KHA

10


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Đối với cơng nhân viên trong cơng ty:
 Phổ biến chính sách mơi trường cho tồn thể cơng nhân viên trong xưởng.
 Tổ chức các buổi học nội dung chính sách chất lượng trong phân xưởng.
 Dán nội dung chính sách chất lượng, biểu ngữ có nội dung mơi trường tại những nơi
mà tất cả nhân viên đều có thể nhìn thấy.
 Cung cấp những thông tin mới về môi trường tại bản tin của xưởng.
 Trong hợp đồng làm việc cần phải có cam kết “thực hiện tốt việc bảo vệ mơi
trường”.
Đối với các bên liên quan:
 Cơng bố chính sách mơi trường rộng rãi tồn Cơng ty
 Cơng bố chính sách mơi trường ra cộng đồng thơng qua các tài liệu quảng bá của
Công ty trên báo, website


Phải cam kết thực hiện chính sách chất lượng trước khi ký hợp đồng.
4.1.3 Kiểm tra
Nhân viên môi trường của Công ty phải thường xun xem xét việc áp dụng chính

sách mơi trường của công nhân viên trong phân xưởng.
Ban Giám đốc – Đại diện lãnh đạo xem xét lại chính sách môi trường của công ty
1 lần/năm vào các kỳ họp xem xét lãnh đạo, sau khi xem xét cần phải có những biện pháp
điều chỉnh cần thiết.
4.2 LẬP KẾ HOẠCH

4.2.1 Khía cạnh mơi trường
4.2.1.1 Xác định khía cạnh mơi trường
Thủ tục xác định khía cạnh mơi trường ( xem phụ lục 2A)
Bảng khía cạnh mơi trường của Cơng ty cổ phần bột giặt Lix ( xem phụ lục 2B)
4.2.1.2 Xác định khía cạnh mơi trường đáng kể
Cách xác định KCMT đáng kể dựa vào phương pháp trọng số.
Một hoạt động có thể có 3 tình trạng sau

SVTH: ĐINH THỊ KHA

11


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Bảng 4.1: Tình trạng của hoạt động
Tình trạng

Trọng số (w)

Bình thường (N – Normal)

0,5

Bất bình thường (A – Abnormal)

1

Khẩn cấp (E – Emergency)


2

Ứng với từng tình trạng của hoạt động, người thiết lập ghi trọng số vào phần“trọng số”.
Đánh giá tác động của từng hoạt động theo các yếu tố sau:
Bảng 4.2 : Các yếu tố đánh giá của từng hoạt động
Yếu tố
Yêu cầu pháp luật
Yêu cầu bên hữu quan
Bản chất
Mức độ
Tần suất

Đánh giá theo yếu tố
Có (1 điểm)
Khơng (0 điểm)
Khơng u cầu phải
Có u cầu kiểm sốt
kiểm sốt.
Khơng u cầu kiểm
Có u cầu kiểm sốt
sốt
Khơng độc hại/khơng
Độc hại/nguy hiểm
nguy hiểm
Khơng nghiêm trọng
Nghiêm trọng
Thỉnh thoảng xảy ra
Xảy ra thường xuyên

Hoạt động nào “có” thì ta cho 1 điểm vào ơ tương ứng trong phần “Đánh giá theo yếu

tố”, hoạt động nào “khơng” thì ta để trống.
Sau khi đã xác định được phần “ Đánh giá theo yếu tố” và “Trọng số” thì khía cạnh mơi
trường được tính như sau:
Tổng điểm = tổng cộng * trọng số
Khía cạnh mơi trường nào có tổng điểm đánh giá  2 là khía cạnh mơi trường đáng kể.
Bảng khía cạnh mơi trường đáng kể của Công ty CP bột giặt Lix (xem phụ lục 2C)

SVTH: ĐINH THỊ KHA

12


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

Bảng 4.3: Bảng tổng hợp khía cạnh mơi trường đáng kể tại Cơng ty CP bột giặt Lix.

STT

Khía cạnh mơi
trường đáng kể

Tổng
điểm

1

Sử dụng nguyên
liệu/ hóa chất

2


2

Chất thải nguy
hại

3

Bộ phận liên quan
- PXSX bột giặt

Hoạt động liên quan

- PXSX chất tẩy rửa lỏng

- Phối trộn kem nhão
- Tuyển hạt
- Phối liệu

- PXSX bột giặt
- PXSX chất tẩy rửa lỏng

- Phối trộn kem nhão
- Phối liệu

- PXSX bột giặt
- PXSX chất tẩy rửa lỏng
- PX cơ điện

- Phối trộn kem nhão

- Phối liệu
- Vận hành máy phát
điện
- Đóng gói

3

Tiếng ồn

2

4

Chất thải rắn

3

- PXSX bột giặt
- PXSX bột giặt
- PX cơ điện

- Sấy
- Vận hành máy phát
điện
- PXSX bột giặt
- Phối trộn kem nhão
- PXSX chất tẩy rửa lỏng - Phối liệu
- Kho hóa chất
- Nhập, xuất hóa chất
- Khu vực xử lý nước thải - Khử trùng và thải ra

nguồn tiếp nhận

5

Khí thải

6

6

Rị rỉ, tràn đổ
hóa chất

3

7

Bụi

8

- PXSX bột giặt

- Tuyển hạt

6

- PXSX bột giặt
- Khu vực nhà ăn
- Kho hóa chất

- Khu vực nhà chứa rác
- Kho thành phẩm
- Kho vật tư

- Sấy
- Chế biến thức ăn
- Nhập, xuất hóa chất
- Lưu trữ rác
- Lưu trữ thành phẩm
- Lưu trữ vật tư

3

- Khu vực xử lý nước thải

- Khử trùng và thải ra
nguồn tiếp nhận

8

9

Nguy cơ cháy
nổ

Bùn cặn

4.2.2 Yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác
4.2.2.1 Bảng danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác liên quan đến
môi trường phải áp dụng

Thủ tục xác định yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác (xem phụ lục 3A)
Bảng danh mục các yêu cầu pháp luật (xem phụ lục 3B)
Bảng danh mục các yêu cầu khác (xem phụ lục 3C)
SVTH: ĐINH THỊ KHA

13


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

4.2.2.2 Lưu đồ
(1)

Thu thập các Y/c Pháp
luật và các Y/c khác
Không cần thiết

Loại bỏ

Xem xét

(2)

(3)

Cần thiết
(4)

(5)


Cập nhật, phổ biến

Triển khai, áp dụng
(7)
Đánh giá

(6)

Khơng đạt

Hành động
khắc phục

Đạt
(8)

Lưu hồ sơ

Hình 4.1: Lưu đồ yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác
4.2.2.3 Mô tả chi tiết
(1): Hàng quý Ban môi trường liên lạc thường xuyên với Sở Tài nguyên và Môi
trường và các nguồn khác như Công ty, Cục Môi trường, Bộ TN và MT…. để thu
thập các yêu cầu của luật pháp Việt Nam và các yêu cầu khác của cơ quan liên quan
đến mơi trường.
- Phịng Hành chính khi nhận các cơng văn gửi đến có liên quan đến Mơi trường
chuyển cho Ban môi trường.
- Các tài liệu hội thảo.
- Các cá nhân, tổ chức khác có u cầu về Mơi trường.

SVTH: ĐINH THỊ KHA


14


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Công ty CP bột giặt LIX

(2): ĐDLĐ xem xét các yêu cầu trên có cần thiết thực hiện hay khơng, nếu có thì
chuyển cho nhân viên kiểm soát tài liệu để cập nhật và phổ biến, nếu khơng thì loại
bỏ.
(3): Các u cầu khơng cần thiết đối với Công ty được ĐDLĐ loại bỏ.
(4): Các yêu cầu phải áp dụng được nhân viên KSTL cập nhật và phổ biến đến các bộ
phận phòng ban.
(5): Các bộ phận liên quan có trách nhiệm triển khai và áp dụng các yêu cầu pháp luật
và các yêu cầu khác đã được phổ biến.
(6),(7): Ban mơi trường có trách nhiệm đánh giá mức độ tuân thủ của các yêu cầu
trên. Trưởng ban mơi trường có trách nhiệm xem xét lại toàn bộ kết quả việc tuân thủ
các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác, thực hiện hành động khắc phục phịng
ngừa khi q trình triển khai áp dụng không đạt.
(8): Lưu hồ sơ:
- Danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác liên quan đến môi trường
phải áp dụng.
- Thủ tục xác định các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác
4.2.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và các chương trình mơi trường
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì các mục tiêu, chỉ tiêu mơi trường. Trong
q trình thiết lập mục tiêu và chỉ tiêu cần lưu ý một số vấn đề:
- Các yêu cầu luật pháp và các yêu cầu khác mà cơng ty phải áp dụng
- Các khía cạnh mơi trường đáng kể của các hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của công
ty.
- Các ý kiến về mặt kỹ thuật.
- Các yêu cầu thương mại, hoạt động và tài chính của công ty.

- Quan điểm của bên hữu quan.

4.2.3.1. Lưu đồ

SVTH: ĐINH THỊ KHA

15


Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tại Cơng ty CP bột giặt LIX

Khía cạnh môi
trường đáng kể

Lập mục tiêu, chỉ
tiêu môi trường
Không
đồng
ý
Xem xét
Đồng ý
Xác định chương
trình mơi trường

Khơng
đồng
ý

Phê duyệt


Đồng ý
Phổ biến tồn thể
CB CNV

Thực hiện và định
kỳ xem xét

Lưu hồ sơ

Hình 4.2: Lưu đồ xây dựng mục tiêu, chỉ tiêu môi trường
4.2.3.2 Mô tả chi tiết
- Từ các KCMTĐK đã được xác định thì BMT tổ chức họp, xem xét, thiết lập mục
tiêu, chỉ tiêu môi trường cho công ty.
- Giám đốc tiến hành xem xét các mục tiêu, chỉ tiêu: Nếu Giám đốc đồng ý phê duyệt
thì BMT thơng báo kết quả đánh giá đến các phòng ban, phân xưởng, và nếu khơng
được phê duyệt thì BMT xác định lại mục tiêu, chỉ tiêu môi trường.
SVTH: ĐINH THỊ KHA

16


×